

Chào mọi người, trong Tiếng Nhật, việc dùng đúng trợ từ rất quan trọng, nó ảnh huwongr đến ý nghĩa của câu, trợ từ に là một trong những trợ từ hay được dùng nhất. Sau đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn 15 động từ hay đi cùng trợ từ này nhé!
1. 会います :(aimasu) Gặp ai đó
Ví dụ: 今日三時に山田さんに会います.
(Hôm na tôi sẽ gặp Yamada lúc 3 giờ)
2. 住みます :(sumimasu) Sinh sống
Ví dụ: ハノイに住んでいます.
(Tôi đang sống ở Hà Nội)
3. 入ります :(hairimasu) Đi vào
Ví dụ: 家に入ります
(Tôi đi vào nhà)
4. 登ります :(noborimasu) Leo núi
Ví dụ: 冬に富士山に登ります.
(Tôi leo núi Phú Sĩ vào mùa đông)
5. 乗ります: Lên (xe)
Ví dụ: 12時半くらい電車に乗ります.
(Tôi lên tàu vào khoảng 12 giờ 30)
6. 聞きます: Hỏi ai đó
Ví dụ: 環境について先生の意見に聞きます.
(Hỏi ý kiến cô giáo về vấn đề môi trường)
7. 勝ちます: Chiến thắng
Ví dụ: マラションに勝ったこにあります.
(Tôi đã từng chiến thắng trong cuộc thi chạy Mararon)
8. 負けます: Chịu thua, đầu hàng
Ví dụ: あなたの熱意に負けましたよ.
(Tôi chịu thua trước sự nhiệt tình của anh rồi đấy)
9. 遅れます: Chậm trễ, muộn
Ví dụ: 約束の時間に遅れないでね.
(Đừng có đến muộn giờ hẹn đấy)
10. 乗り換えます: Đổi tàu, xe
Ví dụ: 東京に行たいなら、2回名に電車に乗り換えなければならない.
(Nếu muốn đi Tokyo thì phải đổi 2 lần tàu)
11. 触ります: Sờ, chạm
Ví dụ: 宝物の物に触るな.
(Không được chạm vào đồ vật trong bảo tàng)
12. 泊まります; Trọ lại
Ví dụ: 2週間くらい旅館に泊まりました.
(Tôi đã trọ lại ở lữ quán khoảng 2 tuần)
13. 通います:Đi đi về về
Ví dụ: 電車で学校に通います.
(Tôi đến trường bằng tàu điện) -> Đi rồi lại về
14. 着きます: Đến
Ví dụ: 30分くらい駅に着きます.
(Khoảng 30 phút nữa tôi sẽ đến nhà ga) -> Đang trên đường đến
15 . 連絡します: Liên lạc
Ví dụ: 熱とか頭痛(ずつう)とか n兆候 (ちょうこう) があれば、病院に連絡してくださいね.
(Nếu có triệu chứng như là sốt hoặc đau đầu thì hãy liên lạc với bệnh viện nhé)
1. 会います :(aimasu) Gặp ai đó
Ví dụ: 今日三時に山田さんに会います.
(Hôm na tôi sẽ gặp Yamada lúc 3 giờ)
2. 住みます :(sumimasu) Sinh sống
Ví dụ: ハノイに住んでいます.
(Tôi đang sống ở Hà Nội)
3. 入ります :(hairimasu) Đi vào
Ví dụ: 家に入ります
(Tôi đi vào nhà)
4. 登ります :(noborimasu) Leo núi
Ví dụ: 冬に富士山に登ります.
(Tôi leo núi Phú Sĩ vào mùa đông)
5. 乗ります: Lên (xe)
Ví dụ: 12時半くらい電車に乗ります.
(Tôi lên tàu vào khoảng 12 giờ 30)
6. 聞きます: Hỏi ai đó
Ví dụ: 環境について先生の意見に聞きます.
(Hỏi ý kiến cô giáo về vấn đề môi trường)
7. 勝ちます: Chiến thắng
Ví dụ: マラションに勝ったこにあります.
(Tôi đã từng chiến thắng trong cuộc thi chạy Mararon)
8. 負けます: Chịu thua, đầu hàng
Ví dụ: あなたの熱意に負けましたよ.
(Tôi chịu thua trước sự nhiệt tình của anh rồi đấy)
9. 遅れます: Chậm trễ, muộn
Ví dụ: 約束の時間に遅れないでね.
(Đừng có đến muộn giờ hẹn đấy)
10. 乗り換えます: Đổi tàu, xe
Ví dụ: 東京に行たいなら、2回名に電車に乗り換えなければならない.
(Nếu muốn đi Tokyo thì phải đổi 2 lần tàu)
11. 触ります: Sờ, chạm
Ví dụ: 宝物の物に触るな.
(Không được chạm vào đồ vật trong bảo tàng)
12. 泊まります; Trọ lại
Ví dụ: 2週間くらい旅館に泊まりました.
(Tôi đã trọ lại ở lữ quán khoảng 2 tuần)
13. 通います:Đi đi về về
Ví dụ: 電車で学校に通います.
(Tôi đến trường bằng tàu điện) -> Đi rồi lại về
14. 着きます: Đến
Ví dụ: 30分くらい駅に着きます.
(Khoảng 30 phút nữa tôi sẽ đến nhà ga) -> Đang trên đường đến
15 . 連絡します: Liên lạc
Ví dụ: 熱とか頭痛(ずつう)とか n兆候 (ちょうこう) があれば、病院に連絡してくださいね.
(Nếu có triệu chứng như là sốt hoặc đau đầu thì hãy liên lạc với bệnh viện nhé)