Bạn được hoahoamay mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
1598 105
My hero academia tên tiếng Nhật là 僕のヒーローアカデミア là bộ anime 少年(shounen: 1 thể loại dành cho thanh thiếu niên) kể về cậu bé Midoriya Izuku trên con đường trở thành anh hùng. Từ nhỏ cậu luôn bị coi là kẻ không có năng lực trong thế giới có 80% người sở hữu năng lực. Từ khi coi một chương trình của vị anh hùng được xem là biểu tượng hòa bình All might cậu đã luôn ao ước trở thành anh hùng. Và cuộc gặp gỡ với người anh hùng All might đã thay đổi cuộc đời cậu, cậu được ban cho năng lực One for all từ All might và cậu đã cố gắng để có thể trở thành anh hùng giống như All might.

Hiện tại mình chỉ mới xem xong season 1 và 2 nên những từ vựng mình tổng hợp đều trong 2 season này mà đa số là season 2. Một số từ vựng mình tổng hợp được trong hai season này, nếu có gì thiếu sót mong mọi người góp ý. Từ vựng sẽ không theo bất kì thứ tự hay tập phim nào.

担任:たんにん: Tannin: Chủ nhiệm

先生: せんせい:sensei: Từ này có hai nghĩa một là giáo viên hai là bác sĩ tùy ngữ cảnh mà dịch cho phù hợp.

先輩: せんぱい:senpai: Người đi trước/đàn anh còn 後輩:こうはい:kouhai: Đàn em

準備: じゅんび:junbi: Chuẩn bị

個性:こせい:kosei: Năng lực tuy nhiên từ này được còn được dịch là tính cách.

創造: そうぞう:sáng tạo

無個性: むこせい:mukosei: Vô năng

混乱:こんらん:konran: Hỗn loạn

お茶:おちゃ:ocha: Trà

おひさしぶりだね:câu này dùng khi hai người lâu ngày không gặp

推薦:すいせん:suisen: Tiến cử

訓練:くんれん:kunren: Đào tạo

犯罪:はんざい: Hanzai: Tội phạm

道具:どうぐ:dougu: Công cụ/dụng cụ

ヒーローになりたいです: Muốn trở thành anh hùng

早い:hayai: Nhanh

やめとけ:yametoke: Dừng lại

ヒーローだからさ: Hi-ro-dakarasa: Vì là anh hùng

危ない: Abunai: Nguy hiểm

考えろう: Kangaerou: Suy nghĩ đi

状況:じょうきょう:joukyo: Tình trạng

ヒーロー殺す: Hi-ro-korosu: Kẻ giết anh hùng

化け物:ばけもの:bakemono: Quái vật/yêu ma/quỷ quái

弟: Otouto: Em trai

おまえを倒すヒーローの名: Omaeeotaosuhi-ro-nona: Tên người anh hùng sẽ đánh bại ngươi.

兄弟: Kyodai: Anh em

お前は弱い: Omaehayowai: Ngươi quá yếu

立派なヒーロー: りっぱなひーろー:rippanahi-ro: Anh hùng vĩ đại

逆: ぎゃく:gyaku: Ngược lại

人間: にんげん:ningen: Con người

嬉しい:うれしい:ureshii: Đẹp

体動かない:からだうごかない:karadaugokanai: Cơ thể không cử động được

不安:ふあん:fuan: Lo lắng, bất an

消えた: きえた:kieta: Biến mất

戦える:たたかえる:tatakaeru: Có thể chiến đấu

辞めろ逃げろ: やめろうにげろう:yameronigero: Dừng lại đi, chạy đi

大丈夫: だいじょうぶ:daijoubu: Không sao

血液型:けつえきがた:ketsuekigata: Nhóm máu

反応:はんのう:hannou:phán đoán

事務所: じむしょ:jimusho: Văn phòng

分析:ぶんせき:bunseki: Phân tích

再び:ふたたび:futatabi: Một lần nữa

簡単なこと:かんたんなこと:kantannakoto: Chuyện đơn giản

情けない: なさけない:nasakenai: Nhục

運動神経:うんどうしんけい:undoushinkei: Thần kinh vận động

関係ないこと: かんけいないこと:kankeinaikoto: Chuyện không liên quan

社会:しゃかい:shakai: Xã hội

邪魔:じゃま:jama: Cản trở

Còn tiếp
 
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
Tổng hợp các từ vựng trong season 3

平和: へいわ:heiwa: Hòa bình

象徴:しょうちょう:shouchou: Biểu tượng

校長:こうちょう:kouchou: Hiệu trưởng

班長:はんちょう:hanchou: Lớp trưởng

半分:はんぶん:hanbun: Một nửa

本物のヒーロー:ほんもののひーろー:honmononohi-ro-: Anh hùng thật sự

駅前:えきまえ:ekimae: Trước ga

オリジン:origin: Nguồn gốc

恥ずかしい:はずかしい:hazukashii: Ngại

動かる:うごかる:ugokaru: Cử động

奪った:うばった:ubatta: Lấy mất

秘密:ひみつ:himitsu: Bí mật

素晴らしい:すばらしい:subarashii: Tuyệt vời

孫:まご:cháu (khúc này đang nói shigaraki toumura là cháu của sư phụ All might)

笑顔:えがお:egao: Khuôn mặt mỉm cười

うそ:uso: Nói dối

きさま:kisama: Tên khốn

守ること:まもること:mamorukoto: Thứ cần bảo vệ

思い出し: おもいだし:omoidashi: Nhớ lại (từ này gặp rất nhiều)

限界:げんかい:genkai: Giới hạn

背中:せなか:senaka: Tấm lưng

国民:こくみん:kokumin: Người dân

声:こえ:koe: Tiếng gọi

疲れた:つかれた:tsukareta: Mệt quá

引退:いんたい:intai: Nghỉ hưu

信頼:しんらい:shinrai: Tin tưởng, niềm tin

生きがい:ikigai: Lẽ sống

命: いのち:inochi: Mạng sống

心配:しんぱい:shinpai: Lo lắng

新生活:しんせいかつ:shinseikatsu: Cuộc sống mới

疑問:ぎもん:gimon: Nghi vấn

大事:だいじ:daiji: Chuyện quan trọng

夢:ゆめ:yume: Giấc mơ

悲しい:かなしい:kanashii: Đau lòng

Còn tiếp
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back