Tiếng Anh Ôn tập THPTQG: Những cấu trúc thường gặp trong bài thi Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Btcloud, 3 Tháng mười 2021.

  1. Btcloud

    Bài viết:
    4
    1. Keep on good terms with= have a good relationship with = Get on well with = Get along with: Hòa hợp, có mối quan hệ tốt

    2. For the sake of: Vì lợi ích của

    3. Sau enough + N

    Trước enough + Adj

    4. Keep up with = catch up with= keep pace with: Theo kịp, đuổi kịp

    5. Put up with: Chịu đựng

    6.come up with: Nảy ra ý tưởng

    7. Look up to: Kính trọng

    8. Look down on: Coi thường

    9. Take/ assume responsibility for: Chịu trách nhiệm

    10. Mind + Ving: Ngại làm gì

    11. Think of/about: Nghĩ về

    12. Intend to do st= have intention of doing st: Có ý định làm gì

    13. Tobe surprised at: Ngạc nhiên

    14. Tobe determined to do st: Quyết tâm làm gì

    15. Tobe linked to: Có liên quan tới

    16. Without doing st: Mà k làm gì

    17. Rain cats and dogs = rain heavily

    18. On purpose: Có chủ định

    19. By mistake= by accident= by chance: Tình cờ

    20. Make up one's mind: Quyết định

    21. It's (high) time for sb to do st= it's (high) time Sb did st: Đã đến lúc cho ai làm gì

    22. It's (im) possible to do st: Không/có thể làm gì

    23. Deny doing st: Phủ nhận làm gì

    24. Admit doing st: Thừa nhận làm gì

    25. Refuse to do st: Từ chối làm gì

    26. Agree to do st: Đồng ý làm gì

    27. Insist on doing st: Khăng khăng làm gi

    28. It was not until + time/time clause+ that + S+ V (QKĐ - khẳng định) = Not until + time/time clause+ did + S+ V (bare) : Phải mãi cho tới tận khi.. thì

    29. Pick st up: Nhặt cái gì lên

    Pick sb up: Đón ai

    30. Succeed in doing st= manage to do st: Thành công trong việc làm gì

    31. Regret to do st: Rất lấy làm tiếc khi fai làm gì

    Regret doing st: Hối tiếc vì đã làm gì

    32. For example = for instance: Ví dụ

    33. A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)

    The number of + N (số nhiều) + V (số ít)

    34. Result in: Dẫn tới

    35. Reason with sb = convince sb: Thuyết phục ai

    36. Have time off: Có thời gian nghỉ

    37. In need of: Cần cái gì

    38. Tobe crowded with: Đông đúc

    39. Involve in: Liên quan, dinh níu tới

    40. Introduce sb to sb: Giới thiệu ai với ai

    41. Go on = carry on= continue: Tiếp tục

    42. Play an important/vital/crucial.. part/role in: Đóng vai trò quan trọng/thiết yếu

    43. Take side: Chọn đứng về phía nào

    44. Hold back = prevent from: Ngăn cản.. cản trở

    45. Bring up: Nuôi dưỡng

    Grow up: Lớn lên

    46. On the contrary = in contrast = on the other hand = whereas: Trái lại, trái với

    47. Take st into account/consideration: Xem xét, cân nhắc

    48. Have a good/bad effect/influence on: Có ảnh hưởng tốt/xấu tới

    49. Encourage sb to do st: Khuyết khích ai làm gi

    50. Tobe concerned with/about: Quan tâm tới

    51. Contribute to st: Góp phần vào

    52. Share st with sb: Chia sẻ cái gì với ai

    53. Make decision on st/to do st: Quyết định cái gì/làm gi

    54. Speed up: Tăng tốc

    Slow down: Giảm tốc độ

    55. In order to = so as to= to + V (bare) = so that/in order that + clause: Để làm gì

    56. Advise sb to do st: Khuyên ai làm gì

    57. Refer to: Ám chỉ

    58. Mention to: Đề cập tới

    59. Infer from: Rút ra

    60. Used to do st: Thường làm gì trong quá khứ

    Tobe/get used to doing st: Thường làm gì ở hiện tại

    Tobe used to do st = tobe used for doing st: Được dùng để làm gì

    91. Tobe suitable for: Phù hợp cho

    92.come up= happen (v) : Xảy ra

    Come at: Nhảy bổ vào

    Come into: Thừa kế

    Come across= run into: Tình cờ gặp

    Come up with: Nảy ra ý tưởng

    Come up to: Đạt được mong đợi

    93. Find solution to the problem: Tìm hướng giải quyết cho

    94. Tobe busy with st: Bận rộn với cái gì

    Tobe busy doing st: Bận làm gì

    95. Under pressure: Chịu áp lực

    96. Put pressure on: Gây áp lực cho

    97. Try/attempt to do st = make an effort to do st: Cố gắng làm gì

    98. Try doing st = have a go to do st: Thử làm gì

    99. Do/try one's best to do st: Cố gắng hết sức để làm gì

    100. Spend time doing st: Dành thời gian làm gì

    101. It takes sb time to do st: Mất của ai đó bao nhieu thời gian để làm gi

    102. Prepare for st = make preparation for: Chuẩn bị cho cái gi

    103. On time: Đúng giờ

    In time (for) : Kịp giờ

    104.comprise= consist of: Gồm có

    105. Insist on = persist in = resist in: Khăng khăng, cố chấp

    106. Believe in: Tin vào

    107. Tobe free from: Thoát khỏi

    107. Take part in = participate in= involve in= join: Tham gia vào

    108. Have thi right to do st: Co quyền làm gi

    109.commit to crime: Phạm tội

    110. In addition = moreover= furthermore= besides: Ngoài ra

    111. Work as: Làm nghề gì

    112. Tobe tired of: Mệt mỏi với việc làm gì

    113. Look up to: Kính trọng

    Look down on: Coi thường

    Look at: Nhìn

    Look for: Tìm kiếm

    Look up: Tra cứu

    Look into: Điều tra, xem xét

    Look out (for) : Coi chừng, trông chừng

    Look forward to doing st: Mong đợi làm gi

    114. Tobe willing to: Sẵn lòng làm gi

    115. Tobe obliged to do st: Ép buộc làm gi

    116. Tobe based on: Dựa vào

    117. Give sb a hand = lend sb a hand= help sb

    Join hands= work together

    Shake hands: Bắt tay

    118. Tobe obedient to: Nghe lời

    119. Live on: Sống nhờ vào

    Live up to: Sống đến bao nhieu tuổi

    120. Attitude to/towards: Có thái độ đối với

    121. Have contact with= keep/get in touch with: Giữ liên lạc

    122. Socialize with: Giao tiếp với

    123. Impose st on sb: Áp đặt cái gi lên ai

    124. Prefer to do st= would rather do st: Thích làm gì hơn

    Prefer st/doing st to st/doing st: Thích làm gì hon làm gi

    125. But for: Nếu như k vì

    126. Lack of = shortage of: Thiếu cái gì

    127. Deal with: Xử lí với

    128. Result in: Dẫn tới

    129. Make sb do st= force sb to do st: Ép ai làm gi

    130. Tend to do st = have a tendency of doing st: Co xu huong lam gi

    131. Pretend to do st: Giả vờ làm gì

    132. Rely on = count on: Phụ thuộc vào

    133. Let in: Cho vào

    Let off: Tha thứ

    Let down: Làm thất vọng

    Let on: Để lộ

    Let up: Giảm, ngớt

    134.complain about: Phàn nàn về

    135. Allow/permit sb to do st: Cho phép ai làm gì

    = let sb do st

    Allow/ permit doing st: Cho phép làm gì

    136. Expect sb to do st: Mong đợi làm gi

    137. Avoid doing st: Tránh làm gi

    138. Depend on = Tobe dependent on: Phụ thuộc vào

    130. Tobe independent of: Độc lập

    131. Break the rule: Phá luật

    132. Rather than: Hơn là

    133. Make choice: Lựa chọn

    134. Regardless of= irrespective of: Bất kể

    135. Meddle with: Can thiệt vào

    136. Pool/divide st/sb into: Chia ra

    137. Devote/dedicate time to doing st: Cống hiến, Hi sinh thời gian làm gi

    138. Tobe supportive of: Ủng hộ

    139. Break down: Hỏng hóc

    Break up: Chia tay, tan vỡ

    Break out: Bùng nổ

    Break into: Đột nhập vào

    140. Tobe different from: Khác với

    Tobe similar to: Tương tự như

    141. Conduct= carry out: Tiến hành

    142. Object to st/ doing st: Phản đối làm gì

    143. Tobe supposed to do st: Có bổn phận làm gì

    144. Maintain one's beauty: Giữ nhan sắc

    145. Agree to do st: Đồng y làm gi

    Agree with sb about st: Đồng y với ai về điều gì

    146. Tobe concerned with/ about: Quan tâm tới

    147. Tobe compulsory for: Bắt buộc

    148. Tobe equal to: Bình đẳng, ngang bằng

    149. Approve of: Đồng ý, tán thành >< disapprove of: Phản đối

    150. In general = on the whole: Nhìn chung

    151. In the offing: Sắp diễn ra

    152. Go with a swing: Diễn ra suôn sẻ

    153. Bear fruit: Thành quả được đền đáp xứng đáng

    154. Against all the odds: Bất kì khó khắn

    155. Be rushed off one's feet: Rất bận

    156. Make ends meet

    157. Sense of self- identity: Ý thức về bản thân

    158. Be at a loss: Lúng túng

    159. Call one' s bluff: Yêu cầu ai chứng minh điều gì

    160. Heart skip a beat: Tim loạn nhịp

    231. Make a profit of: Lợi nhuận

    232. Ski resort: Khu trượt tuyết

    232. V (tri giác) + O + V (bare) : Khi chứng kiến từ đầu tới cuối của sự việc

    V (tri giác) + O+ Ving: Khi chứng kiến một fan sự việc

    233. A sweet tooth: Người thích ăn ngọt

    234. High and dry: Trong tình huống khó khăn

    235. Prim and proper: Có chút bảo thủ

    236. Tough and ready: Nhanh chóng

    237. Sick and tired: Mệt mỏi

    238. Miss the point: K hiểu

    239. Be on fire = catch fire: Bị cháy

    240. Export st to: Xuất khẩu tới đâu

    Import st from: Nhập khẩu từ đâu

    241. Tobe defined as: Được định nghĩa là

    242. Make sure that: Đam bảo rằng

    243. On the way: Trên đường

    By the way: Nhan tiện

    In the way: Cản trở

    244. White- collar: Lao động trí óc

    Blue- collar: Lao động chân tay

    245. Keep an eye on: Để mắt tới

    246. Take charge of= be responsible for: Chịu trách nhiệm

    247. Speak ill of: Nói xấu

    Speak well of: Nói tốt

    248. Ask out: Mời đi chơi, đi ăn

    Ask for: Xin

    Ask after: Hỏi thăm

    Ask about: Hỏi về

    249. Tobe ashamed of: Xấu hổ về cái gì

    250. Tobe shy with: Thẹn

    251. Back and forth: Qua lại

    252. Derive from = date back: Có nguồn gốc từ

    253. Tighten one's belt: Tiết kiệm

    254. In danger = at stake = at risk: Gặp nguy hiểm

    255. Drive sb/st to the verge of: Đưa ai /cái gì tới bờ vực

    256. In other words: Nói cách khác

    257. Have sb do st = Get sb to do st: Nhờ ai làm gì

    Have/Get st done: Có cái gì được làm bởi ai

    258. Show up = turn up= arrive: Đến

    Show off = blow one's own trumpet: Khoe khoang

    259. Reproach sb for doing st: Trách mắng ai vì đã làm gi

    260. Criticize to sb for doing st: Chỉ trích ai vì đã làm gì

    261. Tobe in need of: Cần

    262. Take st into account/ consideration: Xem xét, cân nhắc

    263. Burden to sb: Gánh nặng đối với ai

    264. Translate st into st: Dịch cái gì ra cái gì

    266. Signify agreement by doing dt: Bày tỏ sự tán thành bằng cách

    267. Pay sb a visit= visit sb: Thăm ai

    268. Pay sb compliments on st

    = compliment sb on st: Khen ai về cái gì

    269. Make a sign to do st: Ra hiệu để làm gì

    270. Make friends with sb: Kết bạn với ai

    271. No sooner + had + S + Vp2+ than + S+ V (QKĐ)

    = hardly/ scarely + had + S + Vp2+ when + S + V (QKĐ)

    272. With a view to doing st: Với mục đích để làm gì

    273. Aim at: Hướng tới

    274. A far cry from: Khác xa với

    275. Tobe harmful to: Có hại cho

    276. Speed up: Tăng tốc độ

    Slow down: Giảm tốc độ

    277. Tobe excited about: Hào hứng

    278. Tobe contented with= Tobe satisfied with

    279. Volunteer to do st: Tình nguyện làm gì

    280. Say hello/goodbye to sb: Chào/tạm Việt ai

    281. Study trip: Du học

    282. On average: Trung bình

    283. Tobe kind of sb: Lòng tốt của ai

    Tobe kind to sb: Tốt với ai

    284. Tobe due to do st: Chắc chắn sẽ

    Tobe about to do st: Sắp sửa

    Tobe bound to do st: Có thể xảy ra

    285.come up= happen

    Come out: Lộ ra, xuất hiện

    Come at: Nhảy bổ vào

    Come on: Tiếp tục, thoii nào

    Come by: Nhận cái gì

    Come in: Đi vào/ trở thành xu hướng thời trang

    Come off: Thành công

    286. Make application to = apply for

    289. Fill in: Điền thông tin

    Fill up: Đổ nhiên liệu

    Fill out: Mập ra, béo ra

    290. Graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp

    Opening ceremony: Lễ khai mạc

    Closing ceremony: Lễ bế mạc

    291. Snowed under with (idm) : Be snowed under (with something)

    = to have more things, especially work, than you feel able to deal with: Có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì)

    292. Behind closed doors: Kín, không công khai

    293. Break a leg = good luck: Chúc may mắn

    294. Good bye = so long: Tạm biệt

    295. Good job! = well-done! : Giỏi lắm

    296. By all means: Cứ tự nhiên đi

    297. All in all: Tóm lại

    298. At all cost: Bằng bất kỳ giá nào

    299. On the whole = In general: Nói chung

    300. Get down to + Ving = start + Ving
     
  2. Btcloud

    Bài viết:
    4
    301. Refresh sb's memory: Nhớ lại

    303. At ease = comfortable (adj)

    304. -on the ground: Trên nền tảng, căn cứ vào, với lý do

    305. At the expense of sb/st: Gây hại cho ai/cái gì

    306. Make choices about st: Lựa chọn cái gì

    307. By design = On purpose: Cố ý

    308. For example = For instance: Ví dụ là, chẳng hạn

    309. By happenstance~Coincidentally: Một cách ngẫu nhiên, vô tình

    310. Ups and downs: Sự thăng trầm

    311. Ins and outs: Những chi tiết và điểm của việc gì đó

    312. Safe and sound: An toàn và ổn, bình an vô sự

    313. Odds and ends: ~odds and sods: Sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan trọng

    314. Pull up your socks: Khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó

    315. Work/ perform miracles: Đạt được kết quả rất tốt, tạo kết quả kỳ diệu

    316. Take the trouble to do sth: Chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì

    317. Keep your hand in: Luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó.

    318. The/ a big cheese: Người quan trọng nhất hay quyền lực nhất trong một nhóm hoặc tổ chức

    319. To overlook one's mistake: Bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.

    320. In the wrong: Có lỗi, có tội

    321. To be inclined to do st: Có ý thiên về việc làm gì

    322. Look up to: Kính trọng >< look down on: Coi thường

    323. Watch out for = look out for: Coi chừng, trông chừng

    324. Stand up to: Chống chọi

    325.come round/around to st: Thay đổi ý kiến

    326. The tip of the iceberg: Phần nhìn thấy

    327. Say/ breathe a word: Nói với ai điều gì đó

    328. Catch on = become popular: Nổi tiếng, được ưa chuộng

    329. Get out of: Thoát khỏi, từ bỏ

    330. Go in for: Say mê, thích thú

    331. Work out: Sáng tạo, tìm ra

    332. Red tape: Tệ quan liêu

    333. Break new ground: Đề xuất sáng kiến cải tiến

    334. As long as your arm: Rất dài

    335. See somebody across: Thấy ai ngang qua

    336. Push one's way through the crowd: Chen ngang qua đám đông

    337. + Independent of: Không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý

    + Independent with: Dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập

    + Independent from: Thường nói về sự tự do

    338. Above the law: Ngoài luật, ngoại lệ

    339. Nowhere near: Còn lâu, chắc là không

    340. Lend a sympathetic ear: Lắng nghe chăm chú

    347. Go through: Tiêu hết (tiền)

    348. Die down: Yếu dần

    349. Hold on: Nắm chặt, giữ chặt, giữ máy

    350. Touch on: Đề cập đến, bàn đến

    351. For scrap: Bán đồng nát, bán phế liệu

    352. Out of sorts: Ốm, yếu, buồn chán.

    353. In earnest: Nghiêm túc

    354. Heavy drinker: Người nghiện rượu nặng

    355. On pins and needles = nervous: Lo lắng

    356. Lay the table mang nghĩa là dọn bàn, bày đồ ăn lên bàn.

    357. Fall behind with st: Bị tụt lại với

    Fall for sb: Thích ai

    Fall for st: Bị lừa bởi trò đùa

    Fall on: Nhập trận, tấn công

    Fall out: Rơi ra ngoài

    Fall out with: Bất hòa với

    Fall in: Rơi vào/ sa vào

    Fall through: Thất bại/ dang dở

    Fall down: Rơi xuống

    Fall away: Ít dần/ nhỏ dần/ biến mất

    Fall over: Ngã lộn nhào

    358. To be in luck: Gặp may, vận đỏ

    359. Win through: Khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

    360. Set off: Khởi hành

    Set up: Thành lập

    Set in: Bắt đầu

    Set down: Đặt xuống

    361. Get out of: Thoát

    362. Run out of: Hết sạch

    363. Make out of = make off: Vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

    364. A hot potato: Something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải)

    365. Make reference to: Nhắc tới cái gì

    In (with) reference to: Có liên quan tới

    366. Under no circumstances: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ

    367. Part and parcel of something: Phần thiết yếu của cái gì

    368. - ingratiate oneself with sb: Làm vừa lòng ai

    369. At the drop of a hat = immediately, instantly (Ngay lập tức)

    370. Be no mean feat = difficult: Khó

    371. Grind poverty: Cảnh nghèo nàn

    372. A far cry: Sự khác xa

    373. Bad patch: Không may mắn

    374. Give away: Để lộ

    Give off: Nhả ra, thải ra

    Give out: Cạn kiệt

    Give up: Từ bỏ

    375. Burn the midnight oil= stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài)

    376. From time to time: Thỉnh thoảng

    377. Out of town: Đi vắng, đi khỏi thành phố

    378. By far: Rất nhiều, rất

    379. In the event that: Nếu, trong trường hợp

    380. On sale: Giảm giá

    For sale: Rao bán

    381. For good = forever

    382. Know sb from sb: Phân biệt ai với ai

    = tell sb from sb

    Tell sb apart: Phân biệt ai

    382. Mistake sb for sb: Nhầm ai với ai

    383. Tobe expert in st: Chuyên môn về..

    384. Respect sb for st: Kính trọng ai về cái gì

    385. Wonder about: Tự hỏi

    386. Tobe familiar with sb: Thân mật, là tính nhân của ai

    Tobe familiar to: Rành rẽ, quen thuộc

    387. Free of duty: Miễn thuế

    388. Tobe important to sb: Quan trọng đối với ai

    Tobe important for st: Quan trọng cho cái gì

    389. Tobe offended at/by st: Giận về việc gì

    390. Tobe shocked at st: Xúc động về việc gì

    391. Tobe indiferent to: Thờ ơ, sao nhãng

    392. Drink to st: Uống rượu mừng về việc gì

    393. Adhere to: Dính vào, bám vào

    394. Tobe welcome to: Được chào đón

    395. Tobe popular with: Phổ biến

    396. Tobe contrary to: Trái ngược với

    397. Tobe astonished at: Kich ngạc điều gì

    398. By the hour: Tính theo giờ

    399. Tobe greedy for st: Ham muốn điều gì

    400. Tobe ill with fever: Bị sốt
     
  3. Btcloud

    Bài viết:
    4
    (Part 3)

    401. To grab one's attention (=to attract one's attention) : Thu hút sự chú ý của ai

    402. To make a comment: Đưa ra bình luận, nhận xét

    403. To focus one's attention on something (n) : Tập trung sự chú ý vào cái gì

    404. Intended audience: Người xem nhắm tới, người xem mục tiêu (= target audience)

    405. Out of one's view: Không trong tầm nhìn, ngoài tầm nhìn cùa ai

    406. To give feedback: Phản hồi thông tin

    407. To come along with: Đi cùng với, cùng với

    408. To catch/catch a glimpse of: Thoáng thấy, thấy lướt qua

    409. To vow to do something: Tuyên thệ, thề làm gì

    410. To managed to do something (n) : Xoay sở và giải quyết được

    411. To be determined to do something: Quyết tâm làm gì

    412. A growth in something: Tăng trưởng, sự gia tăng

    413. To derive from: Bắt nguồn từ, xuất phát từ, chuyển hóa từ.

    414. To deal with: Giải quyết, xử lý.

    415. To have something in common: Có điểm gì đó chung

    416. Rule against something: Luật chống lại cái gì

    417. A subject of concern: Một vấn đề đáng lo ngại.

    418. To come in mind: Nảy ra trong đầu, nghĩ ra

    419. To be addicted to something: Nghiện cái gì

    420. Tear somebody away from something: Tách ai khỏi cái gì

    421. To be traced back to: Có nguồn gốc từ

    422. Under circumstances: Trong trường hợp.

    Eg: I think she coped very well under the circumstances :(Tôi nghĩ cô ấy có thể đối mặt tốt trong các trường hợp)

    Cấu trúc: Under no circumstacnes + đảo ngữ: Không nên làm gì trong mọi trường hợp.

    Eg: Under no circumstances should you (= you should not) approach the man: Cậu không được tiếp cận người đàn ông này trong mọi trường hợp.

    423. To be accompanied by: Đồng hành, đi cùng, kết hợp

    424. To give credit to where credit is due: Sự thừa nhận/công nhận phải được trao cho người xứng đáng.

    425. In light of: Bởi vì, bởi

    426. To be in vain: Trong tuyệt vọng

    427. To be close to somebody/something: Gần, cận kề với ai/cái gì.

    428. The lion's share: Phần lớn

    429. To take into consideration: Đưa một vấn đề ra xem xét và cân nhắc

    430. To bear the brunt: Gánh phần nặng nhất

    431. To tie something down: Ràng buộc cái gì.

    432. To count for: Có giá trị; đáng quan tâm.

    433. To dig into something: Nghiên cứu, tìm tòi

    434. To be free of something (n) : Không bị ràng buộc bởi cái gì

    435. To leave scar on: Để lại nỗi đau tinh thần, tâm trí, gây khiếm khuyết.

    436. Practically speaking: Thực tế mà nói, thực ra.

    437. To feel up to something: Cảm thấy đủ sức hoặc đã sẵn sàng làm gì

    438. As if/as though + mệnh đề với động từ lùi một thì: Cứ như thể.

    439. To fantasize about something: Mơ mộng, mộng tưởng về

    440. To be under the heel of: Bị kiểm soát hoàn toàn

    441. To make deal with: Thỏa thuận.

    526. Be allergic to sth/V-ing: Bị dị ứng thứ gì

    527. Be tired of sth/V-ing: Mệt mỏi vì điều gì

    528. Be keen on sth/V-ing: Yêu thích điều gì

    529. Be preferable to sth/V-ing: Thích/ thích hợp hơn điều gì

    530. Bring down the house: Làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt

    531. Keep up with: Bắt kịp

    532.come up with: Nảy ra ý tưởng.

    533. Get along with: Hòa hợp với.

    534. Get in touch with: Giữ liên lạc với.

    535. Beat about the bush: Vòng vo tam quốc

    536. To and fro: Lắc lư, chao đảo

    537. Back and forth: Tới lui

    538. Side by side: Cạnh nhau, kề sát nhau

    539. More or less: Kha khá

    540. Somewhat = more or less: Kha khá (một con số không ít cũng không nhiều)

    541. Be concerned about: Lo lắng về

    542. Regardless of: Bất chấp, không quan tâm tới.

    543. Owing to = due to: Bởi vì

    544. In terms of: Về mặt, dưới dạng.

    545. With reference to: Về vấn đề, có liên quan tới.

    546.organize to do sth: Tổ chức, sắp xểp làm việc gì đó

    547. Blend in with sth: Phù hợp (về màu sắc)

    548. Stand out: Nổi bật

    549. Shape up: Phát triển theo một cách tốt

    550. Set off: Khởi hành

    551. By the skin of one's teeth: Sát sao, rất sát

    552. Rise to the occasion: Xoay sở, xử lí tốt việc gì

    553. No matter how many times, S +V+ O: Mặc dù rất nhiều lần..

    554.come in for: Chuốc lấy, nhận lấy

    556. Looking forward to: Mong đợi

    557. Look out for: Coi chừng, trông chừng

    558. Make up for: Bù đắp cho, bù lại

    559. Pull one's leg: Chọc ai

    560. Make ends meet: Xoay sở để đủ sống

    561.come to an end (v) : Chấm dứt

    562. End of the line (n) : Sự kết thúc

    563. Put an end to st = stop st: Chấm dứt cái gì

    564. Go back on one's word: K hông giữ lời

    565. Go on at: Chửi, mắng nhiếc ai

    566. Go in for: Ham mê

    567. Go out into the fresh air: Ra ngoài hít thở không khí

    568. Get butterflies in one's stomach: Cảm thấy bồn chồn

    569. To be bound to do St: Chắc chắn làm cái gì

    570.come out against: Ra mặt chống lại

    571.come in upon: Ngắt lời, chặn lời

    572.come down with: Xuất tiền, chi trả

    573.come up to: Đạt tới

    574. Sell/go like hot cakes: Đắt như tôm tươi

    575. Make sense of = understand: Hiểu, biết

    576.come up: Đến gần (ai/nơi nào đó) ; được nêu lên, đặt ra (để thảo luận) ; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp

    577.come round: Hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê)

    578.come over: Ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua khoảng cách xa) ; bất ngờ, đột ngột cảm thấy

    579.come forward: Đứng ra, xung phong, ra trình diện

    580. Close shave = narrow escape: Thoát chết trong gang tấc

    581. In one piece: Nguyên vẹn, lành lặn

    582. Keep sb up: Làm ai mất ngủ, ngăn không cho ai đi ngủ

    583. Put sb up: Cho ai trọ lại/ngủ nhờ

    584. Set sb up: Cung cấp cho ai đầy đủ tiền để làm gì

    585. Have a bee in one's bonnet about st: Ám ảnh về điều gì

    586. Have a smattering of something: Có hiểu biết một chút về

    587. Turn away: Bỏ đi, quay đi, ngoảnh mặt đi

    Turn down: Từ chối, khước từ

    Turn against: Chống lại, làm cho ai chống lại

    588. Drop a brick: Lỡ lời, lỡ miệng
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...