Bạn được mynau mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. pinocchio

    Trọng Sinh [Dịch] Búp Bê Yêu Dấu Của Bạo Chúa (The Tyrant’s Beloved Doll) - Beak Yi Dam

    Tên truyện: The Tyrant's Beloved Doll Tên tiếng Hàn: 폭군의 애착인형 Tác giả: Beak Yi Dam Editor: Pinocchio Thể loại: Drama, Fantasy, Historical, Romance, Female Protagonist Nguồn truyện: The Tyrant's Beloved Doll – LightNovelHeaven Read Novel Online Link thảo luận - góp ý: [Thảo luận - Góp ý] -...
  2. pinocchio

    [Tiếng Hàn] Từ vựng tiếng hàn về chủ đề quần áo

    치마: Váy 바지: Quần 셔츠: Áo sơ mi 스웨터: Áo len 면디: Áo phông cotton 블라우스: Áo sơ mi nữ 와이셔츠: Áo sơ mi trắng 양복: Áo vest nam 재킷: Áo jacket 점퍼: Áo khoác 원피스: Váy liền 속옷: Đồ lót 정장: Áo vest nữ 청바지: Quần bò 청치마: Váy bò 반바지: Quần soóc 미니스커트: Váy ngắn 운동복: Đồ thể thao 양말...
  3. pinocchio

    Một số mở bài độc đáo về Tây Tiến - Quang Dũng

    Mở bài 1: Phong trào thơ mới 1932 - 1945 đánh dấu sự thành công vượt bậc của văn học Việt Nam với sự đóng góp bởi các tên tuổi nổi tiếng với phong cách thơ lãng mạn, hào sảng nổi trội trong làng thơ như: Nguyễn Đình Thi, Chính Hữu, Hữu Loan, Hoàng Cầm, Quang Dũng.. Và hiển nhiên, không ai có thể...
  4. pinocchio

    [Tiếng Hàn] Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề sở thích

    운동하다: Tập thể dục 여행하다: Đi du lịch 게임하다: Chơi game 드라이브하다: Lái xe 등산하다: Leo núi 쇼핑하다: Mua sắm 사진을 찍다: Chụp ảnh 우표 수집하다: Sưu tập tem 바독: Cờ vây 독서: Đọc sách 영화 감상: Xem phim 음악 감상: Nghe nhạc 노래 부르다: Hát 그림을 그리다: Vẽ tranh 피아노를 치다: Chơi piano 기타를 치다: Chơi ghita 드럼을...
  5. pinocchio

    [Tiếng Hàn] Ngữ pháp (으) 면서: Vừa....vừa

    - Gắn vào sau V, diễn đạt 2 hành động xảy ra đồng thời cùng 1 lúc. 보기: 저는 노래를 하면서 춤을 줘요. + V có patchim đi với 으면서 + V không patchim đi với 면서 - Note: + S ở 2 mệnh đề phải giống nhau (trường hợp S ở 2 mệnh đề khác nhau, sử dụng 는 동안) 보기: 남 씨는 한국 드라마를 보여서 울어요. - Trước (으) 면서 không kết hợp...
  6. pinocchio

    [Thảo luận - Góp ý] Các tác phẩm edit của Pinocchio

    Tên nick/Bút danh: Pincchio Tuổi: 18 Cung hoàng đạo: Ma Kết Sở thích: Nghe nhạc, xem phim Sở đoản: Không biết nấu ăn Đôi lời: Đây là lần đầu mình edit truyện sên sẽ không tránh khỏi những sai sót nên mong mọi người thông cảm và giúp đỡ mình. Chúc mọi người đọc truyện vui vẻ! Link tác phẩm...
  7. pinocchio

    Trọng Sinh [Dịch] Ác Nữ Tái Sinh: The Villainess Lives Twice - Han Mint

    Tên truyện: The Villainess Lives Twice Tên tiếng Hàn: 악녀는 두 번 산다 Tác giả: Han Mint Editor: Pinocchio Giới thiệu: Một kẻ đầy mưu mô với bộ óc thiên tài của mình đã tạo ra một hoàng đế. "Chỉ khi anh trai của con hạnh phúc thì con mới được hạnh phúc" Cô ấy đã thừa nhận mọi việc làm độc ác...
  8. pinocchio

    Từ vựng tiếng hàn về nấu ăn

    접시: Đĩa 밥그릇: Bát ăn cơm 국그릇: Bát canh 대접: Bát to 종지: Bát nhỏ 냄비: Nồi 주전자: Ấm đun nước 수저: Thìa và đũa 국자: Cái muôi 도마: Thớt 포크: Dĩa 쟁반: Cái khay 밥솥: Nồi cơm điện 프라이 팬: Chảo 똑배기: Bát 끓이다: Nấu 삶다: Luộc 굽다: Nướng 볶다: Xào 찌다: Hấp 튀기다: Rán 데치다: Trần 조리다...
  9. pinocchio

    Tiếng Anh Các idiom về thời tiết

    a face like thunder = nhìn rất tức giận steal someone's thunder = hẫng tay trên của ai Like greased lightening: Rất nhanh chóng under the weather = cảm thấy không khỏe a fair-weather friend = người bạn không ủng hộ bạn trong những lúc khó khăn. a snowball's chance = rất ít cơ hội a...
  10. pinocchio

    Trào lưu Mukbang là gì? Xu hướng Mukbang

    1. Mukbang là gì? Mukbang là sự kết hợp của tiếng Hàn, trong đó "ăn" là mukja và "phát sóng" là bangsong. Mukbang là một hình thức ăn uống và ghi âm, nó có thể được ghi âm trước rồi phát sóng hoặc ghi lại trên các nền tảng truyền thông trực tuyến như YouTube, Twitch và TikTok thông qua...
  11. pinocchio

    Tiếng Anh Phân biệt seek, search và look for

    1. Seek: - Tìm kiếm một thứ gì đó không phải là vật chất (vô hình/trừu tượng). EX: Thousands of students are seeking work every year - Nhờ/yêu cầu giúp đỡ, tư vấn, phê duyệt, cho phép.. một cái gì đó. EX: You should be sought before applying for a course. 2. Search: - Chú ý vào một nơi/vị...
  12. pinocchio

    Tiếng Anh Các idiom về màu sắc

    a black eye: Vết bầm gần mắt a black out: Một đợt cúp điện black and blue: Bầm tím (do bị thương) black and white: Rõ ràng a white-collar worker: Người làm việc văn phòng as white as a ghost: Mặt trắng bệch vì bệnh, vì đau, vì bị sốc a blueb lood: Người thuộc danh gia vọng tộc, xuất...
  13. pinocchio

    Từ vựng tiếng hàn về các môn thể thao

    태권도하다: Tập taekwondo 수영하다: Bơi 축구학다: Đá bóng 야구하다: Chơi bóng chày 탁구를 치다: Chơi bowling 테니스를 치다: Chơi tennis 배드민턴을 치다: Chơi cầu lông 스키를 타다: Trượt tuyết 스케이트를 타다: Trượt băng 말을 타다: Cưỡi ngựa 수상스키를 타다: Lướt ván 농구하다: Chơi bóng rổ 배구하다: Chơi bóng chuyền 요가하다: Tập yoga...
  14. pinocchio

    Một số mở bài hay cho bài thơ Việt Bắc

    Những mở bài hay về Việt Bắc - Tố Hữu Mở bài 1: Đề tài kháng chiến là một đề tài quen thuộc trong thơ ca cách mạng VN trong đó bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu là thi phẩm tiêu biểu. Bài thơ được sáng tác vào tháng 10-1954 sau thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ lừng lẫy năm châu, chấn động địa...
  15. pinocchio

    Học tiếng hàn qua chủ đề thời tiết

    봄: Mùa xuân 여름: Mùa hè 가을: Mùa thu 겨울: Mùa đông 따뜻하다: Ấm áp 덥다: Nóng 시원하다: Mát mẻ 춥다: Lạnh 날씨가 좋다: Thời tiết đẹp 비가 오다: Trời mưa 바람이 불다: Gió thổi 눈이 오다: Tuyết rơi 무덥다: Oi bức 흐라다: Âm u, nhiều mây 쌀쌀하다: Se se lạnh 맑다: Quang đãng, sáng sủa 찜통더워: Nóng như lửa đốt...
  16. pinocchio

    Phân biệt cấu trúc 고 있다 và 아/어 있다 trong tiếng hàn

    -Cả 2 cấu trúc này đều có nghĩa là "đang" - Khác nhau: + 고 있다: Diễn tả hành động đang xảy ra 보기: 꼿이 피고 있어요 (muốn diễn tả quá trình hoa đang nở) + 아/어 있다: Hành động đã kết thúc nhưng ở trạng thái được duy trì 보기: 꼿이 펴 있어요 (muốn diễn tả hành động hoa đã nở và trạng thái đó vẫn đang được duy trì)
  17. pinocchio

    Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề đồ uống

    콜라: Cocacola 사이다: Nước Soda 녹차: Trà xanh 홍차: Hồng trà 커피: Cà phê 매실차: Trà mơ Nhật Bản 유자차: Trà quả thanh yên 인삼차: Trà nhân sâm 토마토 주스: Nước ép cà chua 오랜지 주스: Nước ép cam 포도 주스: Nước ép nho 파인애플 주스: Nước ép dứa 소주: Rượu soju 맥주: Bia 흑맥주: Bia đen 막걸리: Rượu gạo 청수...
Back