I. Có chứa màu sắc 1. The black sheep: nghịch tử 2. Blue in the face: Mãi mãi, lâu dài 3. Red- letter day: Ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành 4. White as a ghost/ sheet: Trắng bệch, nhợt nhạt 5. With flying colors: Xuất sắc 6. Once in the blue moon: Năm thì 10 họa, hiếm khi 7. Black and White: Rõ ràng 8. Catch sb red- handed: Bắt tại trận 9. Have a yellow streak: Có tính nhát gan 10. Get/ Give the green light: Bật đèn xanh 11. Out of the blue: Hoàn tâm bất ngờ 12. Paint the town red: Ăn mừng 13. Red tape: Nạn quan liêu 14. In the pink= in good health: Sức khỏe tốt 15. Lend color to st: Chứng minh cái j II. Có chứa các bộ phận 1. Break the leg= good luck 2. Scratch someone's back: Giúp đỡ họ với hi vọng được giúp lại 3 Hit the nail on the head: Nói chính xác 4. Splitting headache= a severe headache: Đau đầu như búa bổ 5. Make someone's blood boil: Làm ai sôi máu, giận dữ 6. Pay through the nose: Trả giá quá đắt 7. By the skin of one's teeth: Sát sao, rất sát 8. Pull someone's leg: Chọc ai 9. Fight tooth and claw/ nail: Đánh nhau dữ dội 10. Not bat an eye: Không tỏ ra ngạc nhiên 11. Cost an arm and leg: Rất là đắt đỏ 12. Go to one's head: Khiến ai kiêu ngạo 13. Get/ Have cold feet: Mất hết cam đảm, chùn bước 14. Led sb by the nose: Nắm đầu, dắt mũi ai 15. Off one's head: Điên, loạn trí 16. Put one's foot in it: Gây nhầm lẫn, bối rối 17. Stay/ keep/ be on one's toe: Cảnh giác, cẩn thận 18. Have in mind: Đang suy tính, cân nhắc 19. At heart: Thực chất, cơ bản 20. Face the music: Chịu trận 21. Like the back of one's hand: Rõ như lòng bàn tay 22. The twinkling of an eye: Trong nháy mắt 23. On the tip of tongue: Diễn tả điều không thể nhớ ra nhưng biết rõ nó 24. Put one's foot in one's mouth: Nói 1 điều ngu ngốc làm xúc phạm đến ai đó 25. Stick one's nose into one's business: Chúi mũi vào việc của người khác. 26. Feel st in one's bones: Cảm nhận rõ rệt 27. A real pain in the nech: Sốc 28. Face to face: Trực tiếp 29. See eye to eye with sb= totally agree: Đồng tình 30. Keep one's head above the water: Xoay xở 31. Have egg on one's face: Xấu hổ 32. Word of mouth: Đồn đại, truyền miệng 33. Heart to heart: Chân thành 34. Body and soul: Hết lòng, hết dạ 35. Flesh and blood: Người có máu mủ ruột thừa 36. Skin and bones: Tiều tụy, thảm thương 37. Lend an ear to sb/st: Lắng nghe 1 cách chân thành 38. Trip over one's big feet: Tự vấp ngã 39. In one's capable hands: Trong quyền giải quyết 40. Up to your eyes: Rất bận 41. Have a head for st: Giỏi về cái gì 42. A sweet tooth: Người thích ăn đồ ngọt 43. Have st at one's fingertips: Nhận thông tin/ hình thức 1 cách dễ dàng