Little forest - những thước phim tuyệt vời dành cho những trái tim yêu thiên nhiên và ẩm thực Nhật Bản. [IMG] Little forest (Komori) là bộ phim...
"The map of tiny perfect things" Sẽ thế nào nếu bạn bị kẹt trong một vong tuần hoàn của thời gian, mọi thứ xung quanh bạn sẽ lặp lại sau 12 giờ...
Never stop learning because life never stop teching: Đừng bao giờ ngừng học vì cuộc đời không bao giờ dạy Live as if you were die tomorow, learn...
Bức ảnh dài nhất thế giới là câu chuyện nhẹ nhàng, đầy tính nhân văn xoay quanh cậu bé Hironobu, cậu vốn dĩ là một người vốn nhút nhát, bình...
A basket of fruit: Một rổ trái cây A pride of lions: Một bầy sư tử A troop of monkey: Một bầy khỉ An army of soliders: Một toán lính A...
A bunch of bananas/ grapes/ keys: Một nải chuối/ một chùm nho/một chùm chìa khóa A bar of chocolate: Một thanh socola A bouquet of flowers:...
Take sb/st for granted: Xem ai/ cái gì là điều tất nhiên (xem thường) take part in: Tham gia vào take notice of sth: Chú ý đến cái gì take...
*qobe 5*
Cảm ơn sự góp ý của bạn rất nhiều! Mình sẽ cố gắng tìm hiểu kĩ và sâu hơn khi đăng bài. Tiếng Anh của mình cũng chưa thật sự tốt lắm. Mình đăng...
"Tuổi thơ dữ dội" một cuốn sách mà tất cả người Việt Nam nên đọc một lần. [IMG] Bằng tất cả những gì mà mình từng trải Phùng Quán đã mang lại...
make an appointment: Thu xếp một cuộc hẹn make a bed: Dọn giường make a choice; chọn lựa make a complaint: Phàn nàn make a decision; quyết...
do an assignment: Làm một nhiệm vụ được giao do a crossword: Chơi ô chữ do harm: Gây hại do one's hair: Làm tóc do someone a favour: Làm...
chew: Nhai gnaw: Gặm nibble: Gặm nhấm từng ít một taste: Nếm glug; uống ừng ực bite; cắn swallow: Nuốt junk food: Các loại đồ ăn vặt...
Admin ơi Mình đang học tiếng Pháp và muốn củng cố kiến thức, khi nào thì tiền tố tiếng Pháp mới sử dụng được vậy ạ? Mình đọc nội quy là cứ một...
1. Rain cats and dogs: Mưa tầm tã Ví dụ: It rained cats and dogs last night and the whole city flooded. 2. Kill two birds with one stone: Một...
soup something up: Điều chỉnh, chinh sửa cái gì để nó tốt hơn go/sell like hot cake: Bán chạy như tôm tươi spill the bea: Tiết lộ bí mật...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.