Tiếng Nhật Từ vựng chủ đề 1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Dương Cẩm Nguyệt, 29 Tháng sáu 2019.

  1. Dương Cẩm Nguyệt

    Bài viết:
    11
    Bây giờ chúng ta tiến hành học từ vựng về nhân xưng và nghề nhiệp nha! Học xong từ vụng chúng ta tiếp tục học ngữ pháp tiếng nhật siêu dễ!

    1. わたし: Tôi (ngôi thứ nhất số ít)

    2. わたしたち: Chúng tôi, chúng ta (ngôi số nhiều)

    3. あなた: Anh, chị/ Ông, bà (ngôi thứ 2 số ít)

    4. あのひと: Người kia, người đó

    5. あのかた: Vị kia (cách nói lịch sự)

    6. みなさん: Các anh các chị, các ông các bà (ngôi thứ 2 số nhiều)

    7. ~さん: Viết sau các chủ ngữ anh chị ông bà

    8. ~ちゃん: Cách gọi thay thế cho em gái

    9. ~くん: Cách gọi thay thế cho em trai

    10. ~じん: Cách gọi cho người nước ngoài

    11. せんせい: Thầy/ cô

    12. きょうし: Giáo viên

    13. がくせい: Học sinh

    14. かいしゃいん: Nhân viên công ty

    15. しゃいん: Nhân viên

    16. ぎんこいん: Nhân viên ngân hàng

    17. いしゃ: Bác sĩ

    18. けんきゅうしゃ: Nhà nghiên cứu

    19. エンゾ二ア: Kỹ sư

    Vậy là đã xong từ vựng của bài 1 rồi giờ chúng ta bắt đầu học bài ngữ pháp 1 ở bài sau nhé!
     
    LieuDuong thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 30 Tháng sáu 2019
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...