

- "Good morning/afternoon"
Dịch: Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều
- "Let's begin"
Dịch: Chúng ta bắt đầu thôi
- "I'd like to welcome everyone"
Dịch: Hoan nghênh toàn thể mọi người
- "Since everyone is here, let's get started"
Dịch: Vì mọi người đã có mặt đầy đủ, chúng ta sẽ bắt đầu ngay.
- "I'd like to thank everyone for coming today"
Dịch: Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người đã có mặt ngày hôm nay
Sau khi đã gửi lời chào, hãy giới thiệu về bạn.
- "I'm [..] . I'll keep this meeting brief as I know you're all busy people"
Dịch: Tôi là [..] . Buổi họp sẽ diễn ra nhanh gọn do tôi biết quý vị đều là người bận rộn
- "I'm [your name] and I arranged this meeting because.."
Dịch: Tôi là [..] và tôi muốn tổ chức cuộc họp này là vì..
- Let's go around the table and introduce ourselves, [name]do you want to start? "
Dịch: Chúng ta sẽ đi lần lượt theo vòng và giới thiệu về bản thân mình, [..] bạn có muốn bắt đầu trước không?
- " Let's introduce ourselves quickly – please state your name, job title and why you are attending this meeting "
Dịch: Cùng giới thiệu về bản thân thật ngắn gọn – hãy giới thiệu tên của bạn, chức vụ và lý do mà bạn tham dự
- " I've called this meeting in order to "
Dịch: Tôi tham dự cuộc họp này nhằm mục đích
- " We're here today to discuss "
Dịch: Chúng ta ở đây ngày hôm nay là để thảo luận về..
- " There are [number]items on the agenda. First.. "
Dịch: Có một số đầu mục trong kế hoạch của buổi họp. Đầu tiên là..
- " Today I would like to outline our plans for"
Dịch: Hôm nay tôi muốn cùng thảo luận và vạch ra đầu mục kế hoạch về..
- Let's go around the table and introduce ourselves, [name]do you want to start? "