Tiếng Anh Từ vựng tiếng anh hỗ trợ thi THPTQG

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi vivutheogio, 5 Tháng mười 2021.

  1. vivutheogio Thời gian là tĩnh, thứ lưu động là con người

    Bài viết:
    37
    [8+] [9+]

    Hỗ trợ thi học kì tiếng anh 12+ THPTQG.

    Unit 1: Home life (Family)

    1. Work on a night/day shift: làm việc ca sáng/đêm.

    2. Attempt (v)

    Attempt to do something: cố gắng làm gì


    Attempt (n)

    Cụm: make an attempt to do something

    [9+] attempt (n) : ý định giết ai

    · Cụm: made an attempt on the president's life: Có ý định giết tổng thống

    · an assassination attempt: ý định ám sát

    [9+] attempted (adj) : đã thử nhưng không thành công

    · Attempted suicide: vụ tự tử không thành

    · Attempted rape/murder/robbery: vụ hiếp dâm/giết người/cướp không thành công

    3. Mischievous/Disobedient (adj) >< obedient

    4. take out the garbage (phrasal verb) : Đổ rác

    5. household chores/tasks: công việc nhà

    [9+] household name: cái tên nổi tiếng, quen thuộc mà ai cũng biết đến

    Ex: Tran Thanh is a household name in Viet Nam

    6. (problems) come up = happen (phrasal verb)

    7. frankly: một cách thẳng thắn

    8. Secure (adj) an toàn

    9. reserved (adj) : dè dặt, ít nói

    [9+] = reticent = withdrawn (adj)

    10. Loving family = close-knit family: Gia đình khăng khít yêu thương

    11. Immediate family: gia đình 2 thế hệ - extended family: gia đình 3 thế hệ trở lên


    12. Carefree childhood tuổi thơ vô ưu >< troubled childhood tuổi thơ sóng gió

    13. On good/ (speaking[9+] ) terms with somebody: Có mối quan hệ tốt với ai

    14. Join hands to do sth: chung tay làm gì – give a hand with sb: phụ giúp, đỡ 1 tay với ai

    15. Leftovers: đồ thừa

    16. Supportive + OF: ủng hộ ai

    17. Willing to do something: sẵn lòng làm gì

    18. Foster/adoptive parents: cha mẹ nuôi – adopted children: con nuôi

    19. bring up (phrasal verb) nuôi dưỡng, nuôi lớn = [9+] rear (v)

    À upbringing (n) việc nuôi dưỡng nuôi nấng

    20. take after somebody = look like somebody: Giống ai (phrasal verb).

    21. Lay/set the table: dọn bàn ăn

    22. Husband (n) : người chồng

    [9+] husband (v) = economize = use something effectively: Tiết kiệm, von vén, sử dụng hợp lí

    Cụm: husband resources/expenditure=spending: tiết kiệm, vun vén tài nguyên/chi tiêu.

    23. [9+] breadwinner (n) trụ cột kinh tế gia đình

    Bring home the bacon: nuôi sống gia đình (bacon: Thịt xông khói)

    Unit 2: Cultural Diversity (Tradition)

    1. romantic marriage >< contractual marriage

    2. Conduct/carry out a survey: tổ chức một buổi khảo sát

    3. key value: giá trị cốt lõi

    4. Physical attractiveness: sự thu hút về bề ngoài

    5. Confide IN: tâm sự với ai

    6. Counterpart/[9+] significant other: nửa kia = sexual partner

    7. Bride/groom (n) cô dâu/chú rể

    8. Determine (v) : xác định

    9. Maintain (v) : giữ

    [9+] maintain somebody's innocence: khẳng định sự trong sạch của mình

    10. Oblige (v) : ép buộc, buộc

    Cụm: feel obliged to do something: Cảm thấy phải làm gì đó, cam thấy giống như bị ép làm gì đó

    11. Precede đi trước >< follow đi sau

    12. Reject (v) khước từ

    13. Sacrifice something for something: hi sinh điều gì cho cái gì.

    Unit 3: Ways of socialising (social)

    1. Verbal >< non-verbal: bằng lời >< không bằng lời

    2. Get off the plane: xuống máy bay >< [9+] board the plane: lên máy bay

    3. Appropriate = proper = apposite[9+]: Phù hợp >< inappropriate/improper

    4. Instance = situation: tình huống

    5. Nod (v) : gật đầu

    Nod off: ngủ thiếp đi, ngủ gật


    6. Attention (n)

    · Pay attention to: Chú ý đến

    · Draw attention to: Hướng sự chú ý đến

    · Attract/get/absorb[9+] somebody's attention: Thu hút sự chú ý

    · Catch somebody's attention: Có được sự chú ý của

    7. regulation (n) : luật lệ, quy định

    Cụm: [9+] flout/defy the law/ regulation: Không tuân thủ luật

    8. object TO+V-ING (dạng TO V-ING) : Chống đối cái gì

    Note: Confess to doing something = Own up to doing something: Thừa nhận làm gì

    9. startling (adj) = surprising (adj)

    10. wrongdoing (n) hành vi sai trái, phạm pháp ([9+] = misdeed = crime = offence)

    11. discourtesy (n) - discourteous (adj) = impoliteness (n) = impolite (adj)

    Tương tự: courteous =polite =civil[9+]

    12. Interrupt + WITH: quấy rầy làm phiền


    13. Social – sociable = outgoing >< antisocial

    14. Get on well with somebody: có mối quan hệ tốt với ai

    15. Have something/nothing in common with somebody: Có một số/không có điểm chung với ai

    16. Have a [blazing] row with somebody [9+]: có một cuộc tranh cãi (nảy lửa) với ai


    BODY LANGUAGE

    1. Posture: dáng người

    2. Interpret (v) : hiểu

    3. Facial expressions: biểu cảm gương mặt

    4. Slumped (adj) : khom lương, gò lưng

    5. Hand gestures: cử chỉ tay

    6. Impatient >< patient: kiên nhẫn

    7. Superior >< inferior: trịch thượng, thượng đẳng >< nhỏ bé, thấp kém

    · [9+] superiority complex: hội chứng xem thường người khác như một cách để che giấu sự thất bại của bản thân

    · [9+] inferiority complex: sự tự ti, luôn cảm thấy mình yếu kém hơn người khác


    8. Confident >< shy/[9+] diffident (adj)

    9. Apologize to somebody for something: xin lỗi ai vì việc gì

    [9+] apologize profusely: xin lỗi thành khẩn, hết lời

    10. Approach (v) tiếp cận

    11. Argument (n) sự tranh cãi hoặc lí lẽ

    12. Attract (v) thu hút

    13. Clap (v) vỗ tay

    14.compliment (n) lời khen, tán dương

    Cụm: Pay a compliment to somebody on something: dành lời khen cho ai về cái gì

    15. Install (v) thiết lập, lắp đặt

    16. Marvellous (adj) : tuyệt vời

    17. Maximum >< minimum: tối đa >< tối thiểu

    18. Socialize (v) : giao du, kết bạn, làm quen (theo cách thoải mái bạn bè)

    Còn 19.network (v) : giao thiệp, tạo mối quan hệ (cho việc kinh doanh, công việc)

    20. [9+] plesantry (n) : lời nói xã giao, câu nói lịch sự, hỏi thăm.

    Cụm: Exchange plesantries: nói chuyện xã giao, lịch sự

    Unit 4: School education system (Education)

    1. Independent school >< public/state school: trường tư >< trường công

    2. Tearaway (n) trẻ trâu

    3. Methodical (adj) : careful and logical, có hiệu quả

    Cụm: methodical study: Việc học khoa học có hiệu quả

    4. Well-behaved: cư xử đứng đắn

    5. Disruptive (adj) : quấy rầy, quấy rối

    Cụm: disruptive student: Học sinh cá biệt

    6. Struggle with: vật lộn, vất vả với cái gì

    7.compulsory = mandatory (adj) >< optional (adj)

    8. Curriculum (n) chương trình học

    9. Certificate (n) chứng nhận

    10. General education (n) giáo dục phổ thông

    11. Primary education (n) giáo dục tiểu học

    12. Lower/upper secondary education (n) giáo dục trung học lower: Cấp 2/ upper: Cấp 3

    Unit 5: Higher Education (Education)


    1. Notice (v)

    Cụm: take (no) notice of sth: để ý (không để ý) đến cái gì

    2. Proportion (n) : tỉ lệ

    Cụm [9+] a sense of proportion = a sense of perspective: khả năng xử lí tình huống bình tĩnh, biết so sánh, cân nhắc mức độ của sự việc này với sự việc khác.

    3. International (adj) quốc tế

    4. Agricultural (adj) nông nghiệp – industrial (adj) công nghiệp – service (n) dịch vụ

    À industrious=diligent=hard-working (adj) chăm chỉ >< lazy=idle=indolent: Lười nhác [9+]

    5. Majority (n) số đông, phần lớn

    6. Available (adj) có sẵn >< out of stock: Hết hàng (hàng hóa)

    7. Rural >< urban (adj) : nông thôn >< thành thị

    8. Tutor (n) gia sư

    Tutorial (adj) hướng dẫn

    9. Appointment (n) cuộc hẹn

    Cụm: make an appointment with sb: tạo cuộc hẹn với ai

    10. Thorough (adj) kì lưỡng, kĩ càng

    Cụm: [9+] thoroughly enjoy sth: hoàn toàn, vô cùng thích, tận hưởng cái gì

    11. Admission requirements: yêu cầu nhập học

    Cụm: meet/satisfy the requirements: đáp ứng những yêu cầu

    12. Tertiary study: giáo dục trung cấp/cao đẳng/đại học

    13. Tuition fee: học phí

    14. Accomodation (n) nơi ở

    15. Philosophy (n) triết học

    [9+] philosophy (n) quan điểm sống, niềm tin

    16. Archeology (n) ngành nhân loại học

    17. Application form: đơn đăng kí

    18. Applicant: người đằng kí


    19. Blame somebody for doing something

    Cụm: [9+] be to blame for sth: Là người có lỗi trong việc..

    Ex: Which driver was to blame for the accident?

    20. Daunting (adj) : khó nhai, nản chí

    Cụm: A daunting task/opponent: một nhiệm vụ khó nuốt, đối thủ khó nuốt

    21. Require sth = call for sth: yêu cầu cái gì

    22. Undergraduate (n) sinh viên chưa tốt nghiệp

    23. Postgraduate (n) sinh viên đã tốt nghiệp có ý định học tiếp

    24. Course (n) khóa học

    Cụm: [9+] Crash course: khóa học cấp tốc

    Do/take a course in sth: học một khóa học gì đó

    Debate (n) cuộc tranh luận

    Cụm: a heated debate: [9+] cuộc tranh luận nảy lửa

    Unit 6: Future Jobs (Jobs)


    1. Honest = frank: Thành thật

    2. Casual = informal (adj) bình thường, đơn giản, basic

    Casual clothes

    3. Sense of humor: khiếu hài hước

    Humorous (adj) : hài hước

    Humour (v) humour somebody [9+]: Chiều lòng, dỗ ngọt, nịnh bợ ai đó

    4. Impression (n) : ấn tượng


    Cụm:

    Give an impression of being something: toát ra vẻ gì đó

    Create a good impression: tạo ra một ấn tượng tốt

    Have a good impression of somebody: có được ấn tượng tốt của ai

    Make an impression on sb: tạo ấn tượng với ai

    Leave a good impression: để lại ấn tượng với ai

    [9+] do an impression of somebody: đóng giả ai đó, nhái ai đó


    5. Vacancy (n) vị trí công việc trống

    6. Concentrate on = focus on

    7. Enthusiasm (n) – enthusiastic (adj) : sự nhiệt tình nhiệt huyết

    8. Responsibility (n)

    Take responsibility for = take charge of sth

    = Be responsible for = be in charge of sth

    Có trách nhiệm trong việc gì

    9. Rewarding (adj) xứng đáng (mang lại nhiều thứ)

    Rewarding job/experience: công việc/kỉ niệm xứng đáng

    10. High school diploma (n) giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 3

    11. Manner (n) cung cách cư xử


    Well-mannered = well-behaved (adj)

    12. Speak fluent English: nói tiếng Anh lưu loát

    13. Shared = common (adj) : chung

    Shared room/apartment: phòng chung, căn hộ chung

    14. Depend on = rely on = bank on = count on: dựa vào, nhờ vào

    15. Equivalent (adj) : tương đương với


    16. Accompany (v)

    Accompany sb: đi cùng ai đó

    Accompany (v) : đệm đàn

    17. Category (n) : hạng mục, mục, phân loại

    18. Jot down (v) = note down

    19. Keenness (n) =fondness (n) =liking (n) =partiality (n) : sự ưa thích [9+]

    20. Résumé = curriculum vitae: bản hồ sơ (thông tin cá nhân)

    21. Retail (n) bán lẻ >< Wholesale (n ) bán sỉ = buy sth in bulk: Mua sỉ [9+]

    Retail therapy: Phương pháp trị liệu bằng cách shopping [9+]

    22. Shortcoming (n ) khiếm khuyết

    23. Workforce (n) lực lượng lao động

    24. Recruit (v) = take on: Tuyển dụng

    25. Apply for (v) : đăng kí
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...