- Xu
- 95,442


[8+] [9+]
Hỗ trợ thi học kì tiếng anh 12+ THPTQG.
Unit 1: Home life (Family)
1. Work on a night/day shift: làm việc ca sáng/đêm.
2. Attempt (v)
Attempt to do something: cố gắng làm gì
Attempt (n)
Cụm: make an attempt to do something
[9+] attempt (n) : ý định giết ai
· Cụm: made an attempt on the president's life: Có ý định giết tổng thống
· an assassination attempt: ý định ám sát
[9+] attempted (adj) : đã thử nhưng không thành công
· Attempted suicide: vụ tự tử không thành
· Attempted rape/murder/robbery: vụ hiếp dâm/giết người/cướp không thành công
3. Mischievous/Disobedient (adj) >< obedient
4. take out the garbage (phrasal verb) : Đổ rác
5. household chores/tasks: công việc nhà
[9+] household name: cái tên nổi tiếng, quen thuộc mà ai cũng biết đến
Ex: Tran Thanh is a household name in Viet Nam
6. (problems) come up = happen (phrasal verb)
7. frankly: một cách thẳng thắn
8. Secure (adj) an toàn
9. reserved (adj) : dè dặt, ít nói
[9+] = reticent = withdrawn (adj)
10. Loving family = close-knit family: Gia đình khăng khít yêu thương
11. Immediate family: gia đình 2 thế hệ - extended family: gia đình 3 thế hệ trở lên
12. Carefree childhood tuổi thơ vô ưu >< troubled childhood tuổi thơ sóng gió
13. On good/ (speaking[9+] ) terms with somebody: Có mối quan hệ tốt với ai
14. Join hands to do sth: chung tay làm gì – give a hand with sb: phụ giúp, đỡ 1 tay với ai
15. Leftovers: đồ thừa
16. Supportive + OF: ủng hộ ai
17. Willing to do something: sẵn lòng làm gì
18. Foster/adoptive parents: cha mẹ nuôi – adopted children: con nuôi
19. bring up (phrasal verb) nuôi dưỡng, nuôi lớn = [9+] rear (v)
À upbringing (n) việc nuôi dưỡng nuôi nấng
20. take after somebody = look like somebody: Giống ai (phrasal verb).
21. Lay/set the table: dọn bàn ăn
22. Husband (n) : người chồng
[9+] husband (v) = economize = use something effectively: Tiết kiệm, von vén, sử dụng hợp lí
Cụm: husband resources/expenditure=spending: tiết kiệm, vun vén tài nguyên/chi tiêu.
23. [9+] breadwinner (n) trụ cột kinh tế gia đình
Bring home the bacon: nuôi sống gia đình (bacon: Thịt xông khói)
Unit 2: Cultural Diversity (Tradition)
1. romantic marriage >< contractual marriage
2. Conduct/carry out a survey: tổ chức một buổi khảo sát
3. key value: giá trị cốt lõi
4. Physical attractiveness: sự thu hút về bề ngoài
5. Confide IN: tâm sự với ai
6. Counterpart/[9+] significant other: nửa kia = sexual partner
7. Bride/groom (n) cô dâu/chú rể
8. Determine (v) : xác định
9. Maintain (v) : giữ
[9+] maintain somebody's innocence: khẳng định sự trong sạch của mình
10. Oblige (v) : ép buộc, buộc
Cụm: feel obliged to do something: Cảm thấy phải làm gì đó, cam thấy giống như bị ép làm gì đó
11. Precede đi trước >< follow đi sau
12. Reject (v) khước từ
13. Sacrifice something for something: hi sinh điều gì cho cái gì.
Unit 3: Ways of socialising (social)
1. Verbal >< non-verbal: bằng lời >< không bằng lời
2. Get off the plane: xuống máy bay >< [9+] board the plane: lên máy bay
3. Appropriate = proper = apposite[9+]: Phù hợp >< inappropriate/improper
4. Instance = situation: tình huống
5. Nod (v) : gật đầu
Nod off: ngủ thiếp đi, ngủ gật
6. Attention (n)
· Pay attention to: Chú ý đến
· Draw attention to: Hướng sự chú ý đến
· Attract/get/absorb[9+] somebody's attention: Thu hút sự chú ý
· Catch somebody's attention: Có được sự chú ý của
7. regulation (n) : luật lệ, quy định
Cụm: [9+] flout/defy the law/ regulation: Không tuân thủ luật
8. object TO+V-ING (dạng TO V-ING) : Chống đối cái gì
Note: Confess to doing something = Own up to doing something: Thừa nhận làm gì
9. startling (adj) = surprising (adj)
10. wrongdoing (n) hành vi sai trái, phạm pháp ([9+] = misdeed = crime = offence)
11. discourtesy (n) - discourteous (adj) = impoliteness (n) = impolite (adj)
Tương tự: courteous =polite =civil[9+]
12. Interrupt + WITH: quấy rầy làm phiền
13. Social – sociable = outgoing >< antisocial
14. Get on well with somebody: có mối quan hệ tốt với ai
15. Have something/nothing in common with somebody: Có một số/không có điểm chung với ai
16. Have a [blazing] row with somebody [9+]: có một cuộc tranh cãi (nảy lửa) với ai
BODY LANGUAGE
1. Posture: dáng người
2. Interpret (v) : hiểu
3. Facial expressions: biểu cảm gương mặt
4. Slumped (adj) : khom lương, gò lưng
5. Hand gestures: cử chỉ tay
6. Impatient >< patient: kiên nhẫn
7. Superior >< inferior: trịch thượng, thượng đẳng >< nhỏ bé, thấp kém
· [9+] superiority complex: hội chứng xem thường người khác như một cách để che giấu sự thất bại của bản thân
· [9+] inferiority complex: sự tự ti, luôn cảm thấy mình yếu kém hơn người khác
8. Confident >< shy/[9+] diffident (adj)
9. Apologize to somebody for something: xin lỗi ai vì việc gì
[9+] apologize profusely: xin lỗi thành khẩn, hết lời
10. Approach (v) tiếp cận
11. Argument (n) sự tranh cãi hoặc lí lẽ
12. Attract (v) thu hút
13. Clap (v) vỗ tay
14.compliment (n) lời khen, tán dương
Cụm: Pay a compliment to somebody on something: dành lời khen cho ai về cái gì
15. Install (v) thiết lập, lắp đặt
16. Marvellous (adj) : tuyệt vời
17. Maximum >< minimum: tối đa >< tối thiểu
18. Socialize (v) : giao du, kết bạn, làm quen (theo cách thoải mái bạn bè)
Còn 19.network (v) : giao thiệp, tạo mối quan hệ (cho việc kinh doanh, công việc)
20. [9+] plesantry (n) : lời nói xã giao, câu nói lịch sự, hỏi thăm.
Cụm: Exchange plesantries: nói chuyện xã giao, lịch sự
Unit 4: School education system (Education)
1. Independent school >< public/state school: trường tư >< trường công
2. Tearaway (n) trẻ trâu
3. Methodical (adj) : careful and logical, có hiệu quả
Cụm: methodical study: Việc học khoa học có hiệu quả
4. Well-behaved: cư xử đứng đắn
5. Disruptive (adj) : quấy rầy, quấy rối
Cụm: disruptive student: Học sinh cá biệt
6. Struggle with: vật lộn, vất vả với cái gì
7.compulsory = mandatory (adj) >< optional (adj)
8. Curriculum (n) chương trình học
9. Certificate (n) chứng nhận
10. General education (n) giáo dục phổ thông
11. Primary education (n) giáo dục tiểu học
12. Lower/upper secondary education (n) giáo dục trung học lower: Cấp 2/ upper: Cấp 3
Unit 5: Higher Education (Education)
1. Notice (v)
Cụm: take (no) notice of sth: để ý (không để ý) đến cái gì
2. Proportion (n) : tỉ lệ
Cụm [9+] a sense of proportion = a sense of perspective: khả năng xử lí tình huống bình tĩnh, biết so sánh, cân nhắc mức độ của sự việc này với sự việc khác.
3. International (adj) quốc tế
4. Agricultural (adj) nông nghiệp – industrial (adj) công nghiệp – service (n) dịch vụ
À industrious=diligent=hard-working (adj) chăm chỉ >< lazy=idle=indolent: Lười nhác [9+]
5. Majority (n) số đông, phần lớn
6. Available (adj) có sẵn >< out of stock: Hết hàng (hàng hóa)
7. Rural >< urban (adj) : nông thôn >< thành thị
8. Tutor (n) gia sư
Tutorial (adj) hướng dẫn
9. Appointment (n) cuộc hẹn
Cụm: make an appointment with sb: tạo cuộc hẹn với ai
10. Thorough (adj) kì lưỡng, kĩ càng
Cụm: [9+] thoroughly enjoy sth: hoàn toàn, vô cùng thích, tận hưởng cái gì
11. Admission requirements: yêu cầu nhập học
Cụm: meet/satisfy the requirements: đáp ứng những yêu cầu
12. Tertiary study: giáo dục trung cấp/cao đẳng/đại học
13. Tuition fee: học phí
14. Accomodation (n) nơi ở
15. Philosophy (n) triết học
[9+] philosophy (n) quan điểm sống, niềm tin
16. Archeology (n) ngành nhân loại học
17. Application form: đơn đăng kí
18. Applicant: người đằng kí
19. Blame somebody for doing something
Cụm: [9+] be to blame for sth: Là người có lỗi trong việc..
Ex: Which driver was to blame for the accident?
20. Daunting (adj) : khó nhai, nản chí
Cụm: A daunting task/opponent: một nhiệm vụ khó nuốt, đối thủ khó nuốt
21. Require sth = call for sth: yêu cầu cái gì
22. Undergraduate (n) sinh viên chưa tốt nghiệp
23. Postgraduate (n) sinh viên đã tốt nghiệp có ý định học tiếp
24. Course (n) khóa học
Cụm: [9+] Crash course: khóa học cấp tốc
Do/take a course in sth: học một khóa học gì đó
Debate (n) cuộc tranh luận
Cụm: a heated debate: [9+] cuộc tranh luận nảy lửa
Unit 6: Future Jobs (Jobs)
1. Honest = frank: Thành thật
2. Casual = informal (adj) bình thường, đơn giản, basic
Casual clothes
3. Sense of humor: khiếu hài hước
Humorous (adj) : hài hước
Humour (v) humour somebody [9+]: Chiều lòng, dỗ ngọt, nịnh bợ ai đó
4. Impression (n) : ấn tượng
Cụm:
Give an impression of being something: toát ra vẻ gì đó
Create a good impression: tạo ra một ấn tượng tốt
Have a good impression of somebody: có được ấn tượng tốt của ai
Make an impression on sb: tạo ấn tượng với ai
Leave a good impression: để lại ấn tượng với ai
[9+] do an impression of somebody: đóng giả ai đó, nhái ai đó
5. Vacancy (n) vị trí công việc trống
6. Concentrate on = focus on
7. Enthusiasm (n) – enthusiastic (adj) : sự nhiệt tình nhiệt huyết
8. Responsibility (n)
Take responsibility for = take charge of sth
= Be responsible for = be in charge of sth
Có trách nhiệm trong việc gì
9. Rewarding (adj) xứng đáng (mang lại nhiều thứ)
Rewarding job/experience: công việc/kỉ niệm xứng đáng
10. High school diploma (n) giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 3
11. Manner (n) cung cách cư xử
Well-mannered = well-behaved (adj)
12. Speak fluent English: nói tiếng Anh lưu loát
13. Shared = common (adj) : chung
Shared room/apartment: phòng chung, căn hộ chung
14. Depend on = rely on = bank on = count on: dựa vào, nhờ vào
15. Equivalent (adj) : tương đương với
16. Accompany (v)
Accompany sb: đi cùng ai đó
Accompany (v) : đệm đàn
17. Category (n) : hạng mục, mục, phân loại
18. Jot down (v) = note down
19. Keenness (n) =fondness (n) =liking (n) =partiality (n) : sự ưa thích [9+]
20. Résumé = curriculum vitae: bản hồ sơ (thông tin cá nhân)
21. Retail (n) bán lẻ >< Wholesale (n ) bán sỉ = buy sth in bulk: Mua sỉ [9+]
Retail therapy: Phương pháp trị liệu bằng cách shopping [9+]
22. Shortcoming (n ) khiếm khuyết
23. Workforce (n) lực lượng lao động
24. Recruit (v) = take on: Tuyển dụng
25. Apply for (v) : đăng kí
Hỗ trợ thi học kì tiếng anh 12+ THPTQG.
Unit 1: Home life (Family)
1. Work on a night/day shift: làm việc ca sáng/đêm.
2. Attempt (v)
Attempt to do something: cố gắng làm gì
Attempt (n)
Cụm: make an attempt to do something
[9+] attempt (n) : ý định giết ai
· Cụm: made an attempt on the president's life: Có ý định giết tổng thống
· an assassination attempt: ý định ám sát
[9+] attempted (adj) : đã thử nhưng không thành công
· Attempted suicide: vụ tự tử không thành
· Attempted rape/murder/robbery: vụ hiếp dâm/giết người/cướp không thành công
3. Mischievous/Disobedient (adj) >< obedient
4. take out the garbage (phrasal verb) : Đổ rác
5. household chores/tasks: công việc nhà
[9+] household name: cái tên nổi tiếng, quen thuộc mà ai cũng biết đến
Ex: Tran Thanh is a household name in Viet Nam
6. (problems) come up = happen (phrasal verb)
7. frankly: một cách thẳng thắn
8. Secure (adj) an toàn
9. reserved (adj) : dè dặt, ít nói
[9+] = reticent = withdrawn (adj)
10. Loving family = close-knit family: Gia đình khăng khít yêu thương
11. Immediate family: gia đình 2 thế hệ - extended family: gia đình 3 thế hệ trở lên
12. Carefree childhood tuổi thơ vô ưu >< troubled childhood tuổi thơ sóng gió
13. On good/ (speaking[9+] ) terms with somebody: Có mối quan hệ tốt với ai
14. Join hands to do sth: chung tay làm gì – give a hand with sb: phụ giúp, đỡ 1 tay với ai
15. Leftovers: đồ thừa
16. Supportive + OF: ủng hộ ai
17. Willing to do something: sẵn lòng làm gì
18. Foster/adoptive parents: cha mẹ nuôi – adopted children: con nuôi
19. bring up (phrasal verb) nuôi dưỡng, nuôi lớn = [9+] rear (v)
À upbringing (n) việc nuôi dưỡng nuôi nấng
20. take after somebody = look like somebody: Giống ai (phrasal verb).
21. Lay/set the table: dọn bàn ăn
22. Husband (n) : người chồng
[9+] husband (v) = economize = use something effectively: Tiết kiệm, von vén, sử dụng hợp lí
Cụm: husband resources/expenditure=spending: tiết kiệm, vun vén tài nguyên/chi tiêu.
23. [9+] breadwinner (n) trụ cột kinh tế gia đình
Bring home the bacon: nuôi sống gia đình (bacon: Thịt xông khói)
Unit 2: Cultural Diversity (Tradition)
1. romantic marriage >< contractual marriage
2. Conduct/carry out a survey: tổ chức một buổi khảo sát
3. key value: giá trị cốt lõi
4. Physical attractiveness: sự thu hút về bề ngoài
5. Confide IN: tâm sự với ai
6. Counterpart/[9+] significant other: nửa kia = sexual partner
7. Bride/groom (n) cô dâu/chú rể
8. Determine (v) : xác định
9. Maintain (v) : giữ
[9+] maintain somebody's innocence: khẳng định sự trong sạch của mình
10. Oblige (v) : ép buộc, buộc
Cụm: feel obliged to do something: Cảm thấy phải làm gì đó, cam thấy giống như bị ép làm gì đó
11. Precede đi trước >< follow đi sau
12. Reject (v) khước từ
13. Sacrifice something for something: hi sinh điều gì cho cái gì.
Unit 3: Ways of socialising (social)
1. Verbal >< non-verbal: bằng lời >< không bằng lời
2. Get off the plane: xuống máy bay >< [9+] board the plane: lên máy bay
3. Appropriate = proper = apposite[9+]: Phù hợp >< inappropriate/improper
4. Instance = situation: tình huống
5. Nod (v) : gật đầu
Nod off: ngủ thiếp đi, ngủ gật
6. Attention (n)
· Pay attention to: Chú ý đến
· Draw attention to: Hướng sự chú ý đến
· Attract/get/absorb[9+] somebody's attention: Thu hút sự chú ý
· Catch somebody's attention: Có được sự chú ý của
7. regulation (n) : luật lệ, quy định
Cụm: [9+] flout/defy the law/ regulation: Không tuân thủ luật
8. object TO+V-ING (dạng TO V-ING) : Chống đối cái gì
Note: Confess to doing something = Own up to doing something: Thừa nhận làm gì
9. startling (adj) = surprising (adj)
10. wrongdoing (n) hành vi sai trái, phạm pháp ([9+] = misdeed = crime = offence)
11. discourtesy (n) - discourteous (adj) = impoliteness (n) = impolite (adj)
Tương tự: courteous =polite =civil[9+]
12. Interrupt + WITH: quấy rầy làm phiền
13. Social – sociable = outgoing >< antisocial
14. Get on well with somebody: có mối quan hệ tốt với ai
15. Have something/nothing in common with somebody: Có một số/không có điểm chung với ai
16. Have a [blazing] row with somebody [9+]: có một cuộc tranh cãi (nảy lửa) với ai
BODY LANGUAGE
1. Posture: dáng người
2. Interpret (v) : hiểu
3. Facial expressions: biểu cảm gương mặt
4. Slumped (adj) : khom lương, gò lưng
5. Hand gestures: cử chỉ tay
6. Impatient >< patient: kiên nhẫn
7. Superior >< inferior: trịch thượng, thượng đẳng >< nhỏ bé, thấp kém
· [9+] superiority complex: hội chứng xem thường người khác như một cách để che giấu sự thất bại của bản thân
· [9+] inferiority complex: sự tự ti, luôn cảm thấy mình yếu kém hơn người khác
8. Confident >< shy/[9+] diffident (adj)
9. Apologize to somebody for something: xin lỗi ai vì việc gì
[9+] apologize profusely: xin lỗi thành khẩn, hết lời
10. Approach (v) tiếp cận
11. Argument (n) sự tranh cãi hoặc lí lẽ
12. Attract (v) thu hút
13. Clap (v) vỗ tay
14.compliment (n) lời khen, tán dương
Cụm: Pay a compliment to somebody on something: dành lời khen cho ai về cái gì
15. Install (v) thiết lập, lắp đặt
16. Marvellous (adj) : tuyệt vời
17. Maximum >< minimum: tối đa >< tối thiểu
18. Socialize (v) : giao du, kết bạn, làm quen (theo cách thoải mái bạn bè)
Còn 19.network (v) : giao thiệp, tạo mối quan hệ (cho việc kinh doanh, công việc)
20. [9+] plesantry (n) : lời nói xã giao, câu nói lịch sự, hỏi thăm.
Cụm: Exchange plesantries: nói chuyện xã giao, lịch sự
Unit 4: School education system (Education)
1. Independent school >< public/state school: trường tư >< trường công
2. Tearaway (n) trẻ trâu
3. Methodical (adj) : careful and logical, có hiệu quả
Cụm: methodical study: Việc học khoa học có hiệu quả
4. Well-behaved: cư xử đứng đắn
5. Disruptive (adj) : quấy rầy, quấy rối
Cụm: disruptive student: Học sinh cá biệt
6. Struggle with: vật lộn, vất vả với cái gì
7.compulsory = mandatory (adj) >< optional (adj)
8. Curriculum (n) chương trình học
9. Certificate (n) chứng nhận
10. General education (n) giáo dục phổ thông
11. Primary education (n) giáo dục tiểu học
12. Lower/upper secondary education (n) giáo dục trung học lower: Cấp 2/ upper: Cấp 3
Unit 5: Higher Education (Education)
1. Notice (v)
Cụm: take (no) notice of sth: để ý (không để ý) đến cái gì
2. Proportion (n) : tỉ lệ
Cụm [9+] a sense of proportion = a sense of perspective: khả năng xử lí tình huống bình tĩnh, biết so sánh, cân nhắc mức độ của sự việc này với sự việc khác.
3. International (adj) quốc tế
4. Agricultural (adj) nông nghiệp – industrial (adj) công nghiệp – service (n) dịch vụ
À industrious=diligent=hard-working (adj) chăm chỉ >< lazy=idle=indolent: Lười nhác [9+]
5. Majority (n) số đông, phần lớn
6. Available (adj) có sẵn >< out of stock: Hết hàng (hàng hóa)
7. Rural >< urban (adj) : nông thôn >< thành thị
8. Tutor (n) gia sư
Tutorial (adj) hướng dẫn
9. Appointment (n) cuộc hẹn
Cụm: make an appointment with sb: tạo cuộc hẹn với ai
10. Thorough (adj) kì lưỡng, kĩ càng
Cụm: [9+] thoroughly enjoy sth: hoàn toàn, vô cùng thích, tận hưởng cái gì
11. Admission requirements: yêu cầu nhập học
Cụm: meet/satisfy the requirements: đáp ứng những yêu cầu
12. Tertiary study: giáo dục trung cấp/cao đẳng/đại học
13. Tuition fee: học phí
14. Accomodation (n) nơi ở
15. Philosophy (n) triết học
[9+] philosophy (n) quan điểm sống, niềm tin
16. Archeology (n) ngành nhân loại học
17. Application form: đơn đăng kí
18. Applicant: người đằng kí
19. Blame somebody for doing something
Cụm: [9+] be to blame for sth: Là người có lỗi trong việc..
Ex: Which driver was to blame for the accident?
20. Daunting (adj) : khó nhai, nản chí
Cụm: A daunting task/opponent: một nhiệm vụ khó nuốt, đối thủ khó nuốt
21. Require sth = call for sth: yêu cầu cái gì
22. Undergraduate (n) sinh viên chưa tốt nghiệp
23. Postgraduate (n) sinh viên đã tốt nghiệp có ý định học tiếp
24. Course (n) khóa học
Cụm: [9+] Crash course: khóa học cấp tốc
Do/take a course in sth: học một khóa học gì đó
Debate (n) cuộc tranh luận
Cụm: a heated debate: [9+] cuộc tranh luận nảy lửa
Unit 6: Future Jobs (Jobs)
1. Honest = frank: Thành thật
2. Casual = informal (adj) bình thường, đơn giản, basic
Casual clothes
3. Sense of humor: khiếu hài hước
Humorous (adj) : hài hước
Humour (v) humour somebody [9+]: Chiều lòng, dỗ ngọt, nịnh bợ ai đó
4. Impression (n) : ấn tượng
Cụm:
Give an impression of being something: toát ra vẻ gì đó
Create a good impression: tạo ra một ấn tượng tốt
Have a good impression of somebody: có được ấn tượng tốt của ai
Make an impression on sb: tạo ấn tượng với ai
Leave a good impression: để lại ấn tượng với ai
[9+] do an impression of somebody: đóng giả ai đó, nhái ai đó
5. Vacancy (n) vị trí công việc trống
6. Concentrate on = focus on
7. Enthusiasm (n) – enthusiastic (adj) : sự nhiệt tình nhiệt huyết
8. Responsibility (n)
Take responsibility for = take charge of sth
= Be responsible for = be in charge of sth
Có trách nhiệm trong việc gì
9. Rewarding (adj) xứng đáng (mang lại nhiều thứ)
Rewarding job/experience: công việc/kỉ niệm xứng đáng
10. High school diploma (n) giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 3
11. Manner (n) cung cách cư xử
Well-mannered = well-behaved (adj)
12. Speak fluent English: nói tiếng Anh lưu loát
13. Shared = common (adj) : chung
Shared room/apartment: phòng chung, căn hộ chung
14. Depend on = rely on = bank on = count on: dựa vào, nhờ vào
15. Equivalent (adj) : tương đương với
16. Accompany (v)
Accompany sb: đi cùng ai đó
Accompany (v) : đệm đàn
17. Category (n) : hạng mục, mục, phân loại
18. Jot down (v) = note down
19. Keenness (n) =fondness (n) =liking (n) =partiality (n) : sự ưa thích [9+]
20. Résumé = curriculum vitae: bản hồ sơ (thông tin cá nhân)
21. Retail (n) bán lẻ >< Wholesale (n ) bán sỉ = buy sth in bulk: Mua sỉ [9+]
Retail therapy: Phương pháp trị liệu bằng cách shopping [9+]
22. Shortcoming (n ) khiếm khuyết
23. Workforce (n) lực lượng lao động
24. Recruit (v) = take on: Tuyển dụng
25. Apply for (v) : đăng kí