Tiếng Anh Ôn tập kiến thức và kỹ năng tiếng anh (ngữ âm phần 1)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi hiimbonon2021, 25 Tháng một 2022.

  1. hiimbonon2021

    Bài viết:
    14
    ÔN TẬP KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG TIẾNG ANH



    BÀI TẬP + ĐÁP ÁN (PHẦN 1)

    I. NGỮ ÂM

    Trong hệ thống ngữ âm của Tiếng Anh có 24 phụ âm (consonants), 22 nguyên âm (vowels) và nguyên âm đôi (diphthongs). Các em học sinh cần nghiên cứu kỹ các kí hiệu âm học và các ví dụ sau để làm phần trắc nghiệm ngữ âm cho tốt.


    PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS

    CONSONANTS



    VOWELS AND DIPTHONGS



    1. NGUYÊN ÂM

    *Quy tắt phát âm các chữ cái nguyên âm trong tiếng anh


    Chữ cái a

    1. A thường phát âm là [æ]: Ba nk, na tional

    2. A còn được phát âm là [eɪ]: Ta ke, na ture

    3. A thường được phát âm là [ɔ:] (đặc biệt trước 1) : a lternate, a ltogether

    4. A còn được phát âm là [ɔ]: Wa nt, qua lity

    5. A còn được phát âm là [e]: Ma ny, a ny

    6. A còn được phát âm là [ɪ]: Mesa ge

    7. A còn được phát âm là [ə]: Diploma, familia r

    8. A còn được phát âm là [a:]: a fter, cla ss


    Chữ cái e

    1. E có thể được phát âm là [i:]: Fe ver, ge ne

    2. E còn được phát âm là [e]: e ducate, fle xible

    3. E còn được phát âm là [ɪ]: e xplore, se curity

    4. E còn được phát âm là [ə]: Intere st, chicke n


    Chữ cái o

    1. O có thể phát âm là [ɔ]: Flo ppy, bot tle

    2. O còn được phát âm là [ʌ]: So n, wo nder

    3. O còn được phát âm là [əʊ] :Po st, almo st

    4. O còn được phát âm là [ə]: Co mputer, purpo se

    5. O còn được phát âm là [mʌ]: o ne, o nce


    Chữ cái I

    1. I thường được phát âm là [ɪ]: Fit, sli ppery

    2. I còn được phát âm là [aɪ]: Stri ve, sacrifi ce

    3. I còn được phát âm là [ə]: Terri ble, princi ple


    Chữ cái y

    1. Y thường được phát âm phát âm là [ɪ]: Therapy, worry

    2. Y còn được phát âm là [aɪ]: Shy, multiply

    Luyện tập


    Exercise 1: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.

    1. A. Du mb B. Shu t C. Su nny D. Tu be

    2. A. a dvertise B. Va riety C. Tea m D. Na tural

    3. A. Appea l B. ea se C. Tea m D. Alrea dy

    4. A. Pa ge B. a ge C. Villa ge D. Sta ge

    5. A. Abroa d B. Coa l C. Roa d D. Toa sty

    6. A. Goo d B. Boo k C. Foo t D. Foo d

    7. A. Dea r B. Nea r C. Bea r D. Fea r

    8. A. Sou nd B. Tou ch C. Amou nt D. Accou nt

    9. A. Undermine B. Imagine C. Discipline D. Magazine

    10. A. Ti meline B. Memori se C. Ci tadel D. Fi nancial

    Chúng ta cũng cần lưu ý cách phát âm của một số nhóm chữ cái nguyên âm như sau:

    Nhómai thường được phát âm là /eɪ/: Agin, entertain


    hoặc /eə/: Fair, armchair

    Nhóm ay thường được phát âm là /eɪ/: Stay, betray

    Nhóm au thường được phát âm là /ɔ: /: Naughty, audience

    Nhóm aw cũng thường được phát âm là /ɔ: /: Awful, lawn

    Nhóm ea thường được phát âm là /i: /: Beat, measles


    hoặc /eɪ/: Great, break

    Hoặc /e/: Health, feather

    Nhóm ei thường được phát âm là /eɪ/: Weight, eighty

    hoặc /i: /: Ceiling, deceive

    Hoặc /aɪ/: Height

    Nhóm ey thường được phát âm là /eɪ/: Hey, convey

    Hoặc /i: /: Key

    Nhóm ee thường được phát âm là /i: /: Cheese, kneel

    Nhómie thường được phát âm là /i: /: Piece, relieve


    Hoặc /aɪ/: Lie, tie

    Hoặc /ə/: Ancient, proficient

    Hoặc /aɪə/: Society, quiet

    Nhóm oa thường được phát âm là [əʊ]: Loa, coast

    Hoặc /ɔ: /: Abroad, broaden

    Nhómoo thường được phát âm là /u: /: Tool, goose

    Hoặc /ʊ/: Book, foot

    Hoặc /ʌ/: Flood, blood

    Nhómou thường được phát âm là /aʊ/: Mouse, account

    Hoặc /əʊ/: Soul, shoulder

    Hoặc /ʌ/: Couple, trouble

    Hoặc /u: /: Group, souvenir

    Hoặc /ʊ/: Could, would

    Hoặc /ə/: Famous, marvellous

    Nhómow thường được phát âm là /aʊ/: Cow, brown

    Hoặc /əʊ/: Throw, yellow

    Nhóm oi hoặc oy thường được phát âm là /ɔ: /: Joy, voice, join

    Nhóm oe thường được phát âm là /əʊ/: Toe, foe

    Nhóm ui thường được phát âm là /ɪ/: Build, guitar

    Nhóm uy thường được phát âm là /aʊ/: Buy, guy

    Nhóm ew thường được phát âm là /ju: /: New, dew

    Lưu ý: Nhóm quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lê. Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điểm và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.


    Luyện tập

    Exercise 2: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.


    1. A. Stoo l B. Bloo d C. soo n D. Moo n

    2. A. Fea t B. Grea t C. Sea t D. Mea t

    3. A. Sto mach B. Cho pstick C. Mo nument D. Ro bbery

    4. A. Floppy B. Accompany C. Trophy D. Simplify

    5. A. Shou lder B. Annou nce C. Arou nd D. Backgrou nd

    6. A. e mail B. Pre pare C. e qual D. Jewe l

    7. A. aw ful B. Straw C. aw ard D. Outlaw

    8. A. Elimina te B. Priva te C. Loca te D. Stimula te

    9. A. Sorrow B. Follow C. Eyebrow D. Show

    10. A. Lau ghter B. Cau tion C. Applau se D. au tumn


    Exercise 3: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.

    1. A. Ca ption B. Ta ble C. La zy D. Ba se

    2. A. Tea mmate B. Rea ding C. Sea side D. Crea ting

    3. A. Veget ation B. De stination C. Adve ture D. Detec tive

    4. A. Ri sky B. Impri son C. Wi ldlife D. Vi ctory

    5. A. or phan B. Tor ch C. Affor d D. Oxfor d

    6. A. Relie ve B. Belie ve C. Thie f D. Ancien t

    7. A. Gho st B. Lo st C. Po st D. Mo stly

    8. A. Crow ded B. Tow el C. Tow ed D. Vow el

    9. A. Glo be B. Emo tion C. of ficial D. Lo nely

    10. A. Changes B. Durables C. Privileges D. Marches


    Đáp án

    Ex1:

    1D 2B 3D 4C 5A 6D 7C 8B 9A 10C

    Ex 2:

    1B 2B 3A 4D 5A 6D 7C 8B 9C 10A

    Ex 3:

    1. A 2. C 3. A 4. C 5. A 6. D 7. B 8. C 9. C 10. B
     
    Aquafina thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...