1 người đang xem
Bài viết: 6 Tìm chủ đề
1084 64
2. Trợ từ kết cấu "地"

2.1. Giải thích ngữ pháp

  • đặt trước 地 là trạng ngữ theo sau 地 là các động từ. Cấu trúc thường dùng là:

Trạng ngữ + 地 + động từ

Ví dụ: 她开心地看我. (cô ấy nhìn tôi một cách vui vẻ)

他愉快地听音乐. (anh ấy nghe nhạc một cách thư thái)

2.2 Cấu trúc cụ thể

2.2. 1 hình dung từ + 地 + động từ

Hình dung từ đa âm tiết cần dùng 地

漂亮 (hình dung từ) 地 跳舞 (động từ)

高兴 (hình dung từ) 地 笑

  • một số trường hợp đặc biệt

Hình dung từ hai âm tiết kết hợp với động từ hai âm tiết không bắt buộc dùng 地

认真 (地) 学习, 努力 (地) 学习.

  • Hình dung từ đơn âm hoặc hình dung từ trùng điệp không bắt buộc dùng 地

你快去吧.

你慢慢走.

2.2. 2 động từ, cụm động từ + 地 + động từ

我感兴趣地看这本书.

Tôi đọc quyển sách này một cách đầy hứng thú.

她继续不断地想办法.

Cô ấy nghĩ biện pháp một cách liên tục không ngừng.

2.2. 3 phó từ + 地 + động từ

  • Trạng ngữ là phó từ thêm 地 để mang ý nhấn mạnh chứ không bắt buộc phải thêm

绿树渐渐地变黄了.

Cây xanh chuyển thành màu vàng một cách chầm chậm.

2.2. 4 trạng ngữ là số lượng từ

  • trạng ngữ khi là số lượng từ thì sau nó phải có 地
  • Số lượng từ là kết cấu số từ và lượng từ có dạng abab trong đó a là số từ (thường là 一) b là lượng từ (条, 步, 口)
  • 一口一口 (từng miếng từng miếng)

一步一步 (từng bước từng bước)

Ví dụ

我一步一步地走.

Tôi đi từng bước từng bước một.

时间一秒一秒地过去.

Thời gian từng giây, từng giây trôi đi.

2.2. 5 cụm từ cố định, thành ngữ + 地+ động từ

她冷眼旁观地看小孩子哭.

Cô ấy nhìn đứa trẻ khóc một cách thờ ơ lạnh nhạt.

2.3 Chức năng, tác dụng của trợ từ kết cấu 地

  • Biểu thị trạng ngữ, kết nối trạng ngữ và động từ trong câu
  • Tác dụng dùng để biểu thị hành động tiếp theo diễn ra trong trạng thái như thế nào.
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back