Tiếng Anh Những phrasal verb thường gặp trong thi Đại Học

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi OwOhehe, 24 Tháng sáu 2021.

  1. OwOhehe

    Bài viết:
    1
    • Make up for: Bù đắp, đền bù
    • Make up with: Giảng hòa
    • Come up with: Nảy ra, nghĩ ra
    • Come across: Tình cờ gặp = Run into
    • Say against: Chống đối
    • Fall back on: Dựa vào, trông cậy
    • Carry out: Thực hiện
    • Carry on: Tiếp tuc
    • Bring about: Đem lại, mang về
    • Put up with: Chịu đựng
    • Stand in for: Thay thế
    • Keep in touch with sb: Giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
    • Set up: Thành lập
    • Put up: Dựng lên
    • Make up: Làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
    • Catch up with = keep pace with = keep up with: Bắt kịp với
    • Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: Quan hệ tốt với ai
    • Be on duty: Đang làm nhiệm vụ
    • Call on sb= visit sb: Ghé thăm ai
    • Look after = take care of: Chăm sóc
    • Turn up = show up: Xuất hiện
    • Turn into: Hóa thành, chuyển thành
    • Turn out: Hóa ra, trở nên (phơi bày)
    • Go along with: Đồng ý
    • Get by: Đương đầu, xoay xở
    • Get over: Vượt qua
    • Make out = take in = understand: Hiểu
    • Pick up: Nhặt, đón, hiểu
    • Look down on/upon sb: Coi thường ai >< look up to sb
    • Get st across to sb: Làm ai đó hiểu or tin
    • Try out = test: Thử, kiểm tra
    • Turn back: Trả lại
    • Put on: Mặc vào
    • Put off: Hoãn
    • Take off: Cởi ra, cất cánh (máy bay)
    • Go off: Nổ (bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ)
    • Catch sight of: Bắt gặp
    • Make allowance for: Chiếu cố, để mắt đến
    • Put out: Dập tắt
    • Put aside: Để dành, tiết kiệm = save up
    • See sb off: Tiễn ai
    • See sb through: Thấu hiểu ai
    • Stand up for: Hộ trợ
    • Cut down on: Cắt giảm
    • Catch up on: Làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
    • Get dressed up to: Ăn diện
    • Pull through: Hồi phục (sau phẫu thuật)
    • Come round: Tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
    • Come in for: Phải chịu = be subjected to
    • Get away from: Tránh xa
    • Go down with: Mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
    • Go back on: Nuốt lời
    • Take sb back to: Gợi nhớ cho ai điều gì
    • Fall out: Cãi nhau
    • Bring up: Nuôi nấng, dạy dỗ
    • Tell apart: Phân biệt
    • Catch on: Phổ biến
    • Give up: Từ bỏ
    • Give off: Bốc mùi, tỏa ra mùi
    • Take in: Lừa
    • On account of = because of
    • On behalf of: Thay mặt ai
    • Go over = check: Kiểm tra
    • Go on = carry on = keep on= come on: Tiếp tục
    • Take up: Bắt đầu 1 sợ thích, chơi 1 môn thể thao nào đó
    • Result in = lead to: Gây ra
    • Result from: Là do nguyên nhân từ..
    • Make room for: Dọn chỗ cho..
    • Make up one's mind: Quyết định
    • Call off = cancel: Hủy
    • Go by: Đi qua, trôi qua
    • Go up: Tăng lên
    • Break down: Hỏng
    • Break into: Đột nhập
    • Take after: Giống = look like
    • Let sb down: Làm ai thất vọng
    • Count on: Tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
    • Be fed up with: Chán
    • Be fond of = be interested in= be keen on: Thích
    • Break up: Tan vỡ
    • Breakthrough: Đột phá
    • Come forward with:
    • Get over: Vượt qua (bệnh tật)
    • Come over: Vượt qua (khó khăn)
    • Take over: Nắm quyền, thay thế
    • Take on: Tuyển người
    • Go through: Đi qua, hoàn thành (công việc)
    • Get on: Lên xe
    • Get off: Xuống xe
    • Look into: Điều tra
    • Run out of: Hết
    • Get rid of: Loại bỏ
    • Make use of: Tận dụng
    • Out of the question = impossible: Không thể
    • Out of order: Hỏng
    • Out of date: Quá hạn
    • Out of work: Thất nghiệp
    • Out of the blue: Bất ngờ
    • Out of control: Ngoài tầm kiểm soát >< under control

    (sưu tầm, tổng hợp từ các web tiếng anh: Hacentre, langmaster)

    [​IMG]
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...