Xin chào, bạn được Thanhlong1550 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. T

    Tiếng Trung 40 mẫu câu giao tiếp tiếng trung thông dụng

    40 MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG Sau khi đã học được những mẫu câu chủ đề thông dụng trong cuộc sống, chúng ta đã có thể giao tiếp với người Trung. Nhưng để giao tiếp lưu loát với người bản xứ là rất khó. Ngoài những kiến thức trong sách vở, việc học những mẫu câu giao tiếp người...
  2. T

    Review Sách Bí Quyết Cải Thiện Kỹ Năng Giao Tiếp Tiếng Trung

    Bí quyết cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung Với mỗi người học tiếng Trung, giao tiếp thành thạo đều là mục tiêu chúng ta hướng tới. Để đạt được thành quả tốt, quá trình chưa bao giờ là dễ dàng. Học tiếng Trung cũng vậy, muốn giao tiếp lưu loát, bạn không những phải chăm chỉ mà phải biết...
  3. T

    Tiếng Trung 6 Bước Học Tiếng Trung Cho Người Bắt Đầu

    6 BƯỚC HỌC TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU Học tiếng Trung đang nổi lên như một xu hướng mới trong những năm gần đây. Nhưng không phải ai cũng biết cách học tiếng Trung đúng cách. Cùng xem cách học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu nhé! Bước 1: Chọn giáo trình tiếng Trung Hiện nay có...
  4. Góc bình yên

    Tiếng Trung Danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung

    - 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: Hôm nay - 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: Ngày mai - 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: Ngày hôm qua - 后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: Ngày kia - 大后天: /dà hòu tiān/: Ngày kìa - 前两天: /qían liǎng tiān/: Hai ngày trước - 今晚: /jīn wǎn/: Tối nay - 明晚: /míng wǎn/ :tối mai -...
  5. Góc bình yên

    Tiếng Trung Cấu trúc ngữ pháp - Phần 1

    1) 只有.. 才能.. /zhǐyǒu.. cáinéng.. /: Chỉ có.. mới có thể.. Thường đi với nhau, chỉ điều kiện. Ví dụ: 只有你的话, 我才能相信. /zhǐyǒu nǐ de hùa, wǒ cáinéng xiāngxìn. / Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin. 2) 如果.. 就: /rúguǒ.. jìu.. / (Nếu.. thì) Cấu trúc thường hay đi liền với...
  6. Góc bình yên

    Tiếng Trung Những câu nói khắc cốt ghi tâm

    ㊗️舞台再大, 你不上台, 永远是个观众. Khán đài rộng lớn đến mấy, bạn không lên sân khấu, mãi mãi vẫn chỉ là khán giả! ㊗️人生哪来那么多幸运, 只不过别人努力时你假装看不见. Cuộc đời con người nào có nhiều may mắn đến thế. Chỉ là khi người khác đang nỗ lực bạn trả vờ như không nhìn thấy! ㊗️有人在奔跑, 有人在睡觉, 有人在感恩, 有人在遗憾, 有目标的睡不着...
  7. Góc bình yên

    Tiếng Trung Học tiếng Trung qua chủ đề ăn uống

    Chủ đề ăn uống 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme? / Bạn thích ăn gì? 2. 我喜欢吃又酸又甜的. /Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tían de. / Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt. 3. 我喜欢吃辣一点儿的. /Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de. / Tôi thích ăn món cay một chút. 4. 我喜欢吃中餐. /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. / Tôi thích...
  8. Hạ Tử Duệ9791

    [Lyrics + Vietsub] Quên Luôn Chính Mình - Trần Tiểu Mãn

    Song: Quên Luôn Chính Mình Trình bày: Trần Tiểu Mãn Lời bài hát: Pinyin + Vietsub 如果 快乐能被识破就好了 Rúguǒ kùailè néng bèi shìpò jìu hǎole Nếu như có thể nhìn thấu được niềm vui thì tốt rồi. 原来 难过的人不止我一个 Yúanlái nánguò de rén bùzhǐ wǒ yīgè Hóa ra người buồn đâu không chỉ riêng mình em...
  9. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  10. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng chỉ tính cách con người

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ tính cách của con người nhé. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  11. Góc bình yên

    Tiếng Trung Các đại từ nhân xưng

    Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Quốc được xem là khá đơn giản so với tiếng Việt của chúng ta. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể: Có thể chia đại từ nhân xưng trong tiếng Trung thành 02 nhóm: A. Đại từ nhân xưng số ít 1. Đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ 1 我 Wǒ: Tôi VD: 我去买书 Phiên...
  12. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng về chủ đề hoa quả

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi: *) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi. 柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi 杨桃 Yángtáo: Quả khế 梨子 Lízi: Quả lê 菠萝蜜...
  13. -Jenny-

    Tiếng Trung Tên các loài hoa trong tiếng Trung

    Tên các loài hoa trong tiếng Trung 1. Hoa anh đào :(樱挑花) yīng tiāohuā 2. Hoa súng :(睡莲) shùilían 3. Hoa súng :(子午莲) zǐwǔ lían 4. Cây hoa hiên :(萱花) xuān huā 5. Hoa dạ lai hương :(夜来香) yèlái xiāng 6. Hoa kim ngân :(金银花) jīnyínhuā 7. Cây dương tú cầu :(天竺葵) tiānzhúkúi 8. Hoa phượng tiên...
  14. Chiên Min's

    Tiếng Trung Các câu giao tiếp tiếng trung cơ bản

    Sau đây là một số câu giao tiếp tiếng anh cơ bản bạn có thể áp dụng khi đi du lịch Trung Quốc, giao tiếp với người Trung Quốc tại Việt Nam.. hay chỉ đơn giản là học cho biết, nghe hiểu vài câu đơn giản trong các bộ phim Trung Quốc.. 1. 你好 nǐ hǎo: Xin chào 2. 再见 zài jìan: Tạm biệt 3. 谢谢 xiè...
  15. H

    Tiếng Trung Giáo trình hán ngữ

    Tiếng Trung đang ngày càng trở nên phổ biến. Nó không chỉ giúp giao dịch thương mại mà còn giao lưu văn hóa. Đối với Việt Nam, nước đồng văn với Trung Quốc lại càng có ý nghĩa hơn. Mình ghi lại nội dung của tập Giáo trình Tiếng Trung này, hi vọng các bạn sẽ có thể học thuận lợi hơn, giúp ích hơn...
  16. lười

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua thành ngữ trung quốc

    1. 情有独钟 情有獨鍾 Qíng yǒu dú zhōng Tình hữu độc chung (hình dung một người khi yêu một người hay bất cứ thứ gì đều chung tình và không thay đổi) 2. 白璧无瑕 白璧無瑕 Bái bì wúxía Bách bích vô hà Mười phân vẹn mười 3. 跋前踬后 跋前躓後 拔前疐后 Bá qían zhì hòu Bạt tiền chí hậu Tiến thoái lưỡng nan, vấp...
  17. K

    Tiếng Trung Từ vựng tiếng hoa trong bản tài chính kế toán

    TẬP 1: 100 A 短期資產 Duǎnqí zīchǎn Tài sản ngắn hạn 110 現金及約當現金 Xìanjīn jí yuē dāng xìanjīn Tiền mặt và các khoản Tương đương tiền mặt 111 現金 Xìanjīn Tiền mặt 112 約當現金 yuē dāng xìanjīn Khoản tương đương tiền mặt 120 各項短期理財投資 Gè xìang duǎnqí lǐcái tóuzī Các khoản đầu tư...
Back