bài đọc
bài đọc mỗi ngày
bài đọc tiếngtrung
luyện đọc tiếngtrung
podcast tiếngtrung
radio cảm xúc
radio tiếngtrungtiếngtrungtừvựng hàng ngày
từvựngtiếngtrung
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 以后, 后来, 然后
1. 以后 /yǐhòu: Sau đó, sau này
- Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian nào đó, có thể dùng sau một từ hoặc sau một tổ hợp từ.
Ví dụ: 她打算回国以后继续学汉语
/Tā dǎsùan húiguó yǐhòu jìxù xué hànyǔ/
>> Cô ấy định sau khi về nước tiếp tục học tiếng Trung.
- 以后 có thể...
PHÂN BIỆT 3 CHỮ "DE" 的、得、地!
1. 的 ĐÍCH chỉ sự sở hữu: Dịch sang tiếng Việt là của, đọc là /de/
Ví dụ:
Nhà của tôi, Mẹ của tôi
我 的 家, 我 的 妈妈
Wǒ de jiā, wǒ de māmā
2. 地 ĐỊA chỉ cách thức làm việc: Đọc là /di/ hoặc /de/
Từ từ mà ăn, từ từ mà nói
慢慢 地 吃 慢慢 地 说
Màn man de chī màn man de shuō...
PHÂN BIỆT "这么/那么 /这样/那样"
I_Giống nhau
A. 这样/那样这么/ 那么+V
Nhấn mạnh phương thức, làm trạng ngữ.
VD
这个汉字应该这样(这么)写.
Zhè ge Hànzì yīnggāi zhèyàng (zhème)xiě.
Chữ Hán này nên viết như thế này.
B. 这样/那样/ 这么/那么 + adj
Nhấn mạnh mức độ, thường làm trạng ngữ.
VD
问题要是这样(这么)简单就好了.
Wèntí yàoshì...
PHƯƠNG PHÁP VIẾT CHỮ HÁN NHANH MÀ ĐẸP
I, Đặc điểm của chữ Hán
* Văn tự là hệ thống các ký hiệu ghi chép ngôn ngữ của các dân tộc, văn tự trên thế giới có thể chia thành hai loại chính, văn tự biểu âm và văn tự biểu ý. Sự khác biệt cơ bản của hai loại văn tự này là văn tự biểu âm chỉ dùng một...
Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định. Nhưng nếu bạn nhìn vào một văn bản Văn học Trung Quốc, bạn gần như chắc chắn sẽ thấy ký tự 之 (zhī) ở khắp nơi. Vậy nó có nghĩa là gì, chức năng và vị trí...
Ngữ pháp 了 le có thể là một trong những khía cạnh khó nhất của việc học tiếng Trung, ngay từ khi lên đến trình độ trung cấp. Từ này cực kỳ phổ biến trong tiếng Trung, và đó là lý do tại sao việc học ngữ pháp của nó có thể rất khó khăn. Điều đầu tiên cần nhớ là 了 thực sự có nhiều cách sử dụng...
于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau.
于 được sử dụng để biểu thị tại "nơi nào".
Thường được dùng để chỉ nơi chốn hoặc địa điểm, có nghĩa là "từ / đến / tại một nơi nhất định".
Cấu trúc: Động từ + 于 + địa...
Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé!
Nghĩa tiếng Anh :(located) at / in / exist
Thể hiện vị trí bằng 在 (zài).
Ký tự 在 (zài) có thể được sử dụng để chỉ vị trí.
Cấu trúc: Chủ ngữ +...
又 (yòu) và 再 (zài) đều đứng trước động từ để nói về một việc lặp lại một hoặc nhiều lần, vậy sự khác nhau ở đây là gì?
I. "又" (yòu)
1. Nói về một việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra ở thời điểm hiện tại.
春风吹又生.
Chūnfēng chuī yòu shēng.
Gió xuân lại thổi qua.
他又迟到了.
Tā yòu chídàole.
Anh ta...
吧 (ba)
1. Khiến câu nghe nhẹ nhàng hơn, giúp nói giảm nói tránh, mang tính gợi ý, cầu xin, làm nũng với ai đó.
你 有 时间 再 做 吧.
Nǐ yǒu shíjiān zài zuò ba.
Đợi có thời gian thì lại làm đi.
一起变装吧.
Yīqǐ bìan zhuāng ba.
Cùng nhau đi diện đồ nào.
走吧.
Zǒu ba.
Đi thôi.
2. Quyết định làm điều gì...
就 ( ji-ù ) adv.
Trước khi vào bài xin cho mình gửi lời xin lỗi tới tất cả mọi người, về từ "就" ( ji-ù ), mình phải viết cách nó ra như vậy vì không hiểu sao phiên âm tiếng trung ở trên trang web này viết không được, nó toàn bị nhảy dấu thành "jìu" thôi ấy. Xin lỗi vì sự bất tiện này.
1. Sử...
Tình yêu là một chủ đề thú vị và hấp dẫn đối với chúng ta. Bạn có biết khi hẹn hò người Trung thường nói những câu gì không? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1. 明天你有空吗?
Míng tiān nǐ yǒu kōng ma?
=> Ngày mai bạn rảnh không?
2. 不好意思, 明天我有事了.
Bù hǎo yì sī, míng tiān wǒ yǒu shì le.
=> Thật ngại quá...
㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众.
Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả!
㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见.
Cuộc đời con người nào có nhiều may mắn đến thế. Chỉ là khi người khác đang nỗ lực bạn trả vờ như không nhìn thấy!
㊗️有人在奔跑, 有人在睡觉, 有人在感恩, 有人在遗憾, 有目标的睡不着...
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi:
Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ.
Thân ái!
cầm xu
học tiếngtrung
học tiếngtrung online
học tiếngtrung quốc
khẩu ngữ
khẩu ngữ tiếngtrung
ngữ pháp
ngữ pháp tiếngtrungtiếngtrungtừvựngtừvựngtiếngtrung
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ tính cách của con người nhé. Chúng ta bắt đầu thôi:
Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ.
Thân ái!
Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Quốc được xem là khá đơn giản so với tiếng Việt của chúng ta. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể:
Có thể chia đại từ nhân xưng trong tiếng Trung thành 02 nhóm:
A. Đại từ nhân xưng số ít
1. Đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ 1
我 Wǒ: Tôi
VD: 我去买书
Phiên...
Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi:
*) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi.
柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi
杨桃 Yángtáo: Quả khế
梨子 Lízi: Quả lê
菠萝蜜...
Tên các loài hoa trong tiếng Trung
1. Hoa anh đào :(樱挑花) yīng tiāohuā
2. Hoa súng :(睡莲) shùilían
3. Hoa súng :(子午莲) zǐwǔ lían
4. Cây hoa hiên :(萱花) xuān huā
5. Hoa dạ lai hương :(夜来香) yèlái xiāng
6. Hoa kim ngân :(金银花) jīnyínhuā
7. Cây dương tú cầu :(天竺葵) tiānzhúkúi
8. Hoa phượng tiên...
Ở đây mình sẽ ghi cách đọc theo tiếng trung nhé. Các bạn cố gắng học "đánh vần" tiếng trung và dấu để đọc nha. Vì bản thân mình thấy học nếu viết cách đọc ra theo kiểu tiếng Việt sau này các bạn dễ đọc sai, không chuẩn âm.
1. 鸡 jī: Gà
2. 鸭 yā: Vịt
3. 鸵鸟 tuó niǎo: Đà điểu
4. 麻雀 má què: Chim...
Tết Trung thu: 中秋节/ Zhōngqiū jié
Hằng Nga: 姮娥/ héng é
Thường Nga (một tên gọi khác của Hằng Nga) : 嫦娥/ cháng'é
Bánh trung thu: 月饼/ yuèbǐng
Bánh trung thu chay: 素月饼/ sù yuèbǐng
Đèn lồng: 灯笼/ dēnglóng
Ước một điều ước: 许愿/ xǔyùan
Cầu nguyện: 祈禱/ Qídǎo
Đi chơi: 去玩/ qù wán
Hẹn hò: 约会/...