Bạn được Vấn Thiên mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 1 Tìm chủ đề
718 2
  • Make up for: Bù đắp, đền bù
  • Make up with: Giảng hòa
  • Come up with: Nảy ra, nghĩ ra
  • Come across: Tình cờ gặp = Run into
  • Say against: Chống đối
  • Fall back on: Dựa vào, trông cậy
  • Carry out: Thực hiện
  • Carry on: Tiếp tuc
  • Bring about: Đem lại, mang về
  • Put up with: Chịu đựng
  • Stand in for: Thay thế
  • Keep in touch with sb: Giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
  • Set up: Thành lập
  • Put up: Dựng lên
  • Make up: Làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
  • Catch up with = keep pace with = keep up with: Bắt kịp với
  • Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: Quan hệ tốt với ai
  • Be on duty: Đang làm nhiệm vụ
  • Call on sb= visit sb: Ghé thăm ai
  • Look after = take care of: Chăm sóc
  • Turn up = show up: Xuất hiện
  • Turn into: Hóa thành, chuyển thành
  • Turn out: Hóa ra, trở nên (phơi bày)
  • Go along with: Đồng ý
  • Get by: Đương đầu, xoay xở
  • Get over: Vượt qua
  • Make out = take in = understand: Hiểu
  • Pick up: Nhặt, đón, hiểu
  • Look down on/upon sb: Coi thường ai >< look up to sb
  • Get st across to sb: Làm ai đó hiểu or tin
  • Try out = test: Thử, kiểm tra
  • Turn back: Trả lại
  • Put on: Mặc vào
  • Put off: Hoãn
  • Take off: Cởi ra, cất cánh (máy bay)
  • Go off: Nổ (bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ)
  • Catch sight of: Bắt gặp
  • Make allowance for: Chiếu cố, để mắt đến
  • Put out: Dập tắt
  • Put aside: Để dành, tiết kiệm = save up
  • See sb off: Tiễn ai
  • See sb through: Thấu hiểu ai
  • Stand up for: Hộ trợ
  • Cut down on: Cắt giảm
  • Catch up on: Làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
  • Get dressed up to: Ăn diện
  • Pull through: Hồi phục (sau phẫu thuật)
  • Come round: Tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
  • Come in for: Phải chịu = be subjected to
  • Get away from: Tránh xa
  • Go down with: Mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
  • Go back on: Nuốt lời
  • Take sb back to: Gợi nhớ cho ai điều gì
  • Fall out: Cãi nhau
  • Bring up: Nuôi nấng, dạy dỗ
  • Tell apart: Phân biệt
  • Catch on: Phổ biến
  • Give up: Từ bỏ
  • Give off: Bốc mùi, tỏa ra mùi
  • Take in: Lừa
  • On account of = because of
  • On behalf of: Thay mặt ai
  • Go over = check: Kiểm tra
  • Go on = carry on = keep on= come on: Tiếp tục
  • Take up: Bắt đầu 1 sợ thích, chơi 1 môn thể thao nào đó
  • Result in = lead to: Gây ra
  • Result from: Là do nguyên nhân từ..
  • Make room for: Dọn chỗ cho..
  • Make up one's mind: Quyết định
  • Call off = cancel: Hủy
  • Go by: Đi qua, trôi qua
  • Go up: Tăng lên
  • Break down: Hỏng
  • Break into: Đột nhập
  • Take after: Giống = look like
  • Let sb down: Làm ai thất vọng
  • Count on: Tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
  • Be fed up with: Chán
  • Be fond of = be interested in= be keen on: Thích
  • Break up: Tan vỡ
  • Breakthrough: Đột phá
  • Come forward with:
  • Get over: Vượt qua (bệnh tật)
  • Come over: Vượt qua (khó khăn)
  • Take over: Nắm quyền, thay thế
  • Take on: Tuyển người
  • Go through: Đi qua, hoàn thành (công việc)
  • Get on: Lên xe
  • Get off: Xuống xe
  • Look into: Điều tra
  • Run out of: Hết
  • Get rid of: Loại bỏ
  • Make use of: Tận dụng
  • Out of the question = impossible: Không thể
  • Out of order: Hỏng
  • Out of date: Quá hạn
  • Out of work: Thất nghiệp
  • Out of the blue: Bất ngờ
  • Out of control: Ngoài tầm kiểm soát >< under control

(sưu tầm, tổng hợp từ các web tiếng anh: Hacentre, langmaster)

mu-cu-nhan.jpg
 

Những người đang xem chủ đề này

Back