Official

The Very Important Personal
Bài viết: 88 Tìm chủ đề
9550 12
Tham gia diễn đàn đâu chỉ để đọc truyện đâu nhỉ?

Vì thế mình tổ chức một trò chơi vừa là để giao lưu kết bạn, vừa giúp chúng ta học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn. Vừa học vừa chơi, vừa tăng số lượng bài viết, chuẩn 1 công ba việc nhé. Quy tắc trò chơi rất đơn giản, người thứ nhất nói từ tiếng anh bất kì, người thứ hai sẽ đưa ra một từ tiếp theo bắt đầu bằng chữ cái cuối cùng của người thứ nhất.

Ví dụ:

Người đầu tiên đưa ra từ "Apple", người thứ hai sẽ đưa ra một từ bắt đầu bằng chữ "E", chẳng hạn Elephant.. kèm giải nghĩa từ đó và đặt 1 câu hoặc 1 thành ngữ bằng tiếng anh liên quan đến từ khóa đó.

Mong là trò chơi giúp mọi người trong diễn đàn sẽ hiểu nhau hơn..

Mình bắt đầu trước nhé:

Halcyon / Ngày yên bình

Đây là từ chỉ về những ngày yên bình và hạnh phúc đã qua trong quá khứ. "Halcyon" ban đầu có nguồn gốc từ tên của một loài chim biển của thần thoại Hy Lạp, có nghĩa là 'Bình tĩnh', nghĩa đen là tên gọi của một loài chim có khả năng làm dịu đi những cơn bão biển.

Mời các bạn cùng tham gia!
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 1 Tìm chủ đề
Halcyon / Ngày yên bình

Đây là từ chỉ về những ngày yên bình và hạnh phúc đã qua trong quá khứ. "Halcyon" ban đầu có nguồn gốc từ tên của một loài chim biển của thần thoại Hy Lạp, có nghĩa là 'Bình tĩnh', nghĩa đen là tên gọi của một loài chim có khả năng làm dịu đi những cơn bão biển.

Nocturne / Dạ khúc

The tension falls and oboe and flute unfold a sad nocturne, encouraging one of the soloist's loveliest melodies so far.

Dịch:

Sự căng thẳng giảm xuống, kèn oboe và sáo mở ra một đêm buồn, khuyến khích một trong những giai điệu đáng yêu nhất của nghệ sĩ độc tấu cho đến nay.

PS:

Nocturne là một thể loại nhạc được lấy cảm hứng từ hoặc liên tưởng đến đêm. Nocturne lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ thứ 18.
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 298 Tìm chủ đề
Nocturne

PS:

Nocturne là một thể loại nhạc được lấy cảm hứng từ hoặc liên tưởng đến đêm. Nocturne lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ thứ 18.

Eight / Số 8

Thành ngữ:

To have one over the eight :(Từ lóng) Khá say, uống quá chén.
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 298 Tìm chủ đề
Twinkle / lấp lánh

Twinkle, twinkle, little star.. How I wonder what you are..

Xem video:


Egg / Quả trứng

Thành ngữ:

Good egg: Một người đáng tin cậy, tốt bụng.

He works well and fast. He is a good egg.

Tôi luôn có thể nhờ anh ấy giúp đỡ. Anh ấy làm việc tốt và nhanh.
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 46 Tìm chủ đề
Guide / hướng dẫn, chỉ đường

No guide, no realization / Không thầy đố mày làm nên

Energy / Năng lượng

You save energy, you save the world

Bạn tiết kiệm năng lượng bạn đang cứu thế giới.
 
Last edited by a moderator:
Bài viết: 298 Tìm chủ đề
You / Bạn

You must put all chemicals and drugs in locked cupboards

Bạn phải đặt tất cả hóa chất và thuốc trong tủ khóa.
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back