Bạn được Love cà phê sữa mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
47 ❤︎ Bài viết: 27 Tìm chủ đề
977 82
Kiếm tiền
Lê Minh Ngọc đã kiếm được 9770 đ
Giới từ trong tiếng Nga là từ không có nghĩa thực mà chỉ nêu lên những mối quan hệ thời gian, mục đích.. giữa các từ với danh từ ở các cách. Giới từ cũng không biến đổi về hình thái. Một số giới từ chỉ dùng được với danh từ ở một cách mà thôi, còn những giới từ khác dùng được với danh từ ở nhiều cách khác nhau.

I. Giới từ dùng với danh từ cách 2 (возле, вокруг, для, до, из) :

1. Các giới từ: близ, без, вдоль, вместо, внутри, возле, вокруг, для, до, из, из-за, из-под, кроме, мимо, накануне, около, от, после, посреди, против, ради, среди, у chỉ dùng được với danh từ cách 2.

2. Giới từ с thường dùng với danh từ ở cách 2 cũng có thể dùng được với danh từ ở nhiều cách khác nữa.

- возле: ở cạnh, gần..

Đồng nghĩa với близ, после, около

Ví dụ:

+) Я живу возле вокзала.

Tôi sống cạnh nhà ga.

+) Он стоит возле почты.

Anh ấy đứng gần bưu điện.

- вокруг: xung quanh, vòng quanh..

Ví dụ:

+) Дети сели вокруг стола.

Bọn trẻ ngồi xung quanh bàn.

+) Они ходили вокруг дома.

Họ đi vòng quanh ngôi nhà.

-
для:

1. Giới từ dùng chỉ hành động tiến hành vì ai, để làm cái gì

Ví dụ:

+) Вчера я купил книгу для товарища.

Hôm qua tôi mua quyển sách này cho người bạn.

+) У меня есть все условия для творческой работы.

Tôi có tất cả điều kiện để làm việc sáng tạo.

2. Dùng để chỉ mục đích

Ví dụ:

Туристы остановились в пути для отдыха.

Những người đi du lịch đã dừng lại giữa đường để nghỉ.

3. Để chỉ cách dùng sự vật, chức năng của sự vật

Ví dụ:

+) Эта посуда для молока.

Cái chai này để đựng sữa.

+) Это помещение для библиотеки.

Căn phòng này dùng để làm thư viện.

- до: đến, tới..

Giới từ này dùng để chỉ giới hạn trong thời gian, không gian, số lượng..

Ví dụ:

+) От дома до школы 2 километра.

Từ nhà đến trường là 2 km.

+) Этот магазин работает до 10 часов ночи.

Cửa hàng này làm việc đến 10 giờ đêm.

- Из: từ, ra khỏi..

1. Dùng để chỉ điểm xuất phát của hành động

Ví dụ:

Моя семья на лето выезжала из города.

Gia đình chúng tôi đi khỏi thành phố để nghỉ hè.

2. Chỉ nguồn gốc, nguồn tin tức

Ví dụ:

+) Много интересного узнал я из письма брата.

Tôi biết được rất nhiều điều thú vị qua thư của anh trai.

+) Мой товарищ из рабочей семьи.

Người bạn tôi sinh trưởng trong gia đình công nhân.

3. Vật liệu làm nên vật thể

Ví dụ:

Костюм из сукна.

Bộ quần áo này làm từ dạ.

4. Bộ phận của một khối nguyên vẹn

Ví dụ:

Некоторые из студентов сдали экзамены досрочно.

Một số sinh viên đã thi trước thời hạn.

5. Để chỉ nguyên nhân

Ví dụ:

Солдаты совершили подвиг из любви к Родине.

Người lính lập nên những chiến công từ lòng yêu Tổ quốc.
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back