[IMG] Tên truyện: The Tyrant's Beloved Doll Tên tiếng Hàn: 폭군의 애착인형 Tác giả: Beak Yi Dam Editor: Pinocchio Thể loại: Drama, Fantasy,...
치마: Váy 바지: Quần 셔츠: Áo sơ mi 스웨터: Áo len 면디: Áo phông cotton 블라우스: Áo sơ mi nữ 와이셔츠: Áo sơ mi trắng 양복: Áo vest nam 재킷: Áo jacket...
Mở bài 1: Phong trào thơ mới 1932 - 1945 đánh dấu sự thành công vượt bậc của văn học Việt Nam với sự đóng góp bởi các tên tuổi nổi tiếng với phong...
운동하다: Tập thể dục 여행하다: Đi du lịch 게임하다: Chơi game 드라이브하다: Lái xe 등산하다: Leo núi 쇼핑하다: Mua sắm 사진을 찍다: Chụp ảnh 우표 수집하다: Sưu tập tem...
- Gắn vào sau V, diễn đạt 2 hành động xảy ra đồng thời cùng 1 lúc. 보기: 저는 노래를 하면서 춤을 줘요. + V có patchim đi với 으면서 + V không patchim đi với 면서...
Tên nick/Bút danh: Pincchio Tuổi: 18 Cung hoàng đạo: Ma Kết Sở thích: Nghe nhạc, xem phim Sở đoản: Không biết nấu ăn Đôi lời: Đây là lần đầu...
[IMG] Tên truyện: The Villainess Lives Twice Tên tiếng Hàn: 악녀는 두 번 산다 Tác giả: Han Mint Editor: Pinocchio Giới thiệu: Một kẻ đầy mưu mô với...
접시: Đĩa 밥그릇: Bát ăn cơm 국그릇: Bát canh 대접: Bát to 종지: Bát nhỏ 냄비: Nồi 주전자: Ấm đun nước 수저: Thìa và đũa 국자: Cái muôi 도마: Thớt...
a face like thunder = nhìn rất tức giận steal someone's thunder = hẫng tay trên của ai Like greased lightening: Rất nhanh chóng under the...
1. Mukbang là gì? Mukbang là sự kết hợp của tiếng Hàn, trong đó "ăn" là mukja và "phát sóng" là bangsong. Mukbang là một hình thức ăn uống và...
1. Seek: - Tìm kiếm một thứ gì đó không phải là vật chất (vô hình/trừu tượng). EX: Thousands of students are seeking work every year - Nhờ/yêu...
a black eye: Vết bầm gần mắt a black out: Một đợt cúp điện black and blue: Bầm tím (do bị thương) black and white: Rõ ràng a white-collar...
태권도하다: Tập taekwondo 수영하다: Bơi 축구학다: Đá bóng 야구하다: Chơi bóng chày 탁구를 치다: Chơi bowling 테니스를 치다: Chơi tennis 배드민턴을 치다: Chơi cầu lông...
Những mở bài hay về Việt Bắc - Tố Hữu Mở bài 1: Đề tài kháng chiến là một đề tài quen thuộc trong thơ ca cách mạng VN trong đó bài thơ Việt...
봄: Mùa xuân 여름: Mùa hè 가을: Mùa thu 겨울: Mùa đông 따뜻하다: Ấm áp 덥다: Nóng 시원하다: Mát mẻ 춥다: Lạnh 날씨가 좋다: Thời tiết đẹp 비가 오다: Trời mưa...
-Cả 2 cấu trúc này đều có nghĩa là "đang" - Khác nhau: + 고 있다: Diễn tả hành động đang xảy ra 보기: 꼿이 피고 있어요 (muốn diễn tả quá trình hoa đang nở)...
콜라: Cocacola 사이다: Nước Soda 녹차: Trà xanh 홍차: Hồng trà 커피: Cà phê 매실차: Trà mơ Nhật Bản 유자차: Trà quả thanh yên 인삼차: Trà nhân sâm 토마토...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.