Bạn được Châm chướng mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
168 ❤︎ Bài viết: 63 Tìm chủ đề
894 0
Thành ngữ tiếng Anh

  1. Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau – Courtesy costs nothing
  2. Hoạn nạn mới biết bạn hiền – A friend in need is a friend indeed
  3. Mèo mù vớ cá rán – An oz of luck is better than a pound of wisdom
  4. Anh em xa không bằng láng giềng gần – A stranger nearby is better than a far-away relative
  5. Đầu xuôi đuôi lọt – A bad beginning makes a bad ending
  6. Đói cho sạch, rách cho thơm – A clean fast is better than a dirty breakfast
  7. Con sâu làm rầu nồi canh – The rotten apple harms its neighbors
  8. Thùng rỗng kêu to – Empty barrels make the most noise
  9. Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh – An apple never falls far from the tree
  10. Thuốc đắng giã tật – No pain no cure
  11. Lợn lành chữa thành lợn què – the remedy may be worse than the disease
  12. Tai vách mạch rừng – Walls have ears
  13. Không có lửa làm sao có khói – There is no smoke without fire
  14. Đứng núi này trông núi nọ – The grass always looks greener on the other side of the fence
  15. Ngậm bồ hòn làm ngọt – Grin and bear it
  16. Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp – If you run after two hares you will catch neither
  17. Khẩu phật tâm xà – A honey tongue, a heart of gall
  18. Mật ngọt chết ruồi – Flies are easier caught with honey than with vinegar
  19. Nồi nào vung nấy – Every Jack must have his Jill
  20. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ – If you wish good advice, consult an old man
  21. Nằm trong chăn mới biết có rận – Only the wearer knows where the shoe pinches
  22. Vạn sự khởi đầu nan – It is the first step that is troublesome
  23. Cười người hôm trước hôm sau người cười – He who laughs today may weep tomorrow
  24. Giàu đổi bạn, sang đổi vợ – Honour charges manners
  25. Gieo gió, gặt bão – Curses come home to roost
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back