Bạn được Kristine Nguyen mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
2019 75
One punch man là một bộ phim được chiếu từ năm 2015 và season 2 vào năm 2019. Hiện tại đang được chiếu lại trên Muse VN.


Sau đây mình sẽ tổng hợp từ vựng của phim One punch man season 1.

Tập 1

災害:さいがい:saigai: Thảm họa

ご覧ください: ごらんください:gorankydasai: Hãy xem đi (từ này là thể lịch sự của 見てください:mitekudasai thường dùng cho sự kiện. Trong phim là một phóng viên đang nói về thảm họa)

被害:ひがい: Higai: Thiệt hại

地球:ちきゅう:chikyuu: Trái đất (từ này xuất hiện rất nhiều, mọi người xem kĩ)

人間:にんげん:ningen: Con người (từ này xuất hiện rất nhiều)

趣味:しゅみ:shumi: Thú vui, sở thích

逃げなくてもいかな:nigenakutemoikana: Ngươi không chạy cũng được à (khúc này quái vật cua nói với saitama)

逃げない:nigenai: Không chạy

サラリーマン: Sarari-man: Salaryman: Nhân viên công ty

面接: めんせつ:mensetsu: Phỏng vấn

気分:きぶん:kibun: Tâm trạng

特別:とくべつ:tokubetsu: Đặc biệt

ボール: Bo-ru: Ball: Quả bóng

昔:むかし:mukashi: Ngày xưa

何が違う:なにかちがう:nanikachigau: Có gì đó không đúng

ちょっと待て:chottomatte: Đợi một chút

最強:さいきょう:saikyou: Mạnh nhất

つまらない: Tsumaranai: Chán

社会:しゃかい:shakai: Xã hội

恐怖:きょうふ:kyoufu: Sợ hãi

つまり: Tsumari: Tóm lại

驚いた: おどろいた:odoroita: Ngạc nhiên thật đó

俺は負けない:おれはまけない:orehamakenai: Ta sẽ không thua

俺が守る:おれがまもる:oregamamoru: Ta bảo vệ (câu này saitama nói trái đất do ta bảo vệ)

緊張感:きんちょうかん:kinchoukan: Cảm giác căng thẳng

すいませんでした: Suimasendeshita: Xin lỗi

強くなりすぎた:つよくなりすぎた:tsuyokunarisugita: Ta đã trở nên quá mạnh rồi.
 
Chỉnh sửa cuối:
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
Tập 2 của phim One punch man


Bấm vào để xem từ vựng!

原因: げんいん:genin: Nguyên nhân

番組:ばんぐみ:bangumi: Chương trình tivi

必ず逃げてください:かならずにげてください:kanarazunigetekudasai: Nhất định hãy chạy đi.

災害レベルは鬼:さいがいれべるはおに:saigaireberuhaoni: Mức độ thảm họa là cấp Quỷ

自然の動物:しぜんのどうぶつ:shizennodoubutsu: Động vật tự nhiên

マジで! : Majide: Thật hả.

虫:むし:mushi: Bọ hoặc sâu hoặc côn trùng

名前: なまえ:namae: Tên

先生:せんせい:sensei: Sư phụ (các bạn thấy từ này rất nhiều rồi nhỉ) hoặc có thể dịch là thầy giáo hoặc bác sĩ.

はだ: Hada: Da

幸せ:しあわせ:shiawase: Hạnh phúc

家族:かぞく:kazoku: Gia đình (khúc này Genos đang kể về gia đình mình)

偶然:ぐうぜん:guuzen: Tình cờ

正義:せいぎ:seigi: Chính nghĩa

しかし: Shikashi: Tuy nhiên

週間前:しゅうかんまえ:shuukanmae: Tuần trước

結果:けっか:kekka: Kết quả

命:いのち:inochi: Mạng sống

強くなければならない: Tsuyonakerebanaranai: Phải mạnh lên (câu này dùng ngữ pháp N4)

わかりません: Wakarimasen: Không hiểu (câu này rất thường dùng)

進化の家:しんかのいえ:shinkanoie: Ngôi nhà tiến hóa

強く方法: つよくほうほう:cách để mạnh lên

トレニンーグ:torenin-gu: Training: Tập luyện

弁償:べんしょう:benshou: Đền bù (này là Saitama kêu lũ quái vật đền bù trần nhà cho mình)

見えない:みえない:mienai: Không thấy

聞きたいことがある: Kikitaikotogaaru: Có chuyện muốn hỏi

面倒: めんどう:mendou: Phiền phức

関係ない:かんけいない:kankeinai: Không liên quan

顔: かお:kao: Khuôn mặt

抵抗:ていこう:teikou: Chống đối

冗談:じょうだん:joudan: Đùa

終わった:owatta: Xong rồi

噓だろう: うそだろう:usodarou: Đùa nhau à

だそうだ:dasouda: Có vẻ thế

Chú thích: Nội phần Genos kể về gia đình từ vựng đã rất nhiều nhưng mình mắc cười quá nên không ghi được nhiều từ vựng lắm. Mình nghe được bao nhiêu mình chú thích cho mọi người tới đó thôi. Dạo này mình đang lười nhưng mình sẽ cố gắng đăng hết từ vựng của 10 tập còn lại trong season 1 của bộ này vì Muse đã ra đủ 12 tập rồi.
 
Chỉnh sửa cuối:
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
Học tiếng Nhật qua phim One punch man tập 3


Bấm vào để xem từ vựng nhé!

人類: じんるい:jinrui: Nhân loại

計画:けいかく:keikaku: Kế hoạch

まず: Mazu: Đầu tiên, trước tiên

自分:じぶん:jibun: Tự mình

話が長い:はなしがながい:hanashiganagai: Chuyện dài quá

恐らく:おそらく:osoraku: E rằng

報告:ほうこく:houkoku: Báo cáo

無理だ: むりだ:murida: Vô ích thôi

準備:じゅんび:junbi: Chuẩn bị

コントロール: Contoro-ru: Control: Điều khiển

サンブル: Sanburu: Sample: Mẫu vật, vật thử

広いだろう: Hiroidarou: Rộng thật đó

ばか: Baka: Đồ ngốc

大丈夫じゃない: だいじょうぶじゃない:daijoubujanai: Không ổn chút nào

期待:きたい:kitai: Mong chờ

理想:りそう:risou: Lí tưởng

自信:じしん:jishin: Tự tin

危険信号:きけんしんご:kikenshingo: Tín hiệu nguy hiểm

お前も知りたいのか. Omaemoshiritainoka: Cả ngươi cũng muốn biết à

バナナ: Banana: Chuối

エアコン: Eakon: Điều hòa

変化:へんか:henka: Biến đổi

秘密:ひみつ:himitsu: Bí mật

来週の土曜日:らいしゅうのどようび:raishuunodoyoubi: Thứ 7 tuần sau

大変なミス:taihennamisu: Lỗi nghiêm trọng

舞に合う:まいにあう:kịp (genos nói với saitama là đi từ giờ sẽ kịp mua đồ giảm giá)

かえるべきはわたしなんだ: Người thay đổi là ta mới đúng
 
Chỉnh sửa cuối:
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
Học từ vựng Tiếng Nhật qua phim One punch man

Từ vựng tập 4

なぜ働かなければいけないのか:nazehatakanakerebaikenainoka: Tại sao chúng ta phải làm việc.

仕事は楽しいか: Shigotohatanoshiika: Làm việc vui chứ

はんまーへっど:hammerhead: Đầu búa

破壊:はかい:hakai: Phá hủy

失敗:shippai: Thất bại

自転車のお兄ちゃん:jitenshanooniichan: Anh trai lái xe đạp

今回: Konkai: Lần này

せっかく: Sekkaku: Mất công

危険すぎる:kikensugiru: Quá nguy hiểm

相手:あいて:aite: Đối thủ

やべぇ:yabee: Toi rồi

犬:いぬ:inu: Chó

岩:いわ:iwa: Đá

終わった:おわった:owatta: Xong rồi

あ、いた:a, ita: À, đây rồi

油断:ゆだん:yudan: Lơ là

大体:だいたい:daitai: Đại khái

相当:そうと:souto: Đáng nể (genos đang khen saitama)

がっかりだな:gakkaridana: Thật thất vọng làm sao

実験:じっけん:jikken: Thực nghiệm

頭:あたま:atama: Đầu (sonic đang nói saitama đầu hói)

笑顔:えがお:egao: Nụ cười trên mặt

しばらくお待ちください:shibarakuomachikudasai: Đợi một chút

音速のソニック:おんそくのそにっく:onsokunosonikku: Vận tốc âm thanh Sonic

うるせぇ! :urusee: Im miệng

名簿:めいぼ:meibou: Danh bạ anh hùng

知らなかった:shiranakatta: Tôi hoàn toàn không biết

現状:げんじょう:genjou: Thực trạng, vấn đề
 
Chỉnh sửa cuối:
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
Học tiếng Nhật qua phim One punch man tập 5

試験:しけん:shiken: Kì thi

次:つぎ:tsugi: Tiếp theo

結果:けっか:kekka: Kết quả

面接:めんせつ:mensetsu: Phỏng vấn

分析:ぶんせき:bunseki: Phân tích

賛成だ:さんせい:sansei: Tán thành

合格おめでとう:ごうかくおめでとう:goukakuomedetou: Chúc mừng đậu

協会:きょうかい:kyoukai: Hiệp hội

セミナー:semina: Seminar: Hội thảo

ひどい態度:ひどいたいど:hidoitaido: Thái độ quá tệ

ヒーロー名簿:hi-ro-meibou: Danh bạ anh hùng

本気:ほんき:honki: Nghiêm túc

ルール:るーる:rules: Quy định

行きましょう:いきましょう:ikimashou: Đi thôi

心配:しんばい:shinbai: Lo lắng

甘いマスク:amaimasuku: Mặt nạ ngọt ngào

歓迎:かんげ:kange: Chúc mừng

正義:せいぎ:seigi: Chính nghĩa (từ này lặp lại khá nhiều)

じゃ、またなあ:ja, matanaa: Vậy, hẹn gặp lại

面白い男:おもしろいおとこ:omoshiroiotoko: Chàng trai thú vị
 
Chỉnh sửa cuối:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back