Tiếng Anh IDIOMS - Thành Ngữ - Part 1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Phong Phạm, 19 Tháng tám 2021.

  1. Phong Phạm

    Bài viết:
    18
    I. Có chứa màu sắc

    1. The black sheep: nghịch tử

    2. Blue in the face: Mãi mãi, lâu dài

    3. Red- letter day: Ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành

    4. White as a ghost/ sheet: Trắng bệch, nhợt nhạt

    5. With flying colors: Xuất sắc

    6. Once in the blue moon: Năm thì 10 họa, hiếm khi

    7. Black and White: Rõ ràng

    8. Catch sb red- handed: Bắt tại trận

    9. Have a yellow streak: Có tính nhát gan

    10. Get/ Give the green light: Bật đèn xanh

    11. Out of the blue: Hoàn tâm bất ngờ

    12. Paint the town red: Ăn mừng

    13. Red tape: Nạn quan liêu

    14. In the pink= in good health: Sức khỏe tốt

    15. Lend color to st: Chứng minh cái j

    II. Có chứa các bộ phận

    1. Break the leg= good luck

    2. Scratch someone's back: Giúp đỡ họ với hi vọng được giúp lại

    3 Hit the nail on the head: Nói chính xác

    4. Splitting headache= a severe headache: Đau đầu như búa bổ

    5. Make someone's blood boil: Làm ai sôi máu, giận dữ

    6. Pay through the nose: Trả giá quá đắt

    7. By the skin of one's teeth: Sát sao, rất sát

    8. Pull someone's leg: Chọc ai

    9. Fight tooth and claw/ nail: Đánh nhau dữ dội

    10. Not bat an eye: Không tỏ ra ngạc nhiên

    11. Cost an arm and leg: Rất là đắt đỏ

    12. Go to one's head: Khiến ai kiêu ngạo

    13. Get/ Have cold feet: Mất hết cam đảm, chùn bước

    14. Led sb by the nose: Nắm đầu, dắt mũi ai

    15. Off one's head: Điên, loạn trí

    16. Put one's foot in it: Gây nhầm lẫn, bối rối

    17. Stay/ keep/ be on one's toe: Cảnh giác, cẩn thận

    18. Have in mind: Đang suy tính, cân nhắc

    19. At heart: Thực chất, cơ bản

    20. Face the music: Chịu trận

    21. Like the back of one's hand: Rõ như lòng bàn tay

    22. The twinkling of an eye: Trong nháy mắt

    23. On the tip of tongue: Diễn tả điều không thể nhớ ra nhưng biết rõ nó

    24. Put one's foot in one's mouth: Nói 1 điều ngu ngốc làm xúc phạm đến ai đó

    25. Stick one's nose into one's business: Chúi mũi vào việc của người khác.

    26. Feel st in one's bones: Cảm nhận rõ rệt

    27. A real pain in the nech: Sốc

    28. Face to face: Trực tiếp

    29. See eye to eye with sb= totally agree: Đồng tình

    30. Keep one's head above the water: Xoay xở

    31. Have egg on one's face: Xấu hổ

    32. Word of mouth: Đồn đại, truyền miệng

    33. Heart to heart: Chân thành

    34. Body and soul: Hết lòng, hết dạ

    35. Flesh and blood: Người có máu mủ ruột thừa

    36. Skin and bones: Tiều tụy, thảm thương

    37. Lend an ear to sb/st: Lắng nghe 1 cách chân thành

    38. Trip over one's big feet: Tự vấp ngã

    39. In one's capable hands: Trong quyền giải quyết

    40. Up to your eyes: Rất bận

    41. Have a head for st: Giỏi về cái gì

    42. A sweet tooth: Người thích ăn đồ ngọt

    43. Have st at one's fingertips: Nhận thông tin/ hình thức 1 cách dễ dàng
     
    Phạm Khánh NgọcYên Vũ thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...