

1. Keep on good terms with= have a good relationship with = Get on well with = Get along with: Hòa hợp, có mối quan hệ tốt
2. For the sake of: Vì lợi ích của
3. Sau enough + N
Trước enough + Adj
4. Keep up with = catch up with= keep pace with: Theo kịp, đuổi kịp
5. Put up with: Chịu đựng
6.come up with: Nảy ra ý tưởng
7. Look up to: Kính trọng
8. Look down on: Coi thường
9. Take/ assume responsibility for: Chịu trách nhiệm
10. Mind + Ving: Ngại làm gì
11. Think of/about: Nghĩ về
12. Intend to do st= have intention of doing st: Có ý định làm gì
13. Tobe surprised at: Ngạc nhiên
14. Tobe determined to do st: Quyết tâm làm gì
15. Tobe linked to: Có liên quan tới
16. Without doing st: Mà k làm gì
17. Rain cats and dogs = rain heavily
18. On purpose: Có chủ định
19. By mistake= by accident= by chance: Tình cờ
20. Make up one's mind: Quyết định
21. It's (high) time for sb to do st= it's (high) time Sb did st: Đã đến lúc cho ai làm gì
22. It's (im) possible to do st: Không/có thể làm gì
23. Deny doing st: Phủ nhận làm gì
24. Admit doing st: Thừa nhận làm gì
25. Refuse to do st: Từ chối làm gì
26. Agree to do st: Đồng ý làm gì
27. Insist on doing st: Khăng khăng làm gi
28. It was not until + time/time clause+ that + S+ V (QKĐ - khẳng định) = Not until + time/time clause+ did + S+ V (bare) : Phải mãi cho tới tận khi.. thì
29. Pick st up: Nhặt cái gì lên
Pick sb up: Đón ai
30. Succeed in doing st= manage to do st: Thành công trong việc làm gì
31. Regret to do st: Rất lấy làm tiếc khi fai làm gì
Regret doing st: Hối tiếc vì đã làm gì
32. For example = for instance: Ví dụ
33. A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)
The number of + N (số nhiều) + V (số ít)
34. Result in: Dẫn tới
35. Reason with sb = convince sb: Thuyết phục ai
36. Have time off: Có thời gian nghỉ
37. In need of: Cần cái gì
38. Tobe crowded with: Đông đúc
39. Involve in: Liên quan, dinh níu tới
40. Introduce sb to sb: Giới thiệu ai với ai
41. Go on = carry on= continue: Tiếp tục
42. Play an important/vital/crucial.. part/role in: Đóng vai trò quan trọng/thiết yếu
43. Take side: Chọn đứng về phía nào
44. Hold back = prevent from: Ngăn cản.. cản trở
45. Bring up: Nuôi dưỡng
Grow up: Lớn lên
46. On the contrary = in contrast = on the other hand = whereas: Trái lại, trái với
47. Take st into account/consideration: Xem xét, cân nhắc
48. Have a good/bad effect/influence on: Có ảnh hưởng tốt/xấu tới
49. Encourage sb to do st: Khuyết khích ai làm gi
50. Tobe concerned with/about: Quan tâm tới
51. Contribute to st: Góp phần vào
52. Share st with sb: Chia sẻ cái gì với ai
53. Make decision on st/to do st: Quyết định cái gì/làm gi
54. Speed up: Tăng tốc
Slow down: Giảm tốc độ
55. In order to = so as to= to + V (bare) = so that/in order that + clause: Để làm gì
56. Advise sb to do st: Khuyên ai làm gì
57. Refer to: Ám chỉ
58. Mention to: Đề cập tới
59. Infer from: Rút ra
60. Used to do st: Thường làm gì trong quá khứ
Tobe/get used to doing st: Thường làm gì ở hiện tại
Tobe used to do st = tobe used for doing st: Được dùng để làm gì
91. Tobe suitable for: Phù hợp cho
92.come up= happen (v) : Xảy ra
Come at: Nhảy bổ vào
Come into: Thừa kế
Come across= run into: Tình cờ gặp
Come up with: Nảy ra ý tưởng
Come up to: Đạt được mong đợi
93. Find solution to the problem: Tìm hướng giải quyết cho
94. Tobe busy with st: Bận rộn với cái gì
Tobe busy doing st: Bận làm gì
95. Under pressure: Chịu áp lực
96. Put pressure on: Gây áp lực cho
97. Try/attempt to do st = make an effort to do st: Cố gắng làm gì
98. Try doing st = have a go to do st: Thử làm gì
99. Do/try one's best to do st: Cố gắng hết sức để làm gì
100. Spend time doing st: Dành thời gian làm gì
101. It takes sb time to do st: Mất của ai đó bao nhieu thời gian để làm gi
102. Prepare for st = make preparation for: Chuẩn bị cho cái gi
103. On time: Đúng giờ
In time (for) : Kịp giờ
104.comprise= consist of: Gồm có
105. Insist on = persist in = resist in: Khăng khăng, cố chấp
106. Believe in: Tin vào
107. Tobe free from: Thoát khỏi
107. Take part in = participate in= involve in= join: Tham gia vào
108. Have thi right to do st: Co quyền làm gi
109.commit to crime: Phạm tội
110. In addition = moreover= furthermore= besides: Ngoài ra
111. Work as: Làm nghề gì
112. Tobe tired of: Mệt mỏi với việc làm gì
113. Look up to: Kính trọng
Look down on: Coi thường
Look at: Nhìn
Look for: Tìm kiếm
Look up: Tra cứu
Look into: Điều tra, xem xét
Look out (for) : Coi chừng, trông chừng
Look forward to doing st: Mong đợi làm gi
114. Tobe willing to: Sẵn lòng làm gi
115. Tobe obliged to do st: Ép buộc làm gi
116. Tobe based on: Dựa vào
117. Give sb a hand = lend sb a hand= help sb
Join hands= work together
Shake hands: Bắt tay
118. Tobe obedient to: Nghe lời
119. Live on: Sống nhờ vào
Live up to: Sống đến bao nhieu tuổi
120. Attitude to/towards: Có thái độ đối với
121. Have contact with= keep/get in touch with: Giữ liên lạc
122. Socialize with: Giao tiếp với
123. Impose st on sb: Áp đặt cái gi lên ai
124. Prefer to do st= would rather do st: Thích làm gì hơn
Prefer st/doing st to st/doing st: Thích làm gì hon làm gi
125. But for: Nếu như k vì
126. Lack of = shortage of: Thiếu cái gì
127. Deal with: Xử lí với
128. Result in: Dẫn tới
129. Make sb do st= force sb to do st: Ép ai làm gi
130. Tend to do st = have a tendency of doing st: Co xu huong lam gi
131. Pretend to do st: Giả vờ làm gì
132. Rely on = count on: Phụ thuộc vào
133. Let in: Cho vào
Let off: Tha thứ
Let down: Làm thất vọng
Let on: Để lộ
Let up: Giảm, ngớt
134.complain about: Phàn nàn về
135. Allow/permit sb to do st: Cho phép ai làm gì
= let sb do st
Allow/ permit doing st: Cho phép làm gì
136. Expect sb to do st: Mong đợi làm gi
137. Avoid doing st: Tránh làm gi
138. Depend on = Tobe dependent on: Phụ thuộc vào
130. Tobe independent of: Độc lập
131. Break the rule: Phá luật
132. Rather than: Hơn là
133. Make choice: Lựa chọn
134. Regardless of= irrespective of: Bất kể
135. Meddle with: Can thiệt vào
136. Pool/divide st/sb into: Chia ra
137. Devote/dedicate time to doing st: Cống hiến, Hi sinh thời gian làm gi
138. Tobe supportive of: Ủng hộ
139. Break down: Hỏng hóc
Break up: Chia tay, tan vỡ
Break out: Bùng nổ
Break into: Đột nhập vào
140. Tobe different from: Khác với
Tobe similar to: Tương tự như
141. Conduct= carry out: Tiến hành
142. Object to st/ doing st: Phản đối làm gì
143. Tobe supposed to do st: Có bổn phận làm gì
144. Maintain one's beauty: Giữ nhan sắc
145. Agree to do st: Đồng y làm gi
Agree with sb about st: Đồng y với ai về điều gì
146. Tobe concerned with/ about: Quan tâm tới
147. Tobe compulsory for: Bắt buộc
148. Tobe equal to: Bình đẳng, ngang bằng
149. Approve of: Đồng ý, tán thành >< disapprove of: Phản đối
150. In general = on the whole: Nhìn chung
151. In the offing: Sắp diễn ra
152. Go with a swing: Diễn ra suôn sẻ
153. Bear fruit: Thành quả được đền đáp xứng đáng
154. Against all the odds: Bất kì khó khắn
155. Be rushed off one's feet: Rất bận
156. Make ends meet
157. Sense of self- identity: Ý thức về bản thân
158. Be at a loss: Lúng túng
159. Call one' s bluff: Yêu cầu ai chứng minh điều gì
160. Heart skip a beat: Tim loạn nhịp
231. Make a profit of: Lợi nhuận
232. Ski resort: Khu trượt tuyết
232. V (tri giác) + O + V (bare) : Khi chứng kiến từ đầu tới cuối của sự việc
V (tri giác) + O+ Ving: Khi chứng kiến một fan sự việc
233. A sweet tooth: Người thích ăn ngọt
234. High and dry: Trong tình huống khó khăn
235. Prim and proper: Có chút bảo thủ
236. Tough and ready: Nhanh chóng
237. Sick and tired: Mệt mỏi
238. Miss the point: K hiểu
239. Be on fire = catch fire: Bị cháy
240. Export st to: Xuất khẩu tới đâu
Import st from: Nhập khẩu từ đâu
241. Tobe defined as: Được định nghĩa là
242. Make sure that: Đam bảo rằng
243. On the way: Trên đường
By the way: Nhan tiện
In the way: Cản trở
244. White- collar: Lao động trí óc
Blue- collar: Lao động chân tay
245. Keep an eye on: Để mắt tới
246. Take charge of= be responsible for: Chịu trách nhiệm
247. Speak ill of: Nói xấu
Speak well of: Nói tốt
248. Ask out: Mời đi chơi, đi ăn
Ask for: Xin
Ask after: Hỏi thăm
Ask about: Hỏi về
249. Tobe ashamed of: Xấu hổ về cái gì
250. Tobe shy with: Thẹn
251. Back and forth: Qua lại
252. Derive from = date back: Có nguồn gốc từ
253. Tighten one's belt: Tiết kiệm
254. In danger = at stake = at risk: Gặp nguy hiểm
255. Drive sb/st to the verge of: Đưa ai /cái gì tới bờ vực
256. In other words: Nói cách khác
257. Have sb do st = Get sb to do st: Nhờ ai làm gì
Have/Get st done: Có cái gì được làm bởi ai
258. Show up = turn up= arrive: Đến
Show off = blow one's own trumpet: Khoe khoang
259. Reproach sb for doing st: Trách mắng ai vì đã làm gi
260. Criticize to sb for doing st: Chỉ trích ai vì đã làm gì
261. Tobe in need of: Cần
262. Take st into account/ consideration: Xem xét, cân nhắc
263. Burden to sb: Gánh nặng đối với ai
264. Translate st into st: Dịch cái gì ra cái gì
266. Signify agreement by doing dt: Bày tỏ sự tán thành bằng cách
267. Pay sb a visit= visit sb: Thăm ai
268. Pay sb compliments on st
= compliment sb on st: Khen ai về cái gì
269. Make a sign to do st: Ra hiệu để làm gì
270. Make friends with sb: Kết bạn với ai
271. No sooner + had + S + Vp2+ than + S+ V (QKĐ)
= hardly/ scarely + had + S + Vp2+ when + S + V (QKĐ)
272. With a view to doing st: Với mục đích để làm gì
273. Aim at: Hướng tới
274. A far cry from: Khác xa với
275. Tobe harmful to: Có hại cho
276. Speed up: Tăng tốc độ
Slow down: Giảm tốc độ
277. Tobe excited about: Hào hứng
278. Tobe contented with= Tobe satisfied with
279. Volunteer to do st: Tình nguyện làm gì
280. Say hello/goodbye to sb: Chào/tạm Việt ai
281. Study trip: Du học
282. On average: Trung bình
283. Tobe kind of sb: Lòng tốt của ai
Tobe kind to sb: Tốt với ai
284. Tobe due to do st: Chắc chắn sẽ
Tobe about to do st: Sắp sửa
Tobe bound to do st: Có thể xảy ra
285.come up= happen
Come out: Lộ ra, xuất hiện
Come at: Nhảy bổ vào
Come on: Tiếp tục, thoii nào
Come by: Nhận cái gì
Come in: Đi vào/ trở thành xu hướng thời trang
Come off: Thành công
286. Make application to = apply for
289. Fill in: Điền thông tin
Fill up: Đổ nhiên liệu
Fill out: Mập ra, béo ra
290. Graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp
Opening ceremony: Lễ khai mạc
Closing ceremony: Lễ bế mạc
291. Snowed under with (idm) : Be snowed under (with something)
= to have more things, especially work, than you feel able to deal with: Có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì)
292. Behind closed doors: Kín, không công khai
293. Break a leg = good luck: Chúc may mắn
294. Good bye = so long: Tạm biệt
295. Good job! = well-done! : Giỏi lắm
296. By all means: Cứ tự nhiên đi
297. All in all: Tóm lại
298. At all cost: Bằng bất kỳ giá nào
299. On the whole = In general: Nói chung
300. Get down to + Ving = start + Ving
2. For the sake of: Vì lợi ích của
3. Sau enough + N
Trước enough + Adj
4. Keep up with = catch up with= keep pace with: Theo kịp, đuổi kịp
5. Put up with: Chịu đựng
6.come up with: Nảy ra ý tưởng
7. Look up to: Kính trọng
8. Look down on: Coi thường
9. Take/ assume responsibility for: Chịu trách nhiệm
10. Mind + Ving: Ngại làm gì
11. Think of/about: Nghĩ về
12. Intend to do st= have intention of doing st: Có ý định làm gì
13. Tobe surprised at: Ngạc nhiên
14. Tobe determined to do st: Quyết tâm làm gì
15. Tobe linked to: Có liên quan tới
16. Without doing st: Mà k làm gì
17. Rain cats and dogs = rain heavily
18. On purpose: Có chủ định
19. By mistake= by accident= by chance: Tình cờ
20. Make up one's mind: Quyết định
21. It's (high) time for sb to do st= it's (high) time Sb did st: Đã đến lúc cho ai làm gì
22. It's (im) possible to do st: Không/có thể làm gì
23. Deny doing st: Phủ nhận làm gì
24. Admit doing st: Thừa nhận làm gì
25. Refuse to do st: Từ chối làm gì
26. Agree to do st: Đồng ý làm gì
27. Insist on doing st: Khăng khăng làm gi
28. It was not until + time/time clause+ that + S+ V (QKĐ - khẳng định) = Not until + time/time clause+ did + S+ V (bare) : Phải mãi cho tới tận khi.. thì
29. Pick st up: Nhặt cái gì lên
Pick sb up: Đón ai
30. Succeed in doing st= manage to do st: Thành công trong việc làm gì
31. Regret to do st: Rất lấy làm tiếc khi fai làm gì
Regret doing st: Hối tiếc vì đã làm gì
32. For example = for instance: Ví dụ
33. A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)
The number of + N (số nhiều) + V (số ít)
34. Result in: Dẫn tới
35. Reason with sb = convince sb: Thuyết phục ai
36. Have time off: Có thời gian nghỉ
37. In need of: Cần cái gì
38. Tobe crowded with: Đông đúc
39. Involve in: Liên quan, dinh níu tới
40. Introduce sb to sb: Giới thiệu ai với ai
41. Go on = carry on= continue: Tiếp tục
42. Play an important/vital/crucial.. part/role in: Đóng vai trò quan trọng/thiết yếu
43. Take side: Chọn đứng về phía nào
44. Hold back = prevent from: Ngăn cản.. cản trở
45. Bring up: Nuôi dưỡng
Grow up: Lớn lên
46. On the contrary = in contrast = on the other hand = whereas: Trái lại, trái với
47. Take st into account/consideration: Xem xét, cân nhắc
48. Have a good/bad effect/influence on: Có ảnh hưởng tốt/xấu tới
49. Encourage sb to do st: Khuyết khích ai làm gi
50. Tobe concerned with/about: Quan tâm tới
51. Contribute to st: Góp phần vào
52. Share st with sb: Chia sẻ cái gì với ai
53. Make decision on st/to do st: Quyết định cái gì/làm gi
54. Speed up: Tăng tốc
Slow down: Giảm tốc độ
55. In order to = so as to= to + V (bare) = so that/in order that + clause: Để làm gì
56. Advise sb to do st: Khuyên ai làm gì
57. Refer to: Ám chỉ
58. Mention to: Đề cập tới
59. Infer from: Rút ra
60. Used to do st: Thường làm gì trong quá khứ
Tobe/get used to doing st: Thường làm gì ở hiện tại
Tobe used to do st = tobe used for doing st: Được dùng để làm gì
91. Tobe suitable for: Phù hợp cho
92.come up= happen (v) : Xảy ra
Come at: Nhảy bổ vào
Come into: Thừa kế
Come across= run into: Tình cờ gặp
Come up with: Nảy ra ý tưởng
Come up to: Đạt được mong đợi
93. Find solution to the problem: Tìm hướng giải quyết cho
94. Tobe busy with st: Bận rộn với cái gì
Tobe busy doing st: Bận làm gì
95. Under pressure: Chịu áp lực
96. Put pressure on: Gây áp lực cho
97. Try/attempt to do st = make an effort to do st: Cố gắng làm gì
98. Try doing st = have a go to do st: Thử làm gì
99. Do/try one's best to do st: Cố gắng hết sức để làm gì
100. Spend time doing st: Dành thời gian làm gì
101. It takes sb time to do st: Mất của ai đó bao nhieu thời gian để làm gi
102. Prepare for st = make preparation for: Chuẩn bị cho cái gi
103. On time: Đúng giờ
In time (for) : Kịp giờ
104.comprise= consist of: Gồm có
105. Insist on = persist in = resist in: Khăng khăng, cố chấp
106. Believe in: Tin vào
107. Tobe free from: Thoát khỏi
107. Take part in = participate in= involve in= join: Tham gia vào
108. Have thi right to do st: Co quyền làm gi
109.commit to crime: Phạm tội
110. In addition = moreover= furthermore= besides: Ngoài ra
111. Work as: Làm nghề gì
112. Tobe tired of: Mệt mỏi với việc làm gì
113. Look up to: Kính trọng
Look down on: Coi thường
Look at: Nhìn
Look for: Tìm kiếm
Look up: Tra cứu
Look into: Điều tra, xem xét
Look out (for) : Coi chừng, trông chừng
Look forward to doing st: Mong đợi làm gi
114. Tobe willing to: Sẵn lòng làm gi
115. Tobe obliged to do st: Ép buộc làm gi
116. Tobe based on: Dựa vào
117. Give sb a hand = lend sb a hand= help sb
Join hands= work together
Shake hands: Bắt tay
118. Tobe obedient to: Nghe lời
119. Live on: Sống nhờ vào
Live up to: Sống đến bao nhieu tuổi
120. Attitude to/towards: Có thái độ đối với
121. Have contact with= keep/get in touch with: Giữ liên lạc
122. Socialize with: Giao tiếp với
123. Impose st on sb: Áp đặt cái gi lên ai
124. Prefer to do st= would rather do st: Thích làm gì hơn
Prefer st/doing st to st/doing st: Thích làm gì hon làm gi
125. But for: Nếu như k vì
126. Lack of = shortage of: Thiếu cái gì
127. Deal with: Xử lí với
128. Result in: Dẫn tới
129. Make sb do st= force sb to do st: Ép ai làm gi
130. Tend to do st = have a tendency of doing st: Co xu huong lam gi
131. Pretend to do st: Giả vờ làm gì
132. Rely on = count on: Phụ thuộc vào
133. Let in: Cho vào
Let off: Tha thứ
Let down: Làm thất vọng
Let on: Để lộ
Let up: Giảm, ngớt
134.complain about: Phàn nàn về
135. Allow/permit sb to do st: Cho phép ai làm gì
= let sb do st
Allow/ permit doing st: Cho phép làm gì
136. Expect sb to do st: Mong đợi làm gi
137. Avoid doing st: Tránh làm gi
138. Depend on = Tobe dependent on: Phụ thuộc vào
130. Tobe independent of: Độc lập
131. Break the rule: Phá luật
132. Rather than: Hơn là
133. Make choice: Lựa chọn
134. Regardless of= irrespective of: Bất kể
135. Meddle with: Can thiệt vào
136. Pool/divide st/sb into: Chia ra
137. Devote/dedicate time to doing st: Cống hiến, Hi sinh thời gian làm gi
138. Tobe supportive of: Ủng hộ
139. Break down: Hỏng hóc
Break up: Chia tay, tan vỡ
Break out: Bùng nổ
Break into: Đột nhập vào
140. Tobe different from: Khác với
Tobe similar to: Tương tự như
141. Conduct= carry out: Tiến hành
142. Object to st/ doing st: Phản đối làm gì
143. Tobe supposed to do st: Có bổn phận làm gì
144. Maintain one's beauty: Giữ nhan sắc
145. Agree to do st: Đồng y làm gi
Agree with sb about st: Đồng y với ai về điều gì
146. Tobe concerned with/ about: Quan tâm tới
147. Tobe compulsory for: Bắt buộc
148. Tobe equal to: Bình đẳng, ngang bằng
149. Approve of: Đồng ý, tán thành >< disapprove of: Phản đối
150. In general = on the whole: Nhìn chung
151. In the offing: Sắp diễn ra
152. Go with a swing: Diễn ra suôn sẻ
153. Bear fruit: Thành quả được đền đáp xứng đáng
154. Against all the odds: Bất kì khó khắn
155. Be rushed off one's feet: Rất bận
156. Make ends meet
157. Sense of self- identity: Ý thức về bản thân
158. Be at a loss: Lúng túng
159. Call one' s bluff: Yêu cầu ai chứng minh điều gì
160. Heart skip a beat: Tim loạn nhịp
231. Make a profit of: Lợi nhuận
232. Ski resort: Khu trượt tuyết
232. V (tri giác) + O + V (bare) : Khi chứng kiến từ đầu tới cuối của sự việc
V (tri giác) + O+ Ving: Khi chứng kiến một fan sự việc
233. A sweet tooth: Người thích ăn ngọt
234. High and dry: Trong tình huống khó khăn
235. Prim and proper: Có chút bảo thủ
236. Tough and ready: Nhanh chóng
237. Sick and tired: Mệt mỏi
238. Miss the point: K hiểu
239. Be on fire = catch fire: Bị cháy
240. Export st to: Xuất khẩu tới đâu
Import st from: Nhập khẩu từ đâu
241. Tobe defined as: Được định nghĩa là
242. Make sure that: Đam bảo rằng
243. On the way: Trên đường
By the way: Nhan tiện
In the way: Cản trở
244. White- collar: Lao động trí óc
Blue- collar: Lao động chân tay
245. Keep an eye on: Để mắt tới
246. Take charge of= be responsible for: Chịu trách nhiệm
247. Speak ill of: Nói xấu
Speak well of: Nói tốt
248. Ask out: Mời đi chơi, đi ăn
Ask for: Xin
Ask after: Hỏi thăm
Ask about: Hỏi về
249. Tobe ashamed of: Xấu hổ về cái gì
250. Tobe shy with: Thẹn
251. Back and forth: Qua lại
252. Derive from = date back: Có nguồn gốc từ
253. Tighten one's belt: Tiết kiệm
254. In danger = at stake = at risk: Gặp nguy hiểm
255. Drive sb/st to the verge of: Đưa ai /cái gì tới bờ vực
256. In other words: Nói cách khác
257. Have sb do st = Get sb to do st: Nhờ ai làm gì
Have/Get st done: Có cái gì được làm bởi ai
258. Show up = turn up= arrive: Đến
Show off = blow one's own trumpet: Khoe khoang
259. Reproach sb for doing st: Trách mắng ai vì đã làm gi
260. Criticize to sb for doing st: Chỉ trích ai vì đã làm gì
261. Tobe in need of: Cần
262. Take st into account/ consideration: Xem xét, cân nhắc
263. Burden to sb: Gánh nặng đối với ai
264. Translate st into st: Dịch cái gì ra cái gì
266. Signify agreement by doing dt: Bày tỏ sự tán thành bằng cách
267. Pay sb a visit= visit sb: Thăm ai
268. Pay sb compliments on st
= compliment sb on st: Khen ai về cái gì
269. Make a sign to do st: Ra hiệu để làm gì
270. Make friends with sb: Kết bạn với ai
271. No sooner + had + S + Vp2+ than + S+ V (QKĐ)
= hardly/ scarely + had + S + Vp2+ when + S + V (QKĐ)
272. With a view to doing st: Với mục đích để làm gì
273. Aim at: Hướng tới
274. A far cry from: Khác xa với
275. Tobe harmful to: Có hại cho
276. Speed up: Tăng tốc độ
Slow down: Giảm tốc độ
277. Tobe excited about: Hào hứng
278. Tobe contented with= Tobe satisfied with
279. Volunteer to do st: Tình nguyện làm gì
280. Say hello/goodbye to sb: Chào/tạm Việt ai
281. Study trip: Du học
282. On average: Trung bình
283. Tobe kind of sb: Lòng tốt của ai
Tobe kind to sb: Tốt với ai
284. Tobe due to do st: Chắc chắn sẽ
Tobe about to do st: Sắp sửa
Tobe bound to do st: Có thể xảy ra
285.come up= happen
Come out: Lộ ra, xuất hiện
Come at: Nhảy bổ vào
Come on: Tiếp tục, thoii nào
Come by: Nhận cái gì
Come in: Đi vào/ trở thành xu hướng thời trang
Come off: Thành công
286. Make application to = apply for
289. Fill in: Điền thông tin
Fill up: Đổ nhiên liệu
Fill out: Mập ra, béo ra
290. Graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp
Opening ceremony: Lễ khai mạc
Closing ceremony: Lễ bế mạc
291. Snowed under with (idm) : Be snowed under (with something)
= to have more things, especially work, than you feel able to deal with: Có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì)
292. Behind closed doors: Kín, không công khai
293. Break a leg = good luck: Chúc may mắn
294. Good bye = so long: Tạm biệt
295. Good job! = well-done! : Giỏi lắm
296. By all means: Cứ tự nhiên đi
297. All in all: Tóm lại
298. At all cost: Bằng bất kỳ giá nào
299. On the whole = In general: Nói chung
300. Get down to + Ving = start + Ving