- Xu
- 11,709


I. Có chứa màu sắc
1. The black sheep: nghịch tử
2. Blue in the face: Mãi mãi, lâu dài
3. Red- letter day: Ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành
4. White as a ghost/ sheet: Trắng bệch, nhợt nhạt
5. With flying colors: Xuất sắc
6. Once in the blue moon: Năm thì 10 họa, hiếm khi
7. Black and White: Rõ ràng
8. Catch sb red- handed: Bắt tại trận
9. Have a yellow streak: Có tính nhát gan
10. Get/ Give the green light: Bật đèn xanh
11. Out of the blue: Hoàn tâm bất ngờ
12. Paint the town red: Ăn mừng
13. Red tape: Nạn quan liêu
14. In the pink= in good health: Sức khỏe tốt
15. Lend color to st: Chứng minh cái j
II. Có chứa các bộ phận
1. Break the leg= good luck
2. Scratch someone's back: Giúp đỡ họ với hi vọng được giúp lại
3 Hit the nail on the head: Nói chính xác
4. Splitting headache= a severe headache: Đau đầu như búa bổ
5. Make someone's blood boil: Làm ai sôi máu, giận dữ
6. Pay through the nose: Trả giá quá đắt
7. By the skin of one's teeth: Sát sao, rất sát
8. Pull someone's leg: Chọc ai
9. Fight tooth and claw/ nail: Đánh nhau dữ dội
10. Not bat an eye: Không tỏ ra ngạc nhiên
11. Cost an arm and leg: Rất là đắt đỏ
12. Go to one's head: Khiến ai kiêu ngạo
13. Get/ Have cold feet: Mất hết cam đảm, chùn bước
14. Led sb by the nose: Nắm đầu, dắt mũi ai
15. Off one's head: Điên, loạn trí
16. Put one's foot in it: Gây nhầm lẫn, bối rối
17. Stay/ keep/ be on one's toe: Cảnh giác, cẩn thận
18. Have in mind: Đang suy tính, cân nhắc
19. At heart: Thực chất, cơ bản
20. Face the music: Chịu trận
21. Like the back of one's hand: Rõ như lòng bàn tay
22. The twinkling of an eye: Trong nháy mắt
23. On the tip of tongue: Diễn tả điều không thể nhớ ra nhưng biết rõ nó
24. Put one's foot in one's mouth: Nói 1 điều ngu ngốc làm xúc phạm đến ai đó
25. Stick one's nose into one's business: Chúi mũi vào việc của người khác.
26. Feel st in one's bones: Cảm nhận rõ rệt
27. A real pain in the nech: Sốc
28. Face to face: Trực tiếp
29. See eye to eye with sb= totally agree: Đồng tình
30. Keep one's head above the water: Xoay xở
31. Have egg on one's face: Xấu hổ
32. Word of mouth: Đồn đại, truyền miệng
33. Heart to heart: Chân thành
34. Body and soul: Hết lòng, hết dạ
35. Flesh and blood: Người có máu mủ ruột thừa
36. Skin and bones: Tiều tụy, thảm thương
37. Lend an ear to sb/st: Lắng nghe 1 cách chân thành
38. Trip over one's big feet: Tự vấp ngã
39. In one's capable hands: Trong quyền giải quyết
40. Up to your eyes: Rất bận
41. Have a head for st: Giỏi về cái gì
42. A sweet tooth: Người thích ăn đồ ngọt
43. Have st at one's fingertips: Nhận thông tin/ hình thức 1 cách dễ dàng
1. The black sheep: nghịch tử
2. Blue in the face: Mãi mãi, lâu dài
3. Red- letter day: Ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành
4. White as a ghost/ sheet: Trắng bệch, nhợt nhạt
5. With flying colors: Xuất sắc
6. Once in the blue moon: Năm thì 10 họa, hiếm khi
7. Black and White: Rõ ràng
8. Catch sb red- handed: Bắt tại trận
9. Have a yellow streak: Có tính nhát gan
10. Get/ Give the green light: Bật đèn xanh
11. Out of the blue: Hoàn tâm bất ngờ
12. Paint the town red: Ăn mừng
13. Red tape: Nạn quan liêu
14. In the pink= in good health: Sức khỏe tốt
15. Lend color to st: Chứng minh cái j
II. Có chứa các bộ phận
1. Break the leg= good luck
2. Scratch someone's back: Giúp đỡ họ với hi vọng được giúp lại
3 Hit the nail on the head: Nói chính xác
4. Splitting headache= a severe headache: Đau đầu như búa bổ
5. Make someone's blood boil: Làm ai sôi máu, giận dữ
6. Pay through the nose: Trả giá quá đắt
7. By the skin of one's teeth: Sát sao, rất sát
8. Pull someone's leg: Chọc ai
9. Fight tooth and claw/ nail: Đánh nhau dữ dội
10. Not bat an eye: Không tỏ ra ngạc nhiên
11. Cost an arm and leg: Rất là đắt đỏ
12. Go to one's head: Khiến ai kiêu ngạo
13. Get/ Have cold feet: Mất hết cam đảm, chùn bước
14. Led sb by the nose: Nắm đầu, dắt mũi ai
15. Off one's head: Điên, loạn trí
16. Put one's foot in it: Gây nhầm lẫn, bối rối
17. Stay/ keep/ be on one's toe: Cảnh giác, cẩn thận
18. Have in mind: Đang suy tính, cân nhắc
19. At heart: Thực chất, cơ bản
20. Face the music: Chịu trận
21. Like the back of one's hand: Rõ như lòng bàn tay
22. The twinkling of an eye: Trong nháy mắt
23. On the tip of tongue: Diễn tả điều không thể nhớ ra nhưng biết rõ nó
24. Put one's foot in one's mouth: Nói 1 điều ngu ngốc làm xúc phạm đến ai đó
25. Stick one's nose into one's business: Chúi mũi vào việc của người khác.
26. Feel st in one's bones: Cảm nhận rõ rệt
27. A real pain in the nech: Sốc
28. Face to face: Trực tiếp
29. See eye to eye with sb= totally agree: Đồng tình
30. Keep one's head above the water: Xoay xở
31. Have egg on one's face: Xấu hổ
32. Word of mouth: Đồn đại, truyền miệng
33. Heart to heart: Chân thành
34. Body and soul: Hết lòng, hết dạ
35. Flesh and blood: Người có máu mủ ruột thừa
36. Skin and bones: Tiều tụy, thảm thương
37. Lend an ear to sb/st: Lắng nghe 1 cách chân thành
38. Trip over one's big feet: Tự vấp ngã
39. In one's capable hands: Trong quyền giải quyết
40. Up to your eyes: Rất bận
41. Have a head for st: Giỏi về cái gì
42. A sweet tooth: Người thích ăn đồ ngọt
43. Have st at one's fingertips: Nhận thông tin/ hình thức 1 cách dễ dàng