Bạn được biti26 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Đọc sách là để thấy được một bản thân tốt hơn

    [ 夜读] 读书, 是为了遇见更好的自己 1, 读书, 会一点一滴地滋养你 【Dúshū, hùi yī diǎn yī dī de zīyǎng nǐ】 听过这样一句话: "读书不能立马带给你好运, 但能让你悄悄成为你自己." 静下心来读书, 它会一点一滴地滋养你, 将知识变成成长的养分. 【Tīngguò zhèyàng yījù hùa: "Dúshū bùnéng lìmǎ dài gěi nǐ hǎo yùn, dàn néng ràng nǐ qiāoqiāo chéngwéi nǐ zìjǐ." Jìng xìaxīn lái dúshū, tā hùi yī...
  2. AiroiD

    Tiếng Trung Học tiếng Trung qua bài đọc: Người đến người đi

    【夜听】人来人往 地铁站墙壁上贴着一张海报, 上面写着:人来人往, 勿失勿忘. 曾用一朵花开的时间, 去计算一个人的归期;曾用一首歌的时间, 去怀念一个人的故事. 【Dìtiě zhàn qíangbì shàng tiēzhe yī zhāng hǎibào, shàngmìan xiězhe: Rén lái rén wǎng, wù shī wù wàng. Céng yòng yī duǒ huā kāi de shíjiān, qù jìsùan yīgè rén de guīqī; céng yòng yī shǒu gē de shíjiān, qù húainìan...
  3. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Tình bạn đẹp nhất là bận việc của mình, quan tâm đối phương

    【夜读】最好的友情:各自忙碌, 彼此在意 1, 有一种默契是我懂你的忙碌 Yǒuyī zhǒng mòqì shì wǒ dǒng nǐ de mánglù 每个人的一生, 都会认识很多朋友. 有的人走着走着就散了, 有的人相处越久感情越深. 【Měi gèrén de yīshēng, dūhùi rènshí hěnduō péngyǒu. Yǒu de rén zǒuzhe zǒuzhe jìu sànle, yǒu de rén xiāngchǔ yuèjiǔ gǎnqíng yuè shēn. 】 年少时我们也许会以为, 好朋友就是要朝夕相伴. 后来才发现...
  4. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Hãy sống theo cách bạn muốn

    【夜听】活成自己喜欢的样子 有句话蛮有意思:成年人的世界, 好像除了快乐不太真实, 其他都是真的. 钱难赚是真的, 心难交是真的, 无助是真的, 迷茫是真的, 回头一看没有依靠, 也是真的. Yǒu jù hùa mán yǒuyìsi: Chéngnían rén de shìjiè, hǎoxìang chúle kùailè bù tài zhēnshí, qítā dōu shì zhēn de. Qían nán zhùan shì zhēn de, xīn nán jiāo shì zhēn de, wú zhù shì zhēn de, mímáng shì zhēn...
  5. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt cách dùng 以后,后来,然后

    PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 以后, 后来, 然后 1. 以后 /yǐhòu: Sau đó, sau này - Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian nào đó, có thể dùng sau một từ hoặc sau một tổ hợp từ. Ví dụ: 她打算回国以后继续学汉语 /Tā dǎsùan húiguó yǐhòu jìxù xué hànyǔ/ >> Cô ấy định sau khi về nước tiếp tục học tiếng Trung. - 以后 có thể...
  6. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt chữ de 的、得、地!

    PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地! 1. 的 ĐÍCH chỉ sự sở hữu: Dịch sang tiếng Việt là của, đọc là /de/ Ví dụ: Nhà của tôi, Mẹ của tôi 我 的 家, 我 的 妈妈 Wǒ de jiā, wǒ de māmā 2. 地 ĐỊA chỉ cách thức làm việc: Đọc là /di/ hoặc /de/ Từ từ mà ăn, từ từ mà nói 慢慢 地 吃 慢慢 地 说 Màn man de chī màn man de shuō...
  7. Góc bình yên

    Tiếng Trung Phân biệt 这么/那么 /这样/那样

    PHÂN BIỆT "这么/那么 /这样/那样" I_Giống nhau A. 这样/那样这么/ 那么+V Nhấn mạnh phương thức, làm trạng ngữ. VD 这个汉字应该这样(这么)写. Zhè ge Hànzì yīnggāi zhèyàng (zhème)xiě. Chữ Hán này nên viết như thế này. B. 这样/那样/ 这么/那么 + adj Nhấn mạnh mức độ, thường làm trạng ngữ. VD 问题要是这样(这么)简单就好了. Wèntí yàoshì...
  8. punhana

    Tiếng Trung Phương pháp viết chữ hán nhanh mà đẹp

    PHƯƠNG PHÁP VIẾT CHỮ HÁN NHANH MÀ ĐẸP I, Đặc điểm của chữ Hán * Văn tự là hệ thống các ký hiệu ghi chép ngôn ngữ của các dân tộc, văn tự trên thế giới có thể chia thành hai loại chính, văn tự biểu âm và văn tự biểu ý. Sự khác biệt cơ bản của hai loại văn tự này là văn tự biểu âm chỉ dùng một...
  9. Yang Lee

    Từ vựng tiếng trung theo chủ đề

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 圆 珠 笔 yúan zhū bǐ bút bi 2 铅 笔 qiān bǐ bút chì 3 记 号 笔 jìhào bǐ bút đánh dấu 4 鹅 毛 刷 émáo shuā bút lông ngỗng 5 笔 刷 bǐ shuā bút lông, cọ vẽ 6 墨 水 笔 mò shuǐ bǐ bút mực 7 水 笔 shuǐ bǐ bút nước 8 彩 色 蜡 笔...
  10. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng 之 trong tiếng Trung

    Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định. Nhưng nếu bạn nhìn vào một văn bản Văn học Trung Quốc, bạn gần như chắc chắn sẽ thấy ký tự 之 (zhī) ở khắp nơi. Vậy nó có nghĩa là gì, chức năng và vị trí...
  11. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng chữ 了 trong tiếng Trung

    Ngữ pháp 了 le có thể là một trong những khía cạnh khó nhất của việc học tiếng Trung, ngay từ khi lên đến trình độ trung cấp. Từ này cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, và đó là lý do tại sao việc học ngữ pháp của nó có thể rất khó khăn. Điều đầu tiên cần nhớ là 了 thực sự có nhiều cách sử dụng...
  12. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng chữ 于 trong tiếng Trung

    于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau. 于 được sử dụng để biểu thị tại "nơi nào". Thường được dùng để chỉ nơi chốn hoặc địa điểm, có nghĩa là "từ / đến / tại một nơi nhất định". Cấu trúc: Động từ + 于 + địa...
  13. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng chữ 在 zài trong tiếng Trung

    Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé! Nghĩa tiếng Anh :(located) at / in / exist Thể hiện vị trí bằng 在 (zài). Ký tự 在 (zài) có thể được sử dụng để chỉ vị trí. Cấu trúc: Chủ ngữ +...
  14. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung So sánh 又 yòu và 再 zài

    又 (yòu) và 再 (zài) đều đứng trước động từ để nói về một việc lặp lại một hoặc nhiều lần, vậy sự khác nhau ở đây là gì? I. "又" (yòu) 1. Nói về một việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại. 春风吹又生. Chūnfēng chuī yòu shēng. Gió xuân lại thổi qua. 他又迟到了. Tā yòu chídàole. Anh ta...
  15. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung Cách dùng từ 吧 - Ba

    吧 (ba) 1. Khiến câu nghe nhẹ nhàng hơn, giúp nói giảm nói tránh, mang tính gợi ý, cầu xin, làm nũng với ai đó. 你 有 时间 再 做 吧. Nǐ yǒu shíjiān zài zuò ba. Đợi có thời gian thì lại làm đi. 一起变装吧. Yīqǐ bìan zhuāng ba. Cùng nhau đi diện đồ nào. 走吧. Zǒu ba. Đi thôi. 2. Quyết định làm điều gì...
  16. Nghiêm Nham

    Tiếng Trung Cách dùng trạng từ 就

    就 ( ji-ù ) adv. Trước khi vào bài xin cho mình gửi lời xin lỗi tới tất cả mọi người, về từ "就" ( ji-ù ), mình phải viết cách nó ra như vậy vì không hiểu sao phiên âm tiếng trung ở trên trang web này viết không được, nó toàn bị nhảy dấu thành "jìu" thôi ấy. Xin lỗi vì sự bất tiện này. 1. Sử...
  17. nhungsu

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua chủ đề hẹn hò

    Tình yêu là một chủ đề thú vị và hấp dẫn đối với chúng ta. Bạn có biết khi hẹn hò người Trung thường nói những câu gì không? Hãy cùng tìm hiểu nhé! 1. 明天你有空吗? Míng tiān nǐ yǒu kōng ma? => Ngày mai bạn rảnh không? 2. 不好意思, 明天我有事了. Bù hǎo yì sī, míng tiān wǒ yǒu shì le. => Thật ngại quá...
  18. Góc bình yên

    Tiếng Trung Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

    - 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: Ngày kia - 大后天: /dà hòu tiān/: Ngày kìa - 前两天: /qían liǎng tiān/: Hai ngày trước - 今晚: /jīn wǎn/: Tối nay - 明晚: /míng wǎn/ :tối mai -...
  19. Góc bình yên

    Tiếng Trung Cấu trúc ngữ pháp - Phần 1

    1) 只有.. 才能.. /zhǐyǒu.. cáinéng.. /: Chỉ có.. mới có thể.. Thường đi với nhau, chỉ điều kiện. Ví dụ: 只有你的话, 我才能相信. /zhǐyǒu nǐ de hùa, wǒ cáinéng xiāngxìn. / Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin. 2) 如果.. 就: /rúguǒ.. jìu.. / (Nếu.. thì) Cấu trúc thường hay đi liền với...
  20. Góc bình yên

    Tiếng Trung Những câu nói khắc cốt ghi tâm

    ㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众. Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả! ㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见. Cuộc đời con người nào có nhiều may mắn đến thế. Chỉ là khi người khác đang nỗ lực bạn trả vờ như không nhìn thấy! ㊗️有人在奔跑, 有人在睡觉, 有人在感恩, 有人在遗憾, 有目标的睡不着...
  21. Góc bình yên

    Tiếng Trung Học tiếng Trung qua chủ đề ăn uống

    Chủ đề ăn uống 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt. 3. 我喜欢吃辣一点儿的. /Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de. / Tôi thích ăn món cay một chút. 4. 我喜欢吃中餐. /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. / Tôi thích...
  22. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  23. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng chỉ tính cách con người

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ tính cách của con người nhé. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  24. Góc bình yên

    Tiếng Trung Các đại từ nhân xưng

    Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Quốc được xem là khá đơn giản so với tiếng Việt của chúng ta. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể: Có thể chia đại từ nhân xưng trong tiếng Trung thành 02 nhóm: A. Đại từ nhân xưng số ít 1. Đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ 1 我 Wǒ: Tôi VD: 我去买书 Phiên...
  25. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng về chủ đề hoa quả

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi: *) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi. 柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi 杨桃 Yángtáo: Quả khế 梨子 Lízi: Quả lê 菠萝蜜...
  26. -Jenny-

    Tiếng Trung Tên các loài hoa trong tiếng Trung

    Tên các loài hoa trong tiếng Trung 1. Hoa anh đào :(樱挑花) yīng tiāohuā 2. Hoa súng :(睡莲) shùilían 3. Hoa súng :(子午莲) zǐwǔ lían 4. Cây hoa hiên :(萱花) xuān huā 5. Hoa dạ lai hương :(夜来香) yèlái xiāng 6. Hoa kim ngân :(金银花) jīnyínhuā 7. Cây dương tú cầu :(天竺葵) tiānzhúkúi 8. Hoa phượng tiên...
  27. Thủy Oa Oa

    Tiếng Trung Từ vựng động vật tiếng trung

    Ở đây mình sẽ ghi cách đọc theo tiếng trung nhé. Các bạn cố gắng học "đánh vần" tiếng trung và dấu để đọc nha. Vì bản thân mình thấy học nếu viết cách đọc ra theo kiểu tiếng Việt sau này các bạn dễ đọc sai, không chuẩn âm. 1. 鸡 jī: Gà 2. 鸭 yā: Vịt 3. 鸵鸟 tuó niǎo: Đà điểu 4. 麻雀 má què: Chim...
  28. Lisa Phan

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng trung về tết trung thu

    Tết Trung thu: 中秋节/ Zhōngqiū jié Hằng Nga: 姮娥/ héng é Thường Nga (một tên gọi khác của Hằng Nga) : 嫦娥/ cháng'é Bánh trung thu: 月饼/ yuèbǐng Bánh trung thu chay: 素月饼/ sù yuèbǐng Đèn lồng: 灯笼/ dēnglóng Ước một điều ước: 许愿/ xǔyùan Cầu nguyện: 祈禱/ Qídǎo Đi chơi: 去玩/ qù wán Hẹn hò: 约会/...
Back