Verbs + Prepositions 1. About · Complain about someone/something: Than phiền ai/ điều gì · Care about someone/ something: Quan tâm đến ai/ điều gì · Dream about someone/ something: Mơ về ai/ điều gì · Hear about something: Nghe kể về điều gì · Talk about someone/ something: Nói với ai/ điều gì · Wonder about something: Tự hỏi về điều gì 2. In · Believe in something: Tin tưởng vào điều gì · Participate in something: Tham gia vào điều gì · Succeed in something: Thành công về việc gì 3. On · Concentrate on something: Tập trung, chú ý vào điều gì · Depend on someone/something: Tùy thuộc vào ai/ điều gì · Insist on something: Quả quyết về điều gì · Live on money/food: Sống bằng · Rely on someone/something: Tin vào ai/ điều gì 4. Of · Approved of something: Ủng hộ về điều gì · Consist of something: Bao gồm cái gì · Die of illness: Chết vì căn bệnh gì · Dream of being something/ doing something: Tưởng tượng điều gì · Hear of someone/something: Biết về ai/ điều gì · Think of someone/something: Nhớ đến ai/ điều gì 5. For · Apply for a job/a place: Xin việc · Care for someone/ something: Chăm sóc ai/ cái gì · Look for someone/ something: Tìm kiếm ai/ cái gì · Pay someone for something: Trả tiền cho ai về cái gì · Search for someone/ something: Tìm kiếm ai/ cái gì · Wait for someone/ something: Chờ đợi ai/ cái gì 6. From · Hear from someone: Nhận được thư hay điện thoại từ ai · Differ from someone/ something: Khác với ai/ cái gì · Escape from something: Thoát khỏi cái gì · Infer from something: Suy ra từ cái gì · Suffer from an illness: Đau vì căn bệnh 7. To · Belong to someone: Thuộc về ai · Happen to someone/ something: Xảy ra với ai/ cái gì · Introduce to someone: Giới thiệu với ai · Listen to someone/ something: Lắng nghe ai/ cái gì · Object to someone/ something: Chống đối ai/ cái gì · Speak/ talk to someone: Nói với ai · Write to someone: Viết cho ai 8. With · Agree with someone: Đồng ý với ai · Compete with someone/ something: Cạnh tranh với ai/ cái gì · Collide with someone/ something: Đụng chạm với ai/ cái gì · Deal with something: Đối phó với điều gì Còn tiếp các phần khác nhé! Chúc các bạn học tập hiệu quả.