54. 红色天竺葵: 你在我的脑海挥之不去 Hóngsè tiānzhúkúi: Nǐ zài wǒ de nǎohǎi huī zhī bù qù Hoa phong lữ đỏ: Em luôn ở trong tâm trí anh Bấm để xem
55. 粉红色天竺葵: 很高兴能陪在你身边 Fěnhóng sè tiānzhúkúi: Hěn gāoxìng néng péi zài nǐ shēnbiān Hoa phong lữ hồng: Rất vui vì có thể ở bên em Bấm để xem
57. 粉红色山茶花: 是你的爱让我越变越美丽 Fěnhóng sè shāncháhuā: Shì nǐ de ài ràng wǒ yuè bìan yuè měilì Hoa sơn trà hồng: Chính tình yêu của anh khiến em ngày càng xinh đẹp Bấm để xem
59. 雪莲花: 祈愿愿望达成后的安慰 Xuě líanhuā: Qí yùan yùanwàng dáchéng hòu de ānwèi Hoa sen tuyết/Tuyết liên: Niềm an ủi sau khi hoàn thành ước nguyện Bấm để xem