Bài viết: 14 



[COLOR=rgb(0, 0, 0) ]ÔN TẬP KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG TIẾNG ANH[/COLOR]
BÀI TẬP + ĐÁP ÁN (PHẦN 1)
I. NGỮ ÂM
Trong hệ thống ngữ âm của Tiếng Anh có 24 phụ âm (consonants), 22 nguyên âm (vowels) và nguyên âm đôi (diphthongs). Các em học sinh cần nghiên cứu kỹ các kí hiệu âm học và các ví dụ sau để làm phần trắc nghiệm ngữ âm cho tốt.
PRONUNCIATION AND PHONETIC SYMBOLS
CONSONANTS
VOWELS AND DIPTHONGS
1. NGUYÊN ÂM
*Quy tắt phát âm các chữ cái nguyên âm trong tiếng anh
Chữ cái a
1. A thường phát âm là [æ]: Ba nk, na tional
2. A còn được phát âm là [eɪ]: Ta ke, na ture
3. A thường được phát âm là [ɔ:] (đặc biệt trước 1) : a lternate, a ltogether
4. A còn được phát âm là [ɔ]: Wa nt, qua lity
5. A còn được phát âm là [e]: Ma ny, a ny
6. A còn được phát âm là [ɪ]: Mesa ge
7. A còn được phát âm là [ə]: Diploma, familia r
8. A còn được phát âm là [a:]: a fter, cla ss
Chữ cái e
1. E có thể được phát âm là [i:]: Fe ver, ge ne
2. E còn được phát âm là [e]: e ducate, fle xible
3. E còn được phát âm là [ɪ]: e xplore, se curity
4. E còn được phát âm là [ə]: Intere st, chicke n
Chữ cái o
1. O có thể phát âm là [ɔ]: Flo ppy, bot tle
2. O còn được phát âm là [ʌ]: So n, wo nder
3. O còn được phát âm là [əʊ] :Po st, almo st
4. O còn được phát âm là [ə]: Co mputer, purpo se
5. O còn được phát âm là [mʌ]: o ne, o nce
Chữ cái I
1. I thường được phát âm là [ɪ]: Fit, sli ppery
2. I còn được phát âm là [aɪ]: Stri ve, sacrifi ce
3. I còn được phát âm là [ə]: Terri ble, princi ple
Chữ cái y
1. Y thường được phát âm phát âm là [ɪ]: Therapy, worry
2. Y còn được phát âm là [aɪ]: Shy, multiply
Luyện tập
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.
1. A. Du mb B. Shu t C. Su nny D. Tu be
2. A. a dvertise B. Va riety C. Tea m D. Na tural
3. A. Appea l B. ea se C. Tea m D. Alrea dy
4. A. Pa ge B. a ge C. Villa ge D. Sta ge
5. A. Abroa d B. Coa l C. Roa d D. Toa sty
6. A. Goo d B. Boo k C. Foo t D. Foo d
7. A. Dea r B. Nea r C. Bea r D. Fea r
8. A. Sou nd B. Tou ch C. Amou nt D. Accou nt
9. A. Undermine B. Imagine C. Discipline D. Magazine
10. A. Ti meline B. Memori se C. Ci tadel D. Fi nancial
Chúng ta cũng cần lưu ý cách phát âm của một số nhóm chữ cái nguyên âm như sau:
Nhómai thường được phát âm là /eɪ/: Agin, entertain
hoặc /eə/: Fair, armchair
Nhóm ay thường được phát âm là /eɪ/: Stay, betray
Nhóm au thường được phát âm là /ɔ: /: Naughty, audience
Nhóm aw cũng thường được phát âm là /ɔ: /: Awful, lawn
Nhóm ea thường được phát âm là /i: /: Beat, measles
hoặc /eɪ/: Great, break
Hoặc /e/: Health, feather
Hoặc /e/: Health, feather
Nhóm ei thường được phát âm là /eɪ/: Weight, eighty
hoặc /i: /: Ceiling, deceive
Hoặc /aɪ/: Height
Hoặc /aɪ/: Height
Nhóm ey thường được phát âm là /eɪ/: Hey, convey
Hoặc /i: /: Key
Nhóm ee thường được phát âm là /i: /: Cheese, kneel
Nhómie thường được phát âm là /i: /: Piece, relieve
Hoặc /aɪ/: Lie, tie
Hoặc /ə/: Ancient, proficient
Hoặc /aɪə/: Society, quiet
Hoặc /ə/: Ancient, proficient
Hoặc /aɪə/: Society, quiet
Nhóm oa thường được phát âm là [əʊ]: Loa, coast
Hoặc /ɔ: /: Abroad, broaden
Nhómoo thường được phát âm là /u: /: Tool, goose
Hoặc /ʊ/: Book, foot
Hoặc /ʌ/: Flood, blood
Hoặc /ʌ/: Flood, blood
Nhómou thường được phát âm là /aʊ/: Mouse, account
Hoặc /əʊ/: Soul, shoulder
Hoặc /ʌ/: Couple, trouble
Hoặc /u: /: Group, souvenir
Hoặc /ʊ/: Could, would
Hoặc /ə/: Famous, marvellous
Hoặc /ʌ/: Couple, trouble
Hoặc /u: /: Group, souvenir
Hoặc /ʊ/: Could, would
Hoặc /ə/: Famous, marvellous
Nhómow thường được phát âm là /aʊ/: Cow, brown
Hoặc /əʊ/: Throw, yellow
Nhóm oi hoặc oy thường được phát âm là /ɔ: /: Joy, voice, join
Nhóm oe thường được phát âm là /əʊ/: Toe, foe
Nhóm ui thường được phát âm là /ɪ/: Build, guitar
Nhóm uy thường được phát âm là /aʊ/: Buy, guy
Nhóm ew thường được phát âm là /ju: /: New, dew
Lưu ý: Nhóm quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lê. Khi có nghi ngờ, chúng ta phải tra từ điểm và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.
Luyện tập
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.
1. A. Stoo l B. Bloo d C. soo n D. Moo n
2. A. Fea t B. Grea t C. Sea t D. Mea t
3. A. Sto mach B. Cho pstick C. Mo nument D. Ro bbery
4. A. Floppy B. Accompany C. Trophy D. Simplify
5. A. Shou lder B. Annou nce C. Arou nd D. Backgrou nd
6. A. e mail B. Pre pare C. e qual D. Jewe l
7. A. aw ful B. Straw C. aw ard D. Outlaw
8. A. Elimina te B. Priva te C. Loca te D. Stimula te
9. A. Sorrow B. Follow C. Eyebrow D. Show
10. A. Lau ghter B. Cau tion C. Applau se D. au tumn
Exercise 3: Mark the letter A, B, C, D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following question.
1. A. Ca ption B. Ta ble C. La zy D. Ba se
2. A. Tea mmate B. Rea ding C. Sea side D. Crea ting
3. A. Veget ation B. De stination C. Adve ture D. Detec tive
4. A. Ri sky B. Impri son C. Wi ldlife D. Vi ctory
5. A. or phan B. Tor ch C. Affor d D. Oxfor d
6. A. Relie ve B. Belie ve C. Thie f D. Ancien t
7. A. Gho st B. Lo st C. Po st D. Mo stly
8. A. Crow ded B. Tow el C. Tow ed D. Vow el
9. A. Glo be B. Emo tion C. of ficial D. Lo nely
10. A. Changes B. Durables C. Privileges D. Marches
Đáp án
Ex1:
1D 2B 3D 4C 5A 6D 7C 8B 9A 10C
Ex 2:
1B 2B 3A 4D 5A 6D 7C 8B 9C 10A
Ex 3:
1. A 2. C 3. A 4. C 5. A 6. D 7. B 8. C 9. C 10. B