Bạn được Mimisu mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1,227 ❤︎ Bài viết: 83 Tìm chủ đề
2416 401
1. Seek:

- Tìm kiếm một thứ gì đó không phải là vật chất (vô hình/trừu tượng).

EX: Thousands of students are seeking work every year

- Nhờ/yêu cầu giúp đỡ, tư vấn, phê duyệt, cho phép.. một cái gì đó.

EX: You should be sought before applying for a course.

2. Search:

- Chú ý vào một nơi/vị trí nào đó để tìm ra thứ bạn muốn

EX: She searched all the house but couldn't find the key

The police searched the woods for the missing boy

- Còn mang nghĩa cố gắng tìm ra giải pháp/câu trả lời cho một vấn đề nào đó.

EX: Philosophers have searched for millennia, but they haven't found the meaning of life.

3. Look for

- Tìm một thứ gì đó đã bị mất.

EX: Have you seen my book, I've been looking for it all-day
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back