Welcome! You have been invited by Alinguyen to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem

Táo ula

Táo có màu cam ?
Bài viết: 298 Tìm chủ đề
1200 8
Là cách kết hợp các từ lại với nhau tạo thành các cụm từ theo thói quen sử dụng của người bản ngữ. Chính vì vậy mà sử dụng collocation chính là một trong những cách khiến bạn sử dụng tiếng Anh tự nhiên như người bản xứ.

1. See eye to eye (C2) = agree

2. Stand a chance (C2) : Có cơ hội thành công

3. Go haywire: Mất kiểm soát, vô tổ chức

4. It turned out that: Hóa ra lại là.. (lúc trước nghĩ khác, bây giờ nghĩ khác)

5. Autonomous learning = self-study

6. Keep/stay abreast of sth: Bắt kịp cái gì đó

7. In retrospect (văn nói) : Nghĩ lại thì

8. Steer clear of sb/sth = abstain from = keep away from = keep at one's length = shun: Tránh xa ai/cái gì

9. Have a regard with/to = think over/out = turn over in one's mind = take into account = ponder on/upon: Trầm ngâm, cân nhắc về cái gì

10. Lay the ground work for: Tạo điều kiện, đặt nền tảng cho..

11. A taste for sth (C2) = fondness: Sở thích

12. The whirligig of life = vicissitude: Bể dâu

13. Give sth pointer on = imform sb of/about sth = advise of = tip to = impart = instruct: Cho ai biết về điều gì

14. Wet blanket: Làm mất hứng

15. Fed up with sb/sth: Chán nản, chán ghét, thất vọng về ai/cái gì

16. Have the courage to do sth: Có can đảm để

17. Be out of this world: Ngon, chất lượng tốt

18. Have a reputation for = be well-known for = make a name of = renown for: Có danh tiếng về

19. Take pity on sb = feel pity for sb = compassionate: Thương xót, động lòng

20. Open to question/dispute = doubtful = skeptical about/of = cynical = incredulous = suspicious = uncertain = smell a rat: Nghi ngờ

21. Reception desk: Bàn tiếp đón

22. Reference letter: Thư giới thiệu

23. Registration form: Đơn đăng kí

24. Repair facility: Cơ sở sửa chữa

25. Research program: Chương trình nghiên cứu

26. Retail sales: Doanh số bán lẻ

27. Retirement celebration: Buổi lễ nghỉ hưu

28. Retirement luncheon: Bữa ăn tiệc (sáng + trưa) nghỉ hưu

29. Return policy: Chính sách trả lại

30. Safety inspection: Buổi kiểm tra an toan

31. Sales representative: Người đại diện bán hàng

32. Security card: Thẻ an ninh

33. Service desk: Bàn dịch vụ

34. Weather forecast: Dự báo thời tiết

35. Crowning glory: 1 điều gì đó rất tuyệt

36. A blessing in disguse: Trong cái rủi cũng có cái may

37. Take sth into consideration: Cân nhắc xem xét thứ gì

38. Talk sb into doing sth: Thuyết phục ai làm gì

39. Drift apart: Trở nên xa cách, không còn gắn bó với nhau

40. Hand - me - downs: Quần áo mặc lại

41. Code of conduct: Quy tắc ứng xử

42. The daily grind = a monotonous day-to-day life: Cuộc sống đơn điệu

43. Be on the house: Miễn phí

44. On schedule = as planned: Như đã định

45. Act the fool: Hành động 1 cách ngu ngốc

46. A breath of fresh air: 1 thứ cái gì đó mới mẻ thay đổi từ những cái cũ kĩ

47. Reach a/its zenith: Đạt tới đỉnh cao

48. Have/burry the head in the sand: Phớt lờ

49. To work in shifts: Làm việc theo ca

51. A casual acquaintance: Mối quan hệ xã giao (biết mặt)

52. A couch potato: Một người lười biếng và có lối sống thụ động

53. A fair - weather friend: Người bạn chỉ tốt với mình khi mọi thứ êm đẹp và quay đi khi mình gặp khó khăn

54. A straight arrow: Người thật thà, có quy củ

55. Adoptive parents: Bố mẹ nuôi<> Biological parents: Bố mẹ ruột

56. Be booked solid = be completely booked = be completely full: Hết phòng, vé / được đặt kín

57. Be out of touch with st/ sb: Lạc hậu, lỗi thời ; mất liên lạc với ai

58. Blissfully happy= over the moon= jump for joy= thrilled to bits = in seventh heaven = on cloud nine = full of joys of spring= walking/ floating on the air = dancing in the streets = on top of the world = be in good mood = in good / high spirits: Vô cùng sung sướng, hạnh phúc

59. Cramped but cosy: Tuy nhỏ nhưng rất ấm cúng

60. Hit it off = get on like a house on fire= cotton to= fall in with = on the same wavelength with: Tâm đầu ý hợp, trở nên thân thiết nhanh chóng

61. Spruce up with = do up= redecorate: Tân trang lại

62. Ups and downs = highs and lows = peaks and valleys: Những thăng trầm trong cuộc sống / sự nghiệp

63. Pissed off = annoyed = irritated: Bực mình

64. Pay a fine- nộp tiền phạt

65. Pay attention- chú ý

66. Pay by credit card- trả bằng thẻ tín dụng

67. Pay cash- trả bằng tiền mặt

68. Pay interest- trả tiền lời

69. Pay a compliment- cho một lời khen

70. Pay a visit- thăm viếng

71. Pay the bill- thanh toán chi phí

72. Pay the price- trả một cái giá đắt

73. Pay your respects- kính trọng, dự đám tang

74. On the spur of the moment = out of the blue: Đột ngột

75. Out of pocket: Lỗ vốn

76. Nasty shock: Cực kỳ sốc

77. Wonder struck (a) ngỡ ngàng

78. Brown-mind: Sốc đến tận ốc

79. Take sth in strike: Không bị ảnh hưởng khi không có thứ gì

80. Be/feel out of sort = be under the weather: Cảm thấy không được khỏe

81. Be cut out for = be suitable for: Thích hợp

82. Worlds apart: Khác biệt

83. In a nutshell: Tóm lại

84. No spring chicken: Không còn trẻ

85. You do the math: Tự hiểu đi

86. Take exception to = object to: Phản đối, không đồng ý điều gì

87. Be of some use =useful (a) hữu ích

88. Steal one's thunder: Ăn cắp công lao của người khác

89. Set the tone for: Tạo không khí/tạo mood cho

90. Cost an arm and a leg = extortionate: Giá cắt cổ, giá quá đắt

91. Seriously injured =critically injured: Bị thương 1 cách nghiêm trọng

92. Babe im arms: Ngây thơ

93. In the closet skeleton: 1 bị mật không nên nói ra, nếu nói sẽ gây lúng túng

94. Few and far between: Thất thường, hiếm

95. Sheer stupidity: Ngu ngốc

96. Dead tired = exhausted: Kiệt sức

97. Blatantly lie: Nói dối 1 cách trắng trợn

98. It irks /bugs when s+v: Ai đó cảm thấy khó chịu khi..

99. Dark horse: Những điều chưa biết, nhân tố bí ẩn

100.commit a crime: Phạm tội
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back