Tiếng Anh Collocations - Make

Discussion in 'Ngoại Ngữ' started by Janny Lê, Apr 5, 2020.

  1. Janny Lê

    Messages:
    15
    1. make an appointment: Thu xếp một cuộc hẹn
    2. make a bed: Dọn giường
    3. make a choice; chọn lựa
    4. make a complaint: Phàn nàn
    5. make a decision; quyết định
    6. make effort: Nỗ lực
    7. make a mistake: Mắc sai lầm
    8. make a plan: Lập kế hoạch
    9. make a profit: Thu lợi nhuận
    10. make noise: Làm ồn
    11. make a will: Lập di chúc
    12. make an offer: Đề nghị
    13. make a mess; làm bừa bộn
    14. make a phone call: Gọi điện thoại
    15. make an attampt: Cố gắng, nỗ lực
    16. make cake: Làm bánh
    17. make a comparision: So sánh
    18. make a differrence: Tạo sự khác biệt
    19. make excuse: Viện cớ
    20. make money: Kiếm tiền
    21. make ends meet: Đủ sống qua ngày
    22. make a prediction: Tiên đoán
    23. make a start: Khởi hành
    24. make an annoucement: Thông báo
    25. make changes: Thay đổi
    26. make a contribution: Đóng góp vào
    27. make a law: Thông báo đạo luật
    28. make use of: Tận dụng
    29. make a speech: Đọc diễn văn
    30. make a fuss over: Làm ầm ĩ lên
    31. make preparation for: Chuẩn bị cho
    32. make progress: Tiến bộ
     
  2. Đăng ký Binance
  3. Gương Nga

    Messages:
    175
    Hi bạn, những từ bạn liệt kê là những từ thông dụng mọi người nên biết. Tuy nhiên mình có nhận xét từ số 6:

    "Make effort" không được dùng nhiều trong "colloquial American English". Bạn có thể tham khảo trong từ điển Collocations của Oxford với effort là danh từ có động từ đi trước thì gồm các động từ sau:


    • demand, need, require, take (It takes constant effort to become fluent in a language)
    • devote, expend, put in (All the team members have put in a great deal of effort)


    v. V. Còn những từ loại khác tùy theo vị trí từ loại hay là 1 cụm từ (phrase) đi kèm "make" nữa *boni 52*
     
    Janny Lê likes this.
  4. Janny Lê

    Messages:
    15
    Cảm ơn sự góp ý của bạn rất nhiều! Mình sẽ cố gắng tìm hiểu kĩ và sâu hơn khi đăng bài. Tiếng Anh của mình cũng chưa thật sự tốt lắm. Mình đăng với mục đích củng cố kiến thức nên có bạn góp ý mình rất vui.

    Cảm ơn bạn!
     
    Gương Nga likes this.
  5. Gương Nga

    Messages:
    175
    Ngôn ngữ không có giới hạn và biến thiên nữa nên mọi người cùng nhau chia sẻ để biết thêm là quý lắm *vno 13*
     
    Janny Lê likes this.
  6. Janny Lê

    Messages:
    15
Trả lời qua Facebook
Loading...