Bạn được Nguyễn Ngọc Nguyên mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
47 ❤︎ Bài viết: 27 Tìm chủ đề
1214 80
Kiếm tiền
Lê Minh Ngọc đã kiếm được 12140 đ
Giới từ trong tiếng Nga là từ không có nghĩa thực mà chỉ nêu lên những mối quan hệ thời gian, mục đích.. giữa các từ với danh từ ở các cách. Giới từ cũng không biến đổi về hình thái. Một số giới từ chỉ dùng được với danh từ ở một cách mà thôi, còn những giới từ khác dùng được với danh từ ở nhiều cách khác nhau.

I. Giới từ dùng với danh từ cách 2 (близ, без, вдоль, вместо, внутри) :

1.
Các giới từ: близ, без, вдоль, вместо, внутри, возле, вокруг, для, до, из, из-за, из-под, кроме, мимо, накануне, около, от, после, посреди, против, ради, среди, у chỉ dùng được với danh từ cách 2.

2. Giới từ с thường dùng với danh từ ở cách 2 cũng có thể dùng được với danh từ ở nhiều cách khác nữa.

- Близ: gần, cạnh..

Ví dụ:

Я живу близ бульвара.

Tôi sống gần đại lộ.

- Без: vắng, thiếu, không có..

Ví dụ:

+) Я написал работу без ошибок.

Tôi làm bài không có lỗi sai.

+) Он вышёл на улицу без пальта.

Anh ấy đi ra phố không mặc áo măng tô.

Thành ngữ thường được dùng: без сомнения, без исключения.


Ví dụ:

+) Все школьники старших классов, без исключения, пошли на экскурсию.

Tất cả học sinh các lớp, không trừ một ai, đều đi tham quan.

+) Больной, без сомнения нуждается в операции.

Không còn nghi ngờ gì nữa, bệnh nhân cần phải đi phẫu thuật.

- Вдоль: dọc, dọc theo..

Ví dụ:

+) Вдоль стены посажены деревья.

Bọn họ trồng cây dọc bờ tường.

+) Дети шли вдоль реки.

Bọn trẻ đi dọc bờ sông.

- Вместо: thay cho

Ví dụ:

+) Вместо математики будет урок русского языка.

Thay vào giờ Toán sẽ là giờ học tiếng Nga.

+) Вместо слова будет дело.

Việc làm sẽ thay cho lời nói.

- Внутри: ở trong..

Ví dụ:

+) Внутри комнаты было сыро.

Trong phòng rất ẩm ướt.

+) Внутри помещения было холодно.

Trong phòng rất lạnh.

(Còn tiếp )
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back