Bài viết: 97 



1. Dead on: chuẩn không cần chỉnh
2. Pop the question: cầu hôn
3. Break a leg: chúc may mắn
4. Hit the roof: tức giận
5. Up and running: vận hành trơn tru
6. Fight tooth and nail: chơi khô máu
7. Sick and tired: phát ngán
8. Rain or shine: trong mọi hoàn cảnh
9. Pros and cons: lợi và hại
10. Law and order: kỉ cương, trật tự
11. Ways and means: cách thức, chiêu trò
12. Make or break: thành hay bại
13. Loud and clear: rõ ràng mạch lạc
14. Done and dusted: xong xuôi
15. Fat-free: không chất béo
16. Sugar-free: không đường
17. Smoke-free: không hút thuốc
18. Oil-free: không dầu mỡ
19. Home-sick: nhớ nhà
20. Air-sick: say máy bay
21. Sea-sick: say sóng
22. Car-sick: say xe
23. Ill-bred: mất dạy
24. Ill-behaved: thất lễ
25. Ill-educated: vô học
26. Ill-fated: bất hạnh
27. Well-known: nổi tiếng
28. Well-paid: lương cao
29. Well-earned: xứng đáng
30. Well-educated: có giáo dục
31. Wide-eyed: mở to mắt
32. World-wide: trên toàn thế giới
33. Mile-wide: rộng 1 dặm
34. Wide-awake: tỉnh hoàn toàn
35. So long: tạm biệt
36. Do bird: bóc lịch
37. Go try an egg: cút
38. Draw up: chuẩn bị
39. Fill in for: thay thế
40. Take on: thuê, muớn
41. Lay off: đuổi việc
42. Burn out: kiệt sức
43. Knock off: tan làm
44. Call off: hủy bỏ
45. Slack off: lơ đễnh
46. Take on: thuê, mướn
47. Hand in: nộp
47. Run by: trình bày
48. Work out: thành công
49. Take over: tiếp quản
50. Carry out: thực hiện
51. have a change of heart: thay lòng đổi dạ
52. get out of my sight! Biến cho khuất mắt t
53. have an argument with sb / have words with sb: cãi nhau với ai
54. be that as it may: cứ cho là đúng đi
55. be a great distress to sb: là nỗi đau vô cùng đối với ai
56. be in two minds about: phân vân về cái gì
57. bring home the bacon: làm kiếm tiền nuôi gia đình
58. make a living/ earn a living/make ends meet: làm kiếm tiền đủ sống.
59. ask sb out on a date: rủ ai đi hẹn hò
60. A difficult/hard person to please: 1 người khó chiều
61. gulp back my tear: nuốt nước mắt, nén nỗi đau
62. after a hard day at work / after a long day at work / after a hard day's work: sau 1 ngày làm việc mệt mỏi
63. be in the middle of doing sth: đang bận làm gì (dở tay)
64. be in the neighborhood of sth = approximately: xấp xỉ
65. an ingenious idea: ý kiến hay (thông minh/ sáng tạo)
66. take it out on sb: giận cá chém thớt (trút nỗi bực dọc lên ai )
67. Where there is a will, there is a way: có chí thì nên
68. experience hardships: nếm mùi gian khổ
69. unwind (v) thư giãn = relax
70. can take it to the bank: đảm bảo luôn (chắc chắn 1 thông tin nào đó)
71. You are on the right track: bạn đi đúng hướng rồi đó
72. Dig in! ăn thôi nào
73. I am not much of a / an + danh từ chỉ nghề: tôi k giỏi/thạo về... (vd: I am not much of a dancer)
74. That's incredible! ảo thật đấy/ thật không thể tin được
75. dig deeper into her past: đào sâu về quá khứ của cô ấy
76. shoot the breeze: chém gió (nói chuyện phiếm)
77. it is life: đời là thế đấy.
78. He is getting on a bit = He is getting older: Anh ta đang già đi./ lớn tuổi dần.
79. come what may: dù có xảy ra chuyện gì đi nữa = whatever happens.
80. I lack words to...: tôi k đủ ngôn từ để...
81. be drop-dead gorgeous: cực đẹp
82. feel at peac: cảm thấy yên bình
83. Make my hair stand on end: làm tôi sởn tóc gáy
84. Go big or go home: được ăn cả ngã về không
85. Against all the odds : bất kì khó khăn
86. be rushed off one's feet : rất bận
87. Make ends meet: kiếm đủ sống
88. Sense of self- identity : ý thức về bản thân
89. be at a loss : lúng túng
90. Call one' s bluff : yêu cầu ai chứng minh điều gì
91. Heart skip a beat : tim loạn nhịp
92. Make a profit of: lợi nhuận
93. Ski resort: khu trượt tuyết
94. A sweet tooth: người thích ăn ngọt
95. High and dry: trong tình huống khó khăn
96. Prim and proper: có chút bảo thủ, nghiêm nghị
97. Rough and ready: nhanh chóng (sản xuất, ít có sự chuẩn bị)
98. Sick and tired: mệt mỏi
99. Miss the point: ko hiểu
100. Annoyware: phần mềm làm phiền
HỌC NGAY 10 COLLOCATIONS VỀ CHỦ ĐỀ TRANSPORTATION
1,Reckless driving behaviour: Hành vi lái xe liều lĩnh
VD: Stricter traffic laws should be implemented to reduce reckless driving behaviour.
2, Operate a vehicle: Điều khiển phương tiện giao thông
VD: Drivers should undergo thorough training to ensure they are physically and mentally fit to operate a vehicle
3.Road fatalities: Tai nạn giao thông dẫn đến tử vong
VD: Not wearing helmets is among the causes of road fatalities.
4, Commit traffic violations: vi phạm luật giao thông
VD: The influence of alcohol might lead people to committing traffic violations.
5, Road maintenance fees: phí bảo trì đường xá
VD: Some people argue that motorbike and car owners should be charged road maintenance fees
6,Alleviate traffic congestion: Giảm thiểu tắc đường
VD: Promoting the use of public transport might help alleviate traffic congestion.
7,The growing volume of traffic: Mật độ giao thông ngày càng tăng
VD: new road must be created to cope with the growing volume of traffic.
8,Expand the provision of public transport: Mở rộng phạm vi giao thông công cộng
VD: Expanding the provision of public transport may benefit lower-income households and others who rely on bus or rail.
9, Introducing congestion charges: Thiết lập phí đi lại vào trung tâm thành phố
VD: The authorities might discourage motorists from using their vehicles by introducing congestion charges.
10, Heavy goods vehicle: Phương tiện chở hàng hóa cồng kềnh
VD: It is true that heavy goods vehicles might do severe damage to the roads and the environment.
cre: Ms. Trinh IELTS - Luyện Speaking Cấp Tốc
Bear và các cụm từ
1. Bear: con gấu ( n )
2. Bear: chịu đựng (v)
3. Can't bear: không thể chịu đựng nổi (v)
4. Bear in mind: ghi nhớ (v)
5. Bear fruits: ra trái ra quả (v)
6. Bear a child: mang thai sinh con
7. Bear interest: sinh lời sinh lãi (tiền bỏ ngân hàng)
10 TỪ VỰNG SIÊU HAY MIÊU TẢ CẢNH BIỂN, PHONG CẢNH THIÊN NHIÊN
1. Stunning coastlines: những đường bờ biển tuyệt đẹp
2. Spectacular beaches: những bãi biển đẹp mắt
3. Waves crash against the cliffs: sóng vỗ bờ núi đá
4. Off-the-beaten-track destinations: địa điểm hoang sơ
5. Magnificent landscapes: phong cảnh tuyệt đẹp
6. Crystal clear water: nước trong như pha lê
7. Pristine beauty: vẻ đẹp ban sơ
8. Awe-inspiring sunrise: cảnh mặt trời mọc tuyệt đẹp
9. Breathtaking images: hình ảnh đẹp đến choáng ngợp
10. Year-round charm: vẻ đẹp quanh năm
100 IDIOMS THƯỜNG XUYÊN XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
1. rain cats and dog: rain heavily: Mưa tầm tã, Mưa nặng hạt
2. chalk and cheese: very different from each other: Khác biệt
3. here and there: everywhere
4. a hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải, nóng hổi)
5. at the drop of a hat: immediately, instantly, without hesitation or reasons :(Ngay lập tức, không do dự, không có lý do rõ ràng)
6. back to the drawing board: time to start from the beginning; it is time to do/ plan something over again (bắt đầu lại)
7. beat about the bush: avoiding the main topic, not speaking directly about the issue (nói vòng vo, lạc đề)
8. best/ greatest thing since sliced bread: = be excellent/ a good invention or innovation, a good idea or plan (ý tưởng hay, tốt)
9. burn the midnight oil: to stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài)
10. caught between two stools: when someone finds it difficult to choose between two alternatives (lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào, do dự)
11. break a leg: good luck! (thường dùng để chúc may mắn)
12. hit the books: Study with concentrated effort (học cực kỳ tập trung)
13. let the cat out of the bag: to reveal a secret or a surprise by accident (để lộ bí mật)
14. when pigs fly: something will never happen (chuyện viễn vông, không tưởng)
15. scratch someone's back: help someone out with the assumption that they will return the favor in the future (giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ giúp lại mình)
16. hit the nail on the head: do or say something exactly right (nói chính xác, làm chính xác)
17. take sb/sth for granted: coi thường, không coi trọng, coi nhẹ
18. take sth into account/consideration: to remember to consider something (tính đến cái gì, xem xét việc gì)
19. put sb/sth at somebody's disposal: to make someone or something available to someone (có sẵn theo ý muốn của ai)
20. splitting headache: a severe headache (đau đầu như búa bổ)
21. on the house: = free (không phải trả tiền)
22. off the peg: may sẵn (quần áo)
23. hit the roof = go through the roof = hit the ceiling: to suddenly become angry (giận dữ)
24. bring the house down: make an audience respond with great enthusiasm, typically as shown by their laughter or applause (làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt)
25. pay through the nose: to pay too much for something (trả giá quá đắt)
26. by the skin of someone's teeth: sát sao, rất sát
27. pull someone's leg: chọc ai
28. it strike someone as/that strange: lấy làm lạ
29. high and low = here and there: everywhere
30. the more, the merrier: càng đông càng vui
31. spick and span: ngăn nắp, gọn gàng
32. every now and then: sometimes
33. part and parcel: integral, crucial (quan trọng, thiết yếu)
34. go to someone's head: khiến ai kiêu ngạo
35. once in a blue moon: rất hiếm (rare)
36. few and far between: rare (hiếm gặp)
37. be on the wagon: kiêng rượu
38. on the spot: immediately (ngay lập tức)
39. on the verge of = on the brink of = on the edge of: bên bờ vực
40. led someone by the nose: to control someone and make them do exactly what you want them to do (nắm đầu, dắt mũi ai)
41. the eleventh hour: phút chót
42. find fault with: chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
43. off and on/ on and off: không đều đặn, thỉnh thoảng
44. make believe: giả bộ, giả vờ
45. make good time: di chuyển nhanh, đi nhanh
46. look daggers at someone: giận dữ nhìn ai đó
47. be out of the question: = impossible không thể được
48. all at once: suddenly: bất thình lình
49. blow someone's trumpet: bốc phét, khoác lác
50. sleep on it: suy nghĩ thêm về điều gì đó
51. fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
52. play tricks/jokes on: chọc phá, trêu ghẹo, chơi khăm
53. down the drain: đổ sông đổ biển (công sức, tiền bạc)
54. smell a rat: hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn
55. the last straw: giọt nước tràn ly
56. get the hang of something: nắm bắt được, sử dụng được
57. hard of hearing: lãng tai, nặng tai
58. keep an eye on: coi chừng, ngó chừng
59. have a bee in one's bonnet (about something): đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì
60. get/have cold feet: mất hết can đảm, chùn bước
61. on second thoughts: suy nghĩ kĩ
62. in vain: vô ích
63. chip in: quyên góp, góp tiền
64. off someone's head: điên, loạn trí
65. run an errand: làm việc vặt
66. jump the traffic lights: vượt đèn đỏ
67. fly off the handle: dễ nổi giận, phát cáu
68. the apple of someone's eyes: đồ quý giá của ai
69. bucket down: mưa xối xả, mưa to
70. close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc
71. drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng
72. get butterflies in someone's stomach: cảm thấy bồn chồn
73. off the record: không chính thức, không được công bố
74. someone's cup of tea: thứ mà ta thích
75. cut it fine: đến sát giờ
76. golden handshake: món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc
77. put on an act: giả bộ, làm bộ
78. come to light: được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.
79. take things to pieces: tháo ra từng mảnh
80. put someone's foot in it: gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
81. pull someone's weight: nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
82. make ends meet: xoay sở để kiếm sống
83. get the hold of the wrong end of the stick: hiểu nhầm ai đó
84. cut and dried: cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu
85. stay/keep on someone's toe: cảnh giác, thận trọng
86. see eye to eye: đồng tình
87. have in mind: đang suy tính, cân nhắc
88. a lost cause: hết hy vọng, không thay đổi được gì
89. to be bound to: chắc chắn
90. at heart: thực chất, cơ bản (basically, fundamentally)
91. to know by sight: nhận ra (recognize)
92. now and then = now and again = at times = from time to time = off and on = once in a while = every so often: thỉnh thoảng, không thường xuyên
93. to take pains: làm việc cẩn thận và tận tâm
94. to make do: xoay sở, đương đầu (to manage, to cope)
95. on probation: trong thời gian quản chế
96. face the music: chịu trận
97. sell/go like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
98. it never rains but it pours: good or bad things do not just happen a few at atime, but in large numbers all at once (họa vô đơn chí)
99. salt and pepper: màu tóc hoa râm
100. down and out: thất cơ lỡ vận
Tổng hợp 100 synonym thường xuyên có mặt trong đề thi THPT Quốc Gia
1. hit the nail on the head= do/say st exactly right : luôn nói, làm đúng
2. far-reaching= extensive : có phạm vi rộng
3. respectable= reputable : đáng kính trọng
4. hesitate= wavere : do dự, lưỡng lự
5. stimulate= improve : kích thích, cải thiện
6. adverse= negative : tiêu cực, bất lợi
7. exacerbate= aggravate : làm tăng, làm trầm trọng thêm(...), làm bực tức,...
8. with respect to= with regard to : đối với, liên quan đến
9. life expectancy= life span : tuổi thọ
10. alternative= substitude : thay thế
11. emission= release : phát ra
12. consumes= use : sử dụng
13. reserves= protected land : khu bảo tồn
14. breakthrough= headway : bước đột phá
15. day-to-day= habitual : hằng ngày, thường xuyên
16. the press= newspapers and magazines : báo chí
17. face-to-face= direct : trực tiếp
18. out of hand= difficult to control : không kiểm soát được
19. infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tác nhân gây bệnh do vi sinh vật, contagious lây lan từ người này sang người khác do tiếp xúc với người or đồ vật bị bệnh)
20. went extinct= died out : đã tuyệt chủng
21. vulnerable= easily hurt : dễ bị tán công, dễ bị tổn thương
22. poached= illegally hunted : săn trộm, săn bắn bất hợp pháp
23. rare= in small numbers
24. damage= loss : thiệt hại
25. roamed= wandered : đi lang thang
26. fierce= aggressive : hung dữ
27. fascinating= extremely interesting : lôi cuốn
28. restore= give back : hoàn lại, trả lại
29. enforcement= implementation : sự ép buộc, sự thi hành
30. improving= enhancing : cải tiến, nâng cao
31. declining= decreasing : xuống dốc, tàn tạ
32. vital= essential= necessary= integral : cần thiết
33. opportunity= chance= possibility : cơ hội
34. commercial= advertisement : quảng cáo
35. predict= forecast : dự báo
36. inevitable= unavoidable : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
37. jeopardy= at risk of : nguy cơ
38. detect= recognize : nhận ra
39. put money aside= laid aside :dành dụm tiền
40. on the dole= living on unemployment benefits : sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
41. vacancies= job opportunities : cơ hội cv, vị trí hay chức vụ còn trống
42. hands-on= practical : thực tế, thực hành
43. be still on a roll= on the up and up : đang ngày càng thàng công ( trong giai đoạn)
44. make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ sống
45. in the teeth of= regardless of= irrespective of : bất chấp, bất kể
46. priority= concern : sự ưu tiên, sự qtam
47. dismissal= redundancy : sa thải, dư thừa
48. with a view to + V-ing= with the intention of : với ý định làm gì
49. trustworthy= honest : đáng tin tưởng
50. broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong phạm vi mối quan tâm và kiến thức của bạn
51. solitary= single : đơn độc
52. rivaling= comparing with : so sasnnh với
53. barrier= obstacle : khó khăn, giới hạn
54. related= connected : kết nối
55. terrain= area of land : vùng đất , địa hình
56. subtle= slight : không đáng kể
57. come forward= be willing to help
58. startling= surprising : rất ngạc nhiên, sửng sốt
59. unplanned= unintended : bất ngờ, ngoài ý muốn
60. lure= entice : lừa dối
61. reveal = show= let the cat out of the bag : tiết lộ bí mật
62. interim= temporary= short-term : tạm thời, lâm thời
63. a gap year= a year off : nghỉ 1 năm
64. monotonous= free
65. fit the bill= be suitable : phù hợp, thích hợp
66. commute= travel a long way to and from work : đi lại khoảng đường xa đến và từ chỗ làm
67. hand in his notice= give up his job : xin thôi việc
68. inituative= new plan : kế hoạch khởi đầu
69. amend= correct : sửa lại, cải thiện
70. being such a slave-driver= making his staff work too hard : bắt nv làm việc quá nặng nhọc
71. come across= run into : tình cờ
72. blows hot and cold= keeps changing one's mood : thay đổi như chong chóng
73. flattering= praising me too much : tâng bốc, nịnh nọt
74. play down= soften : giảm nhẹ
75. on top of the world= extremely happy : cực kì hp
76. racism= prejudice : phân biệt chủng tộc
77. reckless= incautious : liều lĩnh, không có ý thức
78. charming= fascinating : đẹp hút hồn
79. inspiration= encouragement
80. once and for all = forever : triệt để, mãi mãi, vĩnh viễn
81. didn't bat an eye= didn't show surprise : không ngạc nhiên
82. make it likely or certain= guarantee : đảm bảo, chắc chắn
83. tight our belt= economize : tiết kiệm
84. keep myself to myself= be private : 1 mình, riêng tư
85. the end of the world= worth worrying about : điều tồi tệ nhát trên đời
86. be on the alert= watch out for : coi chừng, cẩn thận
87. pave the way for = support : mở đường cho, hỗ trợ, ủng hộ
88. drive me to the edge= irritates me : làm ai bực mình, khó chịu, tức điên
89. emphasizes the primacy = make it most important : nhấn mạnh tính ưu việt
90. gets on my nerves = annoys me : làm bạn thấy phiền toái
91. a light blow = bump : 1 cú va chạm nhẹ, sự va chạm
92. for a while = for a short period of time : 1 lúc
93. the entire day = all day long : cả ngày
94. a black sheep = a bad and embarrassing member : người luôn làm xấu mặt gia đình
95. for your own peace of mind = to stop your worrying : để bạn có thể yên tâm
96. break a leg = good luck : chúc may mắn
97. burn the midnight oil = to study up working = especially studing late at night : thức khuya làm việc, học bài
98. here and there = everywhere
99. at the drop of a hat = immediately : ngay lập tức
100. overwhelming= powerful : hùng mạnh
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THỂ THAO
1. Athlete (n): vận động viên (thể thao, điền kinh)
2. Champion (n): nhà vô địch, đội vô địch
3. Victory (n): sự chiến thắng
4. Football/soccer field (n): sân bóng đá
5. Basketball court (n): sân bóng rổ
6. Boxing ring (n): đài thi đấu boxing
7. Racing track (n): trường đua
8. Swimming pool (n): bể bơi
9. Sports centre (n): trung tâm thể thao
10. The first half (n): hiệp 1
11. The second half (n): hiệp 2
12. Friendly match (n): trận đấu giao hữu
13. Personal trainer (n): huấn luyện viên cá nhân
14. Team spirit (n): tinh thần đồng đội
15. Solidarity (n): sự đoàn kết
16. Knock-out stage (n): vòng loại trực tiếp
17. Individual sports (n): thể thao cá nhân
18. Team sports (n): thể thao đồng đội
19. Extreme sports (n): thể thao mạo hiểm
20. Aquatic sports thể thao dưới nước
21. King of sports (n): môn thể thao vua
22. Host country (n): nước chủ nhà
23. Gold medal (n): huy chương vàng
24. Silver medal (n): huy chương bạc
25. Bronze medal (n): huy chương đồng
26. Trophy (n): cúp vô địch
27. Opponent (n): đối thủ
28. Amateur (n): người nghiệp dư, không chuyên
29. Professional (a) chuyên nghiệp
30. To score a goal: ghi bàn
31. To have a try at: cố gắng, nỗ lực
32. To compete for sth: thi đấu vì điều gì đó
33. To compete against sb: tranh đấu với ai đó
34. To knock sb out: đánh bại ai đó
35. To lose sth (a game, a play, a match): Thua (một ván đấu, trận đấu)
36. To play at home: chơi ở sân nhà
37. To play away: chơi ở sân khách
38. To commit a foul: phạm lỗi
39. To set a record: lập nên kỷ lục
40. To break a record: phá kỷ lục
41. To win a medal: giành huy chương
42. To defend the championship title: bảo vệ danh hiệu vô địch
43. To enhance performance: cải thiện năng lực thi đấu
44. To blow the competition away: chiến thắng một cách dễ dàng
45. To train hard: khổ luyện
46. To make the best of sth: Tận dụng cơ hội tốt nhất của điều gì
47. To have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
48. To make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
49. To get over: Hồi phục (chấn thương, bệnh,...)
50. To take up a sport/a habit: Bắt đầu một môn thể thao/thói quen
– :
1 advertising campaign: Chiến dịch quảng cáo
2 big brand names:Thương hiệu lớn
3 to be careful with money: Chi tiêu hợp lý
4 carrier bag: Túi đựng đồ khi đi mua sắm
5 customer service: Dịch vụ khách hàng
6 to get into debt: Nợ tiền
7 to give someone the hard sell: Mặc cả, gây áp lực để mua một cái gì đó
8 high street names: Cửa hàng nổi tiếng
9 independent stores: Các cửa hàng nhỏ, không thuộc các công ty lớn
10 local shops: Cửa hàng địa phương
11 loyalty card: Thẻ thành viên
12 must-have product: Sản phẩm rất phổ biến mà ai cũng cần tới
13 to be on a tight budget: Trong tình trạng ngân sách eo hẹp
14 to be on commission: Trả tiền hoa hồng
15 a pay in cash: Thanh toán bằng tiền mặt
16 to pay the full price: Trả toàn bộ số tiền
17 to pick up a bargain: Mua được hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá thông thường
18 to run up a credit card bill: Nợ tiền thẻ tín dụng
19 to shop around: Tới các cửa hàng khác nhau để tìm ra giá và sản phẩm tốt nhất
20 shop assistant: Nhân viên bán hàng
21 to shop until you drop: Mua sắm thả ga
22 to slash prices: Đại hạ giá
23 to snap up a bargain: Mua một món hàng hóa ngay khi giá đang rẻ
24 summer sales: Đợt khuyến mãi mùa hè
25 to try something on: Thử quần áo xem có phù hợp hay không
26 to be value for money: Đáng đồng tiền bỏ ra
27 window shopping: Đi ngắm đồ tại các cửa hàng
2. Pop the question: cầu hôn
3. Break a leg: chúc may mắn
4. Hit the roof: tức giận
5. Up and running: vận hành trơn tru
6. Fight tooth and nail: chơi khô máu
7. Sick and tired: phát ngán
8. Rain or shine: trong mọi hoàn cảnh
9. Pros and cons: lợi và hại
10. Law and order: kỉ cương, trật tự
11. Ways and means: cách thức, chiêu trò
12. Make or break: thành hay bại
13. Loud and clear: rõ ràng mạch lạc
14. Done and dusted: xong xuôi
15. Fat-free: không chất béo
16. Sugar-free: không đường
17. Smoke-free: không hút thuốc
18. Oil-free: không dầu mỡ
19. Home-sick: nhớ nhà
20. Air-sick: say máy bay
21. Sea-sick: say sóng
22. Car-sick: say xe
23. Ill-bred: mất dạy
24. Ill-behaved: thất lễ
25. Ill-educated: vô học
26. Ill-fated: bất hạnh
27. Well-known: nổi tiếng
28. Well-paid: lương cao
29. Well-earned: xứng đáng
30. Well-educated: có giáo dục
31. Wide-eyed: mở to mắt
32. World-wide: trên toàn thế giới
33. Mile-wide: rộng 1 dặm
34. Wide-awake: tỉnh hoàn toàn
35. So long: tạm biệt
36. Do bird: bóc lịch
37. Go try an egg: cút
38. Draw up: chuẩn bị
39. Fill in for: thay thế
40. Take on: thuê, muớn
41. Lay off: đuổi việc
42. Burn out: kiệt sức
43. Knock off: tan làm
44. Call off: hủy bỏ
45. Slack off: lơ đễnh
46. Take on: thuê, mướn
47. Hand in: nộp
47. Run by: trình bày
48. Work out: thành công
49. Take over: tiếp quản
50. Carry out: thực hiện
51. have a change of heart: thay lòng đổi dạ
52. get out of my sight! Biến cho khuất mắt t
53. have an argument with sb / have words with sb: cãi nhau với ai
54. be that as it may: cứ cho là đúng đi
55. be a great distress to sb: là nỗi đau vô cùng đối với ai
56. be in two minds about: phân vân về cái gì
57. bring home the bacon: làm kiếm tiền nuôi gia đình
58. make a living/ earn a living/make ends meet: làm kiếm tiền đủ sống.
59. ask sb out on a date: rủ ai đi hẹn hò
60. A difficult/hard person to please: 1 người khó chiều
61. gulp back my tear: nuốt nước mắt, nén nỗi đau
62. after a hard day at work / after a long day at work / after a hard day's work: sau 1 ngày làm việc mệt mỏi
63. be in the middle of doing sth: đang bận làm gì (dở tay)
64. be in the neighborhood of sth = approximately: xấp xỉ
65. an ingenious idea: ý kiến hay (thông minh/ sáng tạo)
66. take it out on sb: giận cá chém thớt (trút nỗi bực dọc lên ai )
67. Where there is a will, there is a way: có chí thì nên
68. experience hardships: nếm mùi gian khổ
69. unwind (v) thư giãn = relax
70. can take it to the bank: đảm bảo luôn (chắc chắn 1 thông tin nào đó)
71. You are on the right track: bạn đi đúng hướng rồi đó
72. Dig in! ăn thôi nào
73. I am not much of a / an + danh từ chỉ nghề: tôi k giỏi/thạo về... (vd: I am not much of a dancer)
74. That's incredible! ảo thật đấy/ thật không thể tin được
75. dig deeper into her past: đào sâu về quá khứ của cô ấy
76. shoot the breeze: chém gió (nói chuyện phiếm)
77. it is life: đời là thế đấy.
78. He is getting on a bit = He is getting older: Anh ta đang già đi./ lớn tuổi dần.
79. come what may: dù có xảy ra chuyện gì đi nữa = whatever happens.
80. I lack words to...: tôi k đủ ngôn từ để...
81. be drop-dead gorgeous: cực đẹp
82. feel at peac: cảm thấy yên bình
83. Make my hair stand on end: làm tôi sởn tóc gáy
84. Go big or go home: được ăn cả ngã về không
85. Against all the odds : bất kì khó khăn
86. be rushed off one's feet : rất bận
87. Make ends meet: kiếm đủ sống
88. Sense of self- identity : ý thức về bản thân
89. be at a loss : lúng túng
90. Call one' s bluff : yêu cầu ai chứng minh điều gì
91. Heart skip a beat : tim loạn nhịp
92. Make a profit of: lợi nhuận
93. Ski resort: khu trượt tuyết
94. A sweet tooth: người thích ăn ngọt
95. High and dry: trong tình huống khó khăn
96. Prim and proper: có chút bảo thủ, nghiêm nghị
97. Rough and ready: nhanh chóng (sản xuất, ít có sự chuẩn bị)
98. Sick and tired: mệt mỏi
99. Miss the point: ko hiểu
100. Annoyware: phần mềm làm phiền
HỌC NGAY 10 COLLOCATIONS VỀ CHỦ ĐỀ TRANSPORTATION
1,Reckless driving behaviour: Hành vi lái xe liều lĩnh
VD: Stricter traffic laws should be implemented to reduce reckless driving behaviour.
2, Operate a vehicle: Điều khiển phương tiện giao thông
VD: Drivers should undergo thorough training to ensure they are physically and mentally fit to operate a vehicle
3.Road fatalities: Tai nạn giao thông dẫn đến tử vong
VD: Not wearing helmets is among the causes of road fatalities.
4, Commit traffic violations: vi phạm luật giao thông
VD: The influence of alcohol might lead people to committing traffic violations.
5, Road maintenance fees: phí bảo trì đường xá
VD: Some people argue that motorbike and car owners should be charged road maintenance fees
6,Alleviate traffic congestion: Giảm thiểu tắc đường
VD: Promoting the use of public transport might help alleviate traffic congestion.
7,The growing volume of traffic: Mật độ giao thông ngày càng tăng
VD: new road must be created to cope with the growing volume of traffic.
8,Expand the provision of public transport: Mở rộng phạm vi giao thông công cộng
VD: Expanding the provision of public transport may benefit lower-income households and others who rely on bus or rail.
9, Introducing congestion charges: Thiết lập phí đi lại vào trung tâm thành phố
VD: The authorities might discourage motorists from using their vehicles by introducing congestion charges.
10, Heavy goods vehicle: Phương tiện chở hàng hóa cồng kềnh
VD: It is true that heavy goods vehicles might do severe damage to the roads and the environment.
cre: Ms. Trinh IELTS - Luyện Speaking Cấp Tốc
Bear và các cụm từ
1. Bear: con gấu ( n )
2. Bear: chịu đựng (v)
3. Can't bear: không thể chịu đựng nổi (v)
4. Bear in mind: ghi nhớ (v)
5. Bear fruits: ra trái ra quả (v)
6. Bear a child: mang thai sinh con
7. Bear interest: sinh lời sinh lãi (tiền bỏ ngân hàng)
10 TỪ VỰNG SIÊU HAY MIÊU TẢ CẢNH BIỂN, PHONG CẢNH THIÊN NHIÊN
1. Stunning coastlines: những đường bờ biển tuyệt đẹp
2. Spectacular beaches: những bãi biển đẹp mắt
3. Waves crash against the cliffs: sóng vỗ bờ núi đá
4. Off-the-beaten-track destinations: địa điểm hoang sơ
5. Magnificent landscapes: phong cảnh tuyệt đẹp
6. Crystal clear water: nước trong như pha lê
7. Pristine beauty: vẻ đẹp ban sơ
8. Awe-inspiring sunrise: cảnh mặt trời mọc tuyệt đẹp
9. Breathtaking images: hình ảnh đẹp đến choáng ngợp
10. Year-round charm: vẻ đẹp quanh năm
100 IDIOMS THƯỜNG XUYÊN XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
1. rain cats and dog: rain heavily: Mưa tầm tã, Mưa nặng hạt
2. chalk and cheese: very different from each other: Khác biệt
3. here and there: everywhere
4. a hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải, nóng hổi)
5. at the drop of a hat: immediately, instantly, without hesitation or reasons :(Ngay lập tức, không do dự, không có lý do rõ ràng)
6. back to the drawing board: time to start from the beginning; it is time to do/ plan something over again (bắt đầu lại)
7. beat about the bush: avoiding the main topic, not speaking directly about the issue (nói vòng vo, lạc đề)
8. best/ greatest thing since sliced bread: = be excellent/ a good invention or innovation, a good idea or plan (ý tưởng hay, tốt)
9. burn the midnight oil: to stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài)
10. caught between two stools: when someone finds it difficult to choose between two alternatives (lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào, do dự)
11. break a leg: good luck! (thường dùng để chúc may mắn)
12. hit the books: Study with concentrated effort (học cực kỳ tập trung)
13. let the cat out of the bag: to reveal a secret or a surprise by accident (để lộ bí mật)
14. when pigs fly: something will never happen (chuyện viễn vông, không tưởng)
15. scratch someone's back: help someone out with the assumption that they will return the favor in the future (giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ giúp lại mình)
16. hit the nail on the head: do or say something exactly right (nói chính xác, làm chính xác)
17. take sb/sth for granted: coi thường, không coi trọng, coi nhẹ
18. take sth into account/consideration: to remember to consider something (tính đến cái gì, xem xét việc gì)
19. put sb/sth at somebody's disposal: to make someone or something available to someone (có sẵn theo ý muốn của ai)
20. splitting headache: a severe headache (đau đầu như búa bổ)
21. on the house: = free (không phải trả tiền)
22. off the peg: may sẵn (quần áo)
23. hit the roof = go through the roof = hit the ceiling: to suddenly become angry (giận dữ)
24. bring the house down: make an audience respond with great enthusiasm, typically as shown by their laughter or applause (làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt)
25. pay through the nose: to pay too much for something (trả giá quá đắt)
26. by the skin of someone's teeth: sát sao, rất sát
27. pull someone's leg: chọc ai
28. it strike someone as/that strange: lấy làm lạ
29. high and low = here and there: everywhere
30. the more, the merrier: càng đông càng vui
31. spick and span: ngăn nắp, gọn gàng
32. every now and then: sometimes
33. part and parcel: integral, crucial (quan trọng, thiết yếu)
34. go to someone's head: khiến ai kiêu ngạo
35. once in a blue moon: rất hiếm (rare)
36. few and far between: rare (hiếm gặp)
37. be on the wagon: kiêng rượu
38. on the spot: immediately (ngay lập tức)
39. on the verge of = on the brink of = on the edge of: bên bờ vực
40. led someone by the nose: to control someone and make them do exactly what you want them to do (nắm đầu, dắt mũi ai)
41. the eleventh hour: phút chót
42. find fault with: chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
43. off and on/ on and off: không đều đặn, thỉnh thoảng
44. make believe: giả bộ, giả vờ
45. make good time: di chuyển nhanh, đi nhanh
46. look daggers at someone: giận dữ nhìn ai đó
47. be out of the question: = impossible không thể được
48. all at once: suddenly: bất thình lình
49. blow someone's trumpet: bốc phét, khoác lác
50. sleep on it: suy nghĩ thêm về điều gì đó
51. fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
52. play tricks/jokes on: chọc phá, trêu ghẹo, chơi khăm
53. down the drain: đổ sông đổ biển (công sức, tiền bạc)
54. smell a rat: hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn
55. the last straw: giọt nước tràn ly
56. get the hang of something: nắm bắt được, sử dụng được
57. hard of hearing: lãng tai, nặng tai
58. keep an eye on: coi chừng, ngó chừng
59. have a bee in one's bonnet (about something): đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì
60. get/have cold feet: mất hết can đảm, chùn bước
61. on second thoughts: suy nghĩ kĩ
62. in vain: vô ích
63. chip in: quyên góp, góp tiền
64. off someone's head: điên, loạn trí
65. run an errand: làm việc vặt
66. jump the traffic lights: vượt đèn đỏ
67. fly off the handle: dễ nổi giận, phát cáu
68. the apple of someone's eyes: đồ quý giá của ai
69. bucket down: mưa xối xả, mưa to
70. close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc
71. drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng
72. get butterflies in someone's stomach: cảm thấy bồn chồn
73. off the record: không chính thức, không được công bố
74. someone's cup of tea: thứ mà ta thích
75. cut it fine: đến sát giờ
76. golden handshake: món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc
77. put on an act: giả bộ, làm bộ
78. come to light: được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.
79. take things to pieces: tháo ra từng mảnh
80. put someone's foot in it: gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
81. pull someone's weight: nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
82. make ends meet: xoay sở để kiếm sống
83. get the hold of the wrong end of the stick: hiểu nhầm ai đó
84. cut and dried: cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu
85. stay/keep on someone's toe: cảnh giác, thận trọng
86. see eye to eye: đồng tình
87. have in mind: đang suy tính, cân nhắc
88. a lost cause: hết hy vọng, không thay đổi được gì
89. to be bound to: chắc chắn
90. at heart: thực chất, cơ bản (basically, fundamentally)
91. to know by sight: nhận ra (recognize)
92. now and then = now and again = at times = from time to time = off and on = once in a while = every so often: thỉnh thoảng, không thường xuyên
93. to take pains: làm việc cẩn thận và tận tâm
94. to make do: xoay sở, đương đầu (to manage, to cope)
95. on probation: trong thời gian quản chế
96. face the music: chịu trận
97. sell/go like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
98. it never rains but it pours: good or bad things do not just happen a few at atime, but in large numbers all at once (họa vô đơn chí)
99. salt and pepper: màu tóc hoa râm
100. down and out: thất cơ lỡ vận
Tổng hợp 100 synonym thường xuyên có mặt trong đề thi THPT Quốc Gia
1. hit the nail on the head= do/say st exactly right : luôn nói, làm đúng
2. far-reaching= extensive : có phạm vi rộng
3. respectable= reputable : đáng kính trọng
4. hesitate= wavere : do dự, lưỡng lự
5. stimulate= improve : kích thích, cải thiện
6. adverse= negative : tiêu cực, bất lợi
7. exacerbate= aggravate : làm tăng, làm trầm trọng thêm(...), làm bực tức,...
8. with respect to= with regard to : đối với, liên quan đến
9. life expectancy= life span : tuổi thọ
10. alternative= substitude : thay thế
11. emission= release : phát ra
12. consumes= use : sử dụng
13. reserves= protected land : khu bảo tồn
14. breakthrough= headway : bước đột phá
15. day-to-day= habitual : hằng ngày, thường xuyên
16. the press= newspapers and magazines : báo chí
17. face-to-face= direct : trực tiếp
18. out of hand= difficult to control : không kiểm soát được
19. infectious= contagious : bệnh truyền nhiễm ( nhưng infectious tác nhân gây bệnh do vi sinh vật, contagious lây lan từ người này sang người khác do tiếp xúc với người or đồ vật bị bệnh)
20. went extinct= died out : đã tuyệt chủng
21. vulnerable= easily hurt : dễ bị tán công, dễ bị tổn thương
22. poached= illegally hunted : săn trộm, săn bắn bất hợp pháp
23. rare= in small numbers
24. damage= loss : thiệt hại
25. roamed= wandered : đi lang thang
26. fierce= aggressive : hung dữ
27. fascinating= extremely interesting : lôi cuốn
28. restore= give back : hoàn lại, trả lại
29. enforcement= implementation : sự ép buộc, sự thi hành
30. improving= enhancing : cải tiến, nâng cao
31. declining= decreasing : xuống dốc, tàn tạ
32. vital= essential= necessary= integral : cần thiết
33. opportunity= chance= possibility : cơ hội
34. commercial= advertisement : quảng cáo
35. predict= forecast : dự báo
36. inevitable= unavoidable : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
37. jeopardy= at risk of : nguy cơ
38. detect= recognize : nhận ra
39. put money aside= laid aside :dành dụm tiền
40. on the dole= living on unemployment benefits : sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
41. vacancies= job opportunities : cơ hội cv, vị trí hay chức vụ còn trống
42. hands-on= practical : thực tế, thực hành
43. be still on a roll= on the up and up : đang ngày càng thàng công ( trong giai đoạn)
44. make ends meet= barely have enough to live on : kiếm đủ sống
45. in the teeth of= regardless of= irrespective of : bất chấp, bất kể
46. priority= concern : sự ưu tiên, sự qtam
47. dismissal= redundancy : sa thải, dư thừa
48. with a view to + V-ing= with the intention of : với ý định làm gì
49. trustworthy= honest : đáng tin tưởng
50. broaden your horizons= expand your range of interests and knowledge : trong phạm vi mối quan tâm và kiến thức của bạn
51. solitary= single : đơn độc
52. rivaling= comparing with : so sasnnh với
53. barrier= obstacle : khó khăn, giới hạn
54. related= connected : kết nối
55. terrain= area of land : vùng đất , địa hình
56. subtle= slight : không đáng kể
57. come forward= be willing to help
58. startling= surprising : rất ngạc nhiên, sửng sốt
59. unplanned= unintended : bất ngờ, ngoài ý muốn
60. lure= entice : lừa dối
61. reveal = show= let the cat out of the bag : tiết lộ bí mật
62. interim= temporary= short-term : tạm thời, lâm thời
63. a gap year= a year off : nghỉ 1 năm
64. monotonous= free
65. fit the bill= be suitable : phù hợp, thích hợp
66. commute= travel a long way to and from work : đi lại khoảng đường xa đến và từ chỗ làm
67. hand in his notice= give up his job : xin thôi việc
68. inituative= new plan : kế hoạch khởi đầu
69. amend= correct : sửa lại, cải thiện
70. being such a slave-driver= making his staff work too hard : bắt nv làm việc quá nặng nhọc
71. come across= run into : tình cờ
72. blows hot and cold= keeps changing one's mood : thay đổi như chong chóng
73. flattering= praising me too much : tâng bốc, nịnh nọt
74. play down= soften : giảm nhẹ
75. on top of the world= extremely happy : cực kì hp
76. racism= prejudice : phân biệt chủng tộc
77. reckless= incautious : liều lĩnh, không có ý thức
78. charming= fascinating : đẹp hút hồn
79. inspiration= encouragement
80. once and for all = forever : triệt để, mãi mãi, vĩnh viễn
81. didn't bat an eye= didn't show surprise : không ngạc nhiên
82. make it likely or certain= guarantee : đảm bảo, chắc chắn
83. tight our belt= economize : tiết kiệm
84. keep myself to myself= be private : 1 mình, riêng tư
85. the end of the world= worth worrying about : điều tồi tệ nhát trên đời
86. be on the alert= watch out for : coi chừng, cẩn thận
87. pave the way for = support : mở đường cho, hỗ trợ, ủng hộ
88. drive me to the edge= irritates me : làm ai bực mình, khó chịu, tức điên
89. emphasizes the primacy = make it most important : nhấn mạnh tính ưu việt
90. gets on my nerves = annoys me : làm bạn thấy phiền toái
91. a light blow = bump : 1 cú va chạm nhẹ, sự va chạm
92. for a while = for a short period of time : 1 lúc
93. the entire day = all day long : cả ngày
94. a black sheep = a bad and embarrassing member : người luôn làm xấu mặt gia đình
95. for your own peace of mind = to stop your worrying : để bạn có thể yên tâm
96. break a leg = good luck : chúc may mắn
97. burn the midnight oil = to study up working = especially studing late at night : thức khuya làm việc, học bài
98. here and there = everywhere
99. at the drop of a hat = immediately : ngay lập tức
100. overwhelming= powerful : hùng mạnh
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THỂ THAO
1. Athlete (n): vận động viên (thể thao, điền kinh)
2. Champion (n): nhà vô địch, đội vô địch
3. Victory (n): sự chiến thắng
4. Football/soccer field (n): sân bóng đá
5. Basketball court (n): sân bóng rổ
6. Boxing ring (n): đài thi đấu boxing
7. Racing track (n): trường đua
8. Swimming pool (n): bể bơi
9. Sports centre (n): trung tâm thể thao
10. The first half (n): hiệp 1
11. The second half (n): hiệp 2
12. Friendly match (n): trận đấu giao hữu
13. Personal trainer (n): huấn luyện viên cá nhân
14. Team spirit (n): tinh thần đồng đội
15. Solidarity (n): sự đoàn kết
16. Knock-out stage (n): vòng loại trực tiếp
17. Individual sports (n): thể thao cá nhân
18. Team sports (n): thể thao đồng đội
19. Extreme sports (n): thể thao mạo hiểm
20. Aquatic sports thể thao dưới nước
21. King of sports (n): môn thể thao vua
22. Host country (n): nước chủ nhà
23. Gold medal (n): huy chương vàng
24. Silver medal (n): huy chương bạc
25. Bronze medal (n): huy chương đồng
26. Trophy (n): cúp vô địch
27. Opponent (n): đối thủ
28. Amateur (n): người nghiệp dư, không chuyên
29. Professional (a) chuyên nghiệp
30. To score a goal: ghi bàn
31. To have a try at: cố gắng, nỗ lực
32. To compete for sth: thi đấu vì điều gì đó
33. To compete against sb: tranh đấu với ai đó
34. To knock sb out: đánh bại ai đó
35. To lose sth (a game, a play, a match): Thua (một ván đấu, trận đấu)
36. To play at home: chơi ở sân nhà
37. To play away: chơi ở sân khách
38. To commit a foul: phạm lỗi
39. To set a record: lập nên kỷ lục
40. To break a record: phá kỷ lục
41. To win a medal: giành huy chương
42. To defend the championship title: bảo vệ danh hiệu vô địch
43. To enhance performance: cải thiện năng lực thi đấu
44. To blow the competition away: chiến thắng một cách dễ dàng
45. To train hard: khổ luyện
46. To make the best of sth: Tận dụng cơ hội tốt nhất của điều gì
47. To have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
48. To make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
49. To get over: Hồi phục (chấn thương, bệnh,...)
50. To take up a sport/a habit: Bắt đầu một môn thể thao/thói quen
– :
1 advertising campaign: Chiến dịch quảng cáo
2 big brand names:Thương hiệu lớn
3 to be careful with money: Chi tiêu hợp lý
4 carrier bag: Túi đựng đồ khi đi mua sắm
5 customer service: Dịch vụ khách hàng
6 to get into debt: Nợ tiền
7 to give someone the hard sell: Mặc cả, gây áp lực để mua một cái gì đó
8 high street names: Cửa hàng nổi tiếng
9 independent stores: Các cửa hàng nhỏ, không thuộc các công ty lớn
10 local shops: Cửa hàng địa phương
11 loyalty card: Thẻ thành viên
12 must-have product: Sản phẩm rất phổ biến mà ai cũng cần tới
13 to be on a tight budget: Trong tình trạng ngân sách eo hẹp
14 to be on commission: Trả tiền hoa hồng
15 a pay in cash: Thanh toán bằng tiền mặt
16 to pay the full price: Trả toàn bộ số tiền
17 to pick up a bargain: Mua được hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá thông thường
18 to run up a credit card bill: Nợ tiền thẻ tín dụng
19 to shop around: Tới các cửa hàng khác nhau để tìm ra giá và sản phẩm tốt nhất
20 shop assistant: Nhân viên bán hàng
21 to shop until you drop: Mua sắm thả ga
22 to slash prices: Đại hạ giá
23 to snap up a bargain: Mua một món hàng hóa ngay khi giá đang rẻ
24 summer sales: Đợt khuyến mãi mùa hè
25 to try something on: Thử quần áo xem có phù hợp hay không
26 to be value for money: Đáng đồng tiền bỏ ra
27 window shopping: Đi ngắm đồ tại các cửa hàng