- Xu
- 4,890


Những câu giao tiếp mà người Trung Quốc dùng hằng ngày
我反对 [Wǒ fǎndùi] Tôi phản đối!
怎么啦 [Zěnme la] Sao vậy?
我同意 [Wǒ tóngyì] Tôi đồng ý
你是谁 [Nǐ shì shéi] Bạn là ai?
我忘了 [Wǒ wàng le] Tôi quên rồi
别紧张 [Bié jǐnzhāng] Đừng lo lắng
太晚了 [Tài wǎn le] Muộn quá rồi
等一下 [Děng yīxìa] Đợi một lát
我回来了 [Wǒ húilai le] Tôi về rồi nè
我明白了 [Wǒ míngbai le] Tôi hiểu rồi
你可以帮我吗 [Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma] Cậu có thể giúp mình được không?
别往心里去 [Bié wǎng xīnlǐ qù] Đừng để bụng nhé!
你怎么知道的 [Nǐ zěnme zhīdào de] Làm sao cậu biết được vậy?
我很感谢 [Wǒ hěn gǎnxiè] Tôi rất cảm ơn!
我马上就来 [Wǒ mǎshàng jìu lái] Tôi sẽ tới ngay!
这是什么 [Zhè shì shénme] Đây là cái gì?
你想要什么 [Nǐ xiǎng yào shénme] Bạn muốn gì?
多少钱 [Duōshǎo qían] Bao nhiêu tiền?
早上好 [Zǎoshang hǎo] Chào buổi sáng
明天见 [Míngtiān jìan] Ngày mai gặp
我先走了 [Wǒ xiān zǒu le] Tôi đi trước đây
我没空 [Wǒ méi kōng] Tôi không có thời gian; tôi đang bận
休想 [xiūxiǎng] Đừng hòng
我很忙 [wǒ hěn máng] Tôi rất bận
我没有钱 [Wǒ méiyǒu qían] Tôi không có tiền
当然了 [Dāngrán le] Đương nhiên rồi
你在吗 [Nǐ zài ma] Cậu có đó không?
做得好 [Zuò dé hǎo] Làm tốt lắm!
什么人 [Shénme rén] Ai?
别担心 [Bié dānxīn] Đừng lo
Last edited by a moderator: