Welcome! You have been invited by Đậu Anh Tử to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 4 Tìm chủ đề
1250 17
1. Keep on good terms with= have a good relationship with = Get on well with = Get along with: Hòa hợp, có mối quan hệ tốt

2. For the sake of: Vì lợi ích của

3. Sau enough + N

Trước enough + Adj

4. Keep up with = catch up with= keep pace with: Theo kịp, đuổi kịp

5. Put up with: Chịu đựng

6.come up with: Nảy ra ý tưởng

7. Look up to: Kính trọng

8. Look down on: Coi thường

9. Take/ assume responsibility for: Chịu trách nhiệm

10. Mind + Ving: Ngại làm gì

11. Think of/about: Nghĩ về

12. Intend to do st= have intention of doing st: Có ý định làm gì

13. Tobe surprised at: Ngạc nhiên

14. Tobe determined to do st: Quyết tâm làm gì

15. Tobe linked to: Có liên quan tới

16. Without doing st: Mà k làm gì

17. Rain cats and dogs = rain heavily

18. On purpose: Có chủ định

19. By mistake= by accident= by chance: Tình cờ

20. Make up one's mind: Quyết định

21. It's (high) time for sb to do st= it's (high) time Sb did st: Đã đến lúc cho ai làm gì

22. It's (im) possible to do st: Không/có thể làm gì

23. Deny doing st: Phủ nhận làm gì

24. Admit doing st: Thừa nhận làm gì

25. Refuse to do st: Từ chối làm gì

26. Agree to do st: Đồng ý làm gì

27. Insist on doing st: Khăng khăng làm gi

28. It was not until + time/time clause+ that + S+ V (QKĐ - khẳng định) = Not until + time/time clause+ did + S+ V (bare) : Phải mãi cho tới tận khi.. thì

29. Pick st up: Nhặt cái gì lên

Pick sb up: Đón ai

30. Succeed in doing st= manage to do st: Thành công trong việc làm gì

31. Regret to do st: Rất lấy làm tiếc khi fai làm gì

Regret doing st: Hối tiếc vì đã làm gì

32. For example = for instance: Ví dụ

33. A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)

The number of + N (số nhiều) + V (số ít)

34. Result in: Dẫn tới

35. Reason with sb = convince sb: Thuyết phục ai

36. Have time off: Có thời gian nghỉ

37. In need of: Cần cái gì

38. Tobe crowded with: Đông đúc

39. Involve in: Liên quan, dinh níu tới

40. Introduce sb to sb: Giới thiệu ai với ai

41. Go on = carry on= continue: Tiếp tục

42. Play an important/vital/crucial.. part/role in: Đóng vai trò quan trọng/thiết yếu

43. Take side: Chọn đứng về phía nào

44. Hold back = prevent from: Ngăn cản.. cản trở

45. Bring up: Nuôi dưỡng

Grow up: Lớn lên

46. On the contrary = in contrast = on the other hand = whereas: Trái lại, trái với

47. Take st into account/consideration: Xem xét, cân nhắc

48. Have a good/bad effect/influence on: Có ảnh hưởng tốt/xấu tới

49. Encourage sb to do st: Khuyết khích ai làm gi

50. Tobe concerned with/about: Quan tâm tới

51. Contribute to st: Góp phần vào

52. Share st with sb: Chia sẻ cái gì với ai

53. Make decision on st/to do st: Quyết định cái gì/làm gi

54. Speed up: Tăng tốc

Slow down: Giảm tốc độ

55. In order to = so as to= to + V (bare) = so that/in order that + clause: Để làm gì

56. Advise sb to do st: Khuyên ai làm gì

57. Refer to: Ám chỉ

58. Mention to: Đề cập tới

59. Infer from: Rút ra

60. Used to do st: Thường làm gì trong quá khứ

Tobe/get used to doing st: Thường làm gì ở hiện tại

Tobe used to do st = tobe used for doing st: Được dùng để làm gì

91. Tobe suitable for: Phù hợp cho

92.come up= happen (v) : Xảy ra

Come at: Nhảy bổ vào

Come into: Thừa kế

Come across= run into: Tình cờ gặp

Come up with: Nảy ra ý tưởng

Come up to: Đạt được mong đợi

93. Find solution to the problem: Tìm hướng giải quyết cho

94. Tobe busy with st: Bận rộn với cái gì

Tobe busy doing st: Bận làm gì

95. Under pressure: Chịu áp lực

96. Put pressure on: Gây áp lực cho

97. Try/attempt to do st = make an effort to do st: Cố gắng làm gì

98. Try doing st = have a go to do st: Thử làm gì

99. Do/try one's best to do st: Cố gắng hết sức để làm gì

100. Spend time doing st: Dành thời gian làm gì

101. It takes sb time to do st: Mất của ai đó bao nhieu thời gian để làm gi

102. Prepare for st = make preparation for: Chuẩn bị cho cái gi

103. On time: Đúng giờ

In time (for) : Kịp giờ

104.comprise= consist of: Gồm có

105. Insist on = persist in = resist in: Khăng khăng, cố chấp

106. Believe in: Tin vào

107. Tobe free from: Thoát khỏi

107. Take part in = participate in= involve in= join: Tham gia vào

108. Have thi right to do st: Co quyền làm gi

109.commit to crime: Phạm tội

110. In addition = moreover= furthermore= besides: Ngoài ra

111. Work as: Làm nghề gì

112. Tobe tired of: Mệt mỏi với việc làm gì

113. Look up to: Kính trọng

Look down on: Coi thường

Look at: Nhìn

Look for: Tìm kiếm

Look up: Tra cứu

Look into: Điều tra, xem xét

Look out (for) : Coi chừng, trông chừng

Look forward to doing st: Mong đợi làm gi

114. Tobe willing to: Sẵn lòng làm gi

115. Tobe obliged to do st: Ép buộc làm gi

116. Tobe based on: Dựa vào

117. Give sb a hand = lend sb a hand= help sb

Join hands= work together

Shake hands: Bắt tay

118. Tobe obedient to: Nghe lời

119. Live on: Sống nhờ vào

Live up to: Sống đến bao nhieu tuổi

120. Attitude to/towards: Có thái độ đối với

121. Have contact with= keep/get in touch with: Giữ liên lạc

122. Socialize with: Giao tiếp với

123. Impose st on sb: Áp đặt cái gi lên ai

124. Prefer to do st= would rather do st: Thích làm gì hơn

Prefer st/doing st to st/doing st: Thích làm gì hon làm gi

125. But for: Nếu như k vì

126. Lack of = shortage of: Thiếu cái gì

127. Deal with: Xử lí với

128. Result in: Dẫn tới

129. Make sb do st= force sb to do st: Ép ai làm gi

130. Tend to do st = have a tendency of doing st: Co xu huong lam gi

131. Pretend to do st: Giả vờ làm gì

132. Rely on = count on: Phụ thuộc vào

133. Let in: Cho vào

Let off: Tha thứ

Let down: Làm thất vọng

Let on: Để lộ

Let up: Giảm, ngớt

134.complain about: Phàn nàn về

135. Allow/permit sb to do st: Cho phép ai làm gì

= let sb do st

Allow/ permit doing st: Cho phép làm gì

136. Expect sb to do st: Mong đợi làm gi

137. Avoid doing st: Tránh làm gi

138. Depend on = Tobe dependent on: Phụ thuộc vào

130. Tobe independent of: Độc lập

131. Break the rule: Phá luật

132. Rather than: Hơn là

133. Make choice: Lựa chọn

134. Regardless of= irrespective of: Bất kể

135. Meddle with: Can thiệt vào

136. Pool/divide st/sb into: Chia ra

137. Devote/dedicate time to doing st: Cống hiến, Hi sinh thời gian làm gi

138. Tobe supportive of: Ủng hộ

139. Break down: Hỏng hóc

Break up: Chia tay, tan vỡ

Break out: Bùng nổ

Break into: Đột nhập vào

140. Tobe different from: Khác với

Tobe similar to: Tương tự như

141. Conduct= carry out: Tiến hành

142. Object to st/ doing st: Phản đối làm gì

143. Tobe supposed to do st: Có bổn phận làm gì

144. Maintain one's beauty: Giữ nhan sắc

145. Agree to do st: Đồng y làm gi

Agree with sb about st: Đồng y với ai về điều gì

146. Tobe concerned with/ about: Quan tâm tới

147. Tobe compulsory for: Bắt buộc

148. Tobe equal to: Bình đẳng, ngang bằng

149. Approve of: Đồng ý, tán thành >< disapprove of: Phản đối

150. In general = on the whole: Nhìn chung

151. In the offing: Sắp diễn ra

152. Go with a swing: Diễn ra suôn sẻ

153. Bear fruit: Thành quả được đền đáp xứng đáng

154. Against all the odds: Bất kì khó khắn

155. Be rushed off one's feet: Rất bận

156. Make ends meet

157. Sense of self- identity: Ý thức về bản thân

158. Be at a loss: Lúng túng

159. Call one' s bluff: Yêu cầu ai chứng minh điều gì

160. Heart skip a beat: Tim loạn nhịp

231. Make a profit of: Lợi nhuận

232. Ski resort: Khu trượt tuyết

232. V (tri giác) + O + V (bare) : Khi chứng kiến từ đầu tới cuối của sự việc

V (tri giác) + O+ Ving: Khi chứng kiến một fan sự việc

233. A sweet tooth: Người thích ăn ngọt

234. High and dry: Trong tình huống khó khăn

235. Prim and proper: Có chút bảo thủ

236. Tough and ready: Nhanh chóng

237. Sick and tired: Mệt mỏi

238. Miss the point: K hiểu

239. Be on fire = catch fire: Bị cháy

240. Export st to: Xuất khẩu tới đâu

Import st from: Nhập khẩu từ đâu

241. Tobe defined as: Được định nghĩa là

242. Make sure that: Đam bảo rằng

243. On the way: Trên đường

By the way: Nhan tiện

In the way: Cản trở

244. White- collar: Lao động trí óc

Blue- collar: Lao động chân tay

245. Keep an eye on: Để mắt tới

246. Take charge of= be responsible for: Chịu trách nhiệm

247. Speak ill of: Nói xấu

Speak well of: Nói tốt

248. Ask out: Mời đi chơi, đi ăn

Ask for: Xin

Ask after: Hỏi thăm

Ask about: Hỏi về

249. Tobe ashamed of: Xấu hổ về cái gì

250. Tobe shy with: Thẹn

251. Back and forth: Qua lại

252. Derive from = date back: Có nguồn gốc từ

253. Tighten one's belt: Tiết kiệm

254. In danger = at stake = at risk: Gặp nguy hiểm

255. Drive sb/st to the verge of: Đưa ai /cái gì tới bờ vực

256. In other words: Nói cách khác

257. Have sb do st = Get sb to do st: Nhờ ai làm gì

Have/Get st done: Có cái gì được làm bởi ai

258. Show up = turn up= arrive: Đến

Show off = blow one's own trumpet: Khoe khoang

259. Reproach sb for doing st: Trách mắng ai vì đã làm gi

260. Criticize to sb for doing st: Chỉ trích ai vì đã làm gì

261. Tobe in need of: Cần

262. Take st into account/ consideration: Xem xét, cân nhắc

263. Burden to sb: Gánh nặng đối với ai

264. Translate st into st: Dịch cái gì ra cái gì

266. Signify agreement by doing dt: Bày tỏ sự tán thành bằng cách

267. Pay sb a visit= visit sb: Thăm ai

268. Pay sb compliments on st

= compliment sb on st: Khen ai về cái gì

269. Make a sign to do st: Ra hiệu để làm gì

270. Make friends with sb: Kết bạn với ai

271. No sooner + had + S + Vp2+ than + S+ V (QKĐ)

= hardly/ scarely + had + S + Vp2+ when + S + V (QKĐ)

272. With a view to doing st: Với mục đích để làm gì

273. Aim at: Hướng tới

274. A far cry from: Khác xa với

275. Tobe harmful to: Có hại cho

276. Speed up: Tăng tốc độ

Slow down: Giảm tốc độ

277. Tobe excited about: Hào hứng

278. Tobe contented with= Tobe satisfied with

279. Volunteer to do st: Tình nguyện làm gì

280. Say hello/goodbye to sb: Chào/tạm Việt ai

281. Study trip: Du học

282. On average: Trung bình

283. Tobe kind of sb: Lòng tốt của ai

Tobe kind to sb: Tốt với ai

284. Tobe due to do st: Chắc chắn sẽ

Tobe about to do st: Sắp sửa

Tobe bound to do st: Có thể xảy ra

285.come up= happen

Come out: Lộ ra, xuất hiện

Come at: Nhảy bổ vào

Come on: Tiếp tục, thoii nào

Come by: Nhận cái gì

Come in: Đi vào/ trở thành xu hướng thời trang

Come off: Thành công

286. Make application to = apply for

289. Fill in: Điền thông tin

Fill up: Đổ nhiên liệu

Fill out: Mập ra, béo ra

290. Graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp

Opening ceremony: Lễ khai mạc

Closing ceremony: Lễ bế mạc

291. Snowed under with (idm) : Be snowed under (with something)

= to have more things, especially work, than you feel able to deal with: Có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì)

292. Behind closed doors: Kín, không công khai

293. Break a leg = good luck: Chúc may mắn

294. Good bye = so long: Tạm biệt

295. Good job! = well-done! : Giỏi lắm

296. By all means: Cứ tự nhiên đi

297. All in all: Tóm lại

298. At all cost: Bằng bất kỳ giá nào

299. On the whole = In general: Nói chung

300. Get down to + Ving = start + Ving
 
Bài viết: 4 Tìm chủ đề
301. Refresh sb's memory: Nhớ lại

303. At ease = comfortable (adj)

304. -on the ground: Trên nền tảng, căn cứ vào, với lý do

305. At the expense of sb/st: Gây hại cho ai/cái gì

306. Make choices about st: Lựa chọn cái gì

307. By design = On purpose: Cố ý

308. For example = For instance: Ví dụ là, chẳng hạn

309. By happenstance~Coincidentally: Một cách ngẫu nhiên, vô tình

310. Ups and downs: Sự thăng trầm

311. Ins and outs: Những chi tiết và điểm của việc gì đó

312. Safe and sound: An toàn và ổn, bình an vô sự

313. Odds and ends: ~odds and sods: Sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan trọng

314. Pull up your socks: Khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó

315. Work/ perform miracles: Đạt được kết quả rất tốt, tạo kết quả kỳ diệu

316. Take the trouble to do sth: Chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì

317. Keep your hand in: Luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó.

318. The/ a big cheese: Người quan trọng nhất hay quyền lực nhất trong một nhóm hoặc tổ chức

319. To overlook one's mistake: Bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.

320. In the wrong: Có lỗi, có tội

321. To be inclined to do st: Có ý thiên về việc làm gì

322. Look up to: Kính trọng >< look down on: Coi thường

323. Watch out for = look out for: Coi chừng, trông chừng

324. Stand up to: Chống chọi

325.come round/around to st: Thay đổi ý kiến

326. The tip of the iceberg: Phần nhìn thấy

327. Say/ breathe a word: Nói với ai điều gì đó

328. Catch on = become popular: Nổi tiếng, được ưa chuộng

329. Get out of: Thoát khỏi, từ bỏ

330. Go in for: Say mê, thích thú

331. Work out: Sáng tạo, tìm ra

332. Red tape: Tệ quan liêu

333. Break new ground: Đề xuất sáng kiến cải tiến

334. As long as your arm: Rất dài

335. See somebody across: Thấy ai ngang qua

336. Push one's way through the crowd: Chen ngang qua đám đông

337. + Independent of: Không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý

+ Independent with: Dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập

+ Independent from: Thường nói về sự tự do

338. Above the law: Ngoài luật, ngoại lệ

339. Nowhere near: Còn lâu, chắc là không

340. Lend a sympathetic ear: Lắng nghe chăm chú

347. Go through: Tiêu hết (tiền)

348. Die down: Yếu dần

349. Hold on: Nắm chặt, giữ chặt, giữ máy

350. Touch on: Đề cập đến, bàn đến

351. For scrap: Bán đồng nát, bán phế liệu

352. Out of sorts: Ốm, yếu, buồn chán.

353. In earnest: Nghiêm túc

354. Heavy drinker: Người nghiện rượu nặng

355. On pins and needles = nervous: Lo lắng

356. Lay the table mang nghĩa là dọn bàn, bày đồ ăn lên bàn.

357. Fall behind with st: Bị tụt lại với

Fall for sb: Thích ai

Fall for st: Bị lừa bởi trò đùa

Fall on: Nhập trận, tấn công

Fall out: Rơi ra ngoài

Fall out with: Bất hòa với

Fall in: Rơi vào/ sa vào

Fall through: Thất bại/ dang dở

Fall down: Rơi xuống

Fall away: Ít dần/ nhỏ dần/ biến mất

Fall over: Ngã lộn nhào

358. To be in luck: Gặp may, vận đỏ

359. Win through: Khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

360. Set off: Khởi hành

Set up: Thành lập

Set in: Bắt đầu

Set down: Đặt xuống

361. Get out of: Thoát

362. Run out of: Hết sạch

363. Make out of = make off: Vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

364. A hot potato: Something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải)

365. Make reference to: Nhắc tới cái gì

In (with) reference to: Có liên quan tới

366. Under no circumstances: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ

367. Part and parcel of something: Phần thiết yếu của cái gì

368. - ingratiate oneself with sb: Làm vừa lòng ai

369. At the drop of a hat = immediately, instantly (Ngay lập tức)

370. Be no mean feat = difficult: Khó

371. Grind poverty: Cảnh nghèo nàn

372. A far cry: Sự khác xa

373. Bad patch: Không may mắn

374. Give away: Để lộ

Give off: Nhả ra, thải ra

Give out: Cạn kiệt

Give up: Từ bỏ

375. Burn the midnight oil= stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài)

376. From time to time: Thỉnh thoảng

377. Out of town: Đi vắng, đi khỏi thành phố

378. By far: Rất nhiều, rất

379. In the event that: Nếu, trong trường hợp

380. On sale: Giảm giá

For sale: Rao bán

381. For good = forever

382. Know sb from sb: Phân biệt ai với ai

= tell sb from sb

Tell sb apart: Phân biệt ai

382. Mistake sb for sb: Nhầm ai với ai

383. Tobe expert in st: Chuyên môn về..

384. Respect sb for st: Kính trọng ai về cái gì

385. Wonder about: Tự hỏi

386. Tobe familiar with sb: Thân mật, là tính nhân của ai

Tobe familiar to: Rành rẽ, quen thuộc

387. Free of duty: Miễn thuế

388. Tobe important to sb: Quan trọng đối với ai

Tobe important for st: Quan trọng cho cái gì

389. Tobe offended at/by st: Giận về việc gì

390. Tobe shocked at st: Xúc động về việc gì

391. Tobe indiferent to: Thờ ơ, sao nhãng

392. Drink to st: Uống rượu mừng về việc gì

393. Adhere to: Dính vào, bám vào

394. Tobe welcome to: Được chào đón

395. Tobe popular with: Phổ biến

396. Tobe contrary to: Trái ngược với

397. Tobe astonished at: Kich ngạc điều gì

398. By the hour: Tính theo giờ

399. Tobe greedy for st: Ham muốn điều gì

400. Tobe ill with fever: Bị sốt
 
Bài viết: 4 Tìm chủ đề
(Part 3)

401. To grab one's attention (=to attract one's attention) : Thu hút sự chú ý của ai

402. To make a comment: Đưa ra bình luận, nhận xét

403. To focus one's attention on something (n) : Tập trung sự chú ý vào cái gì

404. Intended audience: Người xem nhắm tới, người xem mục tiêu (= target audience)

405. Out of one's view: Không trong tầm nhìn, ngoài tầm nhìn cùa ai

406. To give feedback: Phản hồi thông tin

407. To come along with: Đi cùng với, cùng với

408. To catch/catch a glimpse of: Thoáng thấy, thấy lướt qua

409. To vow to do something: Tuyên thệ, thề làm gì

410. To managed to do something (n) : Xoay sở và giải quyết được

411. To be determined to do something: Quyết tâm làm gì

412. A growth in something: Tăng trưởng, sự gia tăng

413. To derive from: Bắt nguồn từ, xuất phát từ, chuyển hóa từ.

414. To deal with: Giải quyết, xử lý.

415. To have something in common: Có điểm gì đó chung

416. Rule against something: Luật chống lại cái gì

417. A subject of concern: Một vấn đề đáng lo ngại.

418. To come in mind: Nảy ra trong đầu, nghĩ ra

419. To be addicted to something: Nghiện cái gì

420. Tear somebody away from something: Tách ai khỏi cái gì

421. To be traced back to: Có nguồn gốc từ

422. Under circumstances: Trong trường hợp.

Eg: I think she coped very well under the circumstances :(Tôi nghĩ cô ấy có thể đối mặt tốt trong các trường hợp)

Cấu trúc: Under no circumstacnes + đảo ngữ: Không nên làm gì trong mọi trường hợp.

Eg: Under no circumstances should you (= you should not) approach the man: Cậu không được tiếp cận người đàn ông này trong mọi trường hợp.

423. To be accompanied by: Đồng hành, đi cùng, kết hợp

424. To give credit to where credit is due: Sự thừa nhận/công nhận phải được trao cho người xứng đáng.

425. In light of: Bởi vì, bởi

426. To be in vain: Trong tuyệt vọng

427. To be close to somebody/something: Gần, cận kề với ai/cái gì.

428. The lion's share: Phần lớn

429. To take into consideration: Đưa một vấn đề ra xem xét và cân nhắc

430. To bear the brunt: Gánh phần nặng nhất

431. To tie something down: Ràng buộc cái gì.

432. To count for: Có giá trị; đáng quan tâm.

433. To dig into something: Nghiên cứu, tìm tòi

434. To be free of something (n) : Không bị ràng buộc bởi cái gì

435. To leave scar on: Để lại nỗi đau tinh thần, tâm trí, gây khiếm khuyết.

436. Practically speaking: Thực tế mà nói, thực ra.

437. To feel up to something: Cảm thấy đủ sức hoặc đã sẵn sàng làm gì

438. As if/as though + mệnh đề với động từ lùi một thì: Cứ như thể.

439. To fantasize about something: Mơ mộng, mộng tưởng về

440. To be under the heel of: Bị kiểm soát hoàn toàn

441. To make deal with: Thỏa thuận.

526. Be allergic to sth/V-ing: Bị dị ứng thứ gì

527. Be tired of sth/V-ing: Mệt mỏi vì điều gì

528. Be keen on sth/V-ing: Yêu thích điều gì

529. Be preferable to sth/V-ing: Thích/ thích hợp hơn điều gì

530. Bring down the house: Làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt

531. Keep up with: Bắt kịp

532.come up with: Nảy ra ý tưởng.

533. Get along with: Hòa hợp với.

534. Get in touch with: Giữ liên lạc với.

535. Beat about the bush: Vòng vo tam quốc

536. To and fro: Lắc lư, chao đảo

537. Back and forth: Tới lui

538. Side by side: Cạnh nhau, kề sát nhau

539. More or less: Kha khá

540. Somewhat = more or less: Kha khá (một con số không ít cũng không nhiều)

541. Be concerned about: Lo lắng về

542. Regardless of: Bất chấp, không quan tâm tới.

543. Owing to = due to: Bởi vì

544. In terms of: Về mặt, dưới dạng.

545. With reference to: Về vấn đề, có liên quan tới.

546.organize to do sth: Tổ chức, sắp xểp làm việc gì đó

547. Blend in with sth: Phù hợp (về màu sắc)

548. Stand out: Nổi bật

549. Shape up: Phát triển theo một cách tốt

550. Set off: Khởi hành

551. By the skin of one's teeth: Sát sao, rất sát

552. Rise to the occasion: Xoay sở, xử lí tốt việc gì

553. No matter how many times, S +V+ O: Mặc dù rất nhiều lần..

554.come in for: Chuốc lấy, nhận lấy

556. Looking forward to: Mong đợi

557. Look out for: Coi chừng, trông chừng

558. Make up for: Bù đắp cho, bù lại

559. Pull one's leg: Chọc ai

560. Make ends meet: Xoay sở để đủ sống

561.come to an end (v) : Chấm dứt

562. End of the line (n) : Sự kết thúc

563. Put an end to st = stop st: Chấm dứt cái gì

564. Go back on one's word: K hông giữ lời

565. Go on at: Chửi, mắng nhiếc ai

566. Go in for: Ham mê

567. Go out into the fresh air: Ra ngoài hít thở không khí

568. Get butterflies in one's stomach: Cảm thấy bồn chồn

569. To be bound to do St: Chắc chắn làm cái gì

570.come out against: Ra mặt chống lại

571.come in upon: Ngắt lời, chặn lời

572.come down with: Xuất tiền, chi trả

573.come up to: Đạt tới

574. Sell/go like hot cakes: Đắt như tôm tươi

575. Make sense of = understand: Hiểu, biết

576.come up: Đến gần (ai/nơi nào đó) ; được nêu lên, đặt ra (để thảo luận) ; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp

577.come round: Hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê)

578.come over: Ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua khoảng cách xa) ; bất ngờ, đột ngột cảm thấy

579.come forward: Đứng ra, xung phong, ra trình diện

580. Close shave = narrow escape: Thoát chết trong gang tấc

581. In one piece: Nguyên vẹn, lành lặn

582. Keep sb up: Làm ai mất ngủ, ngăn không cho ai đi ngủ

583. Put sb up: Cho ai trọ lại/ngủ nhờ

584. Set sb up: Cung cấp cho ai đầy đủ tiền để làm gì

585. Have a bee in one's bonnet about st: Ám ảnh về điều gì

586. Have a smattering of something: Có hiểu biết một chút về

587. Turn away: Bỏ đi, quay đi, ngoảnh mặt đi

Turn down: Từ chối, khước từ

Turn against: Chống lại, làm cho ai chống lại

588. Drop a brick: Lỡ lời, lỡ miệng
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back