- Xu
- 32,602


One punch man là một bộ phim được chiếu từ năm 2015 và season 2 vào năm 2019. Hiện tại đang được chiếu lại trên Muse VN.
Sau đây mình sẽ tổng hợp từ vựng của phim One punch man season 1.
Sau đây mình sẽ tổng hợp từ vựng của phim One punch man season 1.
Tập 1
災害:さいがい:saigai: Thảm họa
ご覧ください: ごらんください:gorankydasai: Hãy xem đi (từ này là thể lịch sự của 見てください:mitekudasai thường dùng cho sự kiện. Trong phim là một phóng viên đang nói về thảm họa)
被害:ひがい: Higai: Thiệt hại
地球:ちきゅう:chikyuu: Trái đất (từ này xuất hiện rất nhiều, mọi người xem kĩ)
人間:にんげん:ningen: Con người (từ này xuất hiện rất nhiều)
趣味:しゅみ:shumi: Thú vui, sở thích
逃げなくてもいかな:nigenakutemoikana: Ngươi không chạy cũng được à (khúc này quái vật cua nói với saitama)
逃げない:nigenai: Không chạy
サラリーマン: Sarari-man: Salaryman: Nhân viên công ty
面接: めんせつ:mensetsu: Phỏng vấn
気分:きぶん:kibun: Tâm trạng
特別:とくべつ:tokubetsu: Đặc biệt
ボール: Bo-ru: Ball: Quả bóng
昔:むかし:mukashi: Ngày xưa
何が違う:なにかちがう:nanikachigau: Có gì đó không đúng
ちょっと待て:chottomatte: Đợi một chút
最強:さいきょう:saikyou: Mạnh nhất
つまらない: Tsumaranai: Chán
社会:しゃかい:shakai: Xã hội
恐怖:きょうふ:kyoufu: Sợ hãi
つまり: Tsumari: Tóm lại
驚いた: おどろいた:odoroita: Ngạc nhiên thật đó
俺は負けない:おれはまけない:orehamakenai: Ta sẽ không thua
俺が守る:おれがまもる:oregamamoru: Ta bảo vệ (câu này saitama nói trái đất do ta bảo vệ)
緊張感:きんちょうかん:kinchoukan: Cảm giác căng thẳng
すいませんでした: Suimasendeshita: Xin lỗi
強くなりすぎた:つよくなりすぎた:tsuyokunarisugita: Ta đã trở nên quá mạnh rồi.
災害:さいがい:saigai: Thảm họa
ご覧ください: ごらんください:gorankydasai: Hãy xem đi (từ này là thể lịch sự của 見てください:mitekudasai thường dùng cho sự kiện. Trong phim là một phóng viên đang nói về thảm họa)
被害:ひがい: Higai: Thiệt hại
地球:ちきゅう:chikyuu: Trái đất (từ này xuất hiện rất nhiều, mọi người xem kĩ)
人間:にんげん:ningen: Con người (từ này xuất hiện rất nhiều)
趣味:しゅみ:shumi: Thú vui, sở thích
逃げなくてもいかな:nigenakutemoikana: Ngươi không chạy cũng được à (khúc này quái vật cua nói với saitama)
逃げない:nigenai: Không chạy
サラリーマン: Sarari-man: Salaryman: Nhân viên công ty
面接: めんせつ:mensetsu: Phỏng vấn
気分:きぶん:kibun: Tâm trạng
特別:とくべつ:tokubetsu: Đặc biệt
ボール: Bo-ru: Ball: Quả bóng
昔:むかし:mukashi: Ngày xưa
何が違う:なにかちがう:nanikachigau: Có gì đó không đúng
ちょっと待て:chottomatte: Đợi một chút
最強:さいきょう:saikyou: Mạnh nhất
つまらない: Tsumaranai: Chán
社会:しゃかい:shakai: Xã hội
恐怖:きょうふ:kyoufu: Sợ hãi
つまり: Tsumari: Tóm lại
驚いた: おどろいた:odoroita: Ngạc nhiên thật đó
俺は負けない:おれはまけない:orehamakenai: Ta sẽ không thua
俺が守る:おれがまもる:oregamamoru: Ta bảo vệ (câu này saitama nói trái đất do ta bảo vệ)
緊張感:きんちょうかん:kinchoukan: Cảm giác căng thẳng
すいませんでした: Suimasendeshita: Xin lỗi
強くなりすぎた:つよくなりすぎた:tsuyokunarisugita: Ta đã trở nên quá mạnh rồi.
Chỉnh sửa cuối: