Bạn được Diem Nguyen 03 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
6 ❤︎ Bài viết: 18 Tìm chủ đề
550 7
I. Có chứa màu sắc

1. The black sheep: nghịch tử

2. Blue in the face: Mãi mãi, lâu dài

3. Red- letter day: Ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành

4. White as a ghost/ sheet: Trắng bệch, nhợt nhạt

5. With flying colors: Xuất sắc

6. Once in the blue moon: Năm thì 10 họa, hiếm khi

7. Black and White: Rõ ràng

8. Catch sb red- handed: Bắt tại trận

9. Have a yellow streak: Có tính nhát gan

10. Get/ Give the green light: Bật đèn xanh

11. Out of the blue: Hoàn tâm bất ngờ

12. Paint the town red: Ăn mừng

13. Red tape: Nạn quan liêu

14. In the pink= in good health: Sức khỏe tốt

15. Lend color to st: Chứng minh cái j

II. Có chứa các bộ phận

1. Break the leg= good luck

2. Scratch someone's back: Giúp đỡ họ với hi vọng được giúp lại

3 Hit the nail on the head: Nói chính xác

4. Splitting headache= a severe headache: Đau đầu như búa bổ

5. Make someone's blood boil: Làm ai sôi máu, giận dữ

6. Pay through the nose: Trả giá quá đắt

7. By the skin of one's teeth: Sát sao, rất sát

8. Pull someone's leg: Chọc ai

9. Fight tooth and claw/ nail: Đánh nhau dữ dội

10. Not bat an eye: Không tỏ ra ngạc nhiên

11. Cost an arm and leg: Rất là đắt đỏ

12. Go to one's head: Khiến ai kiêu ngạo

13. Get/ Have cold feet: Mất hết cam đảm, chùn bước

14. Led sb by the nose: Nắm đầu, dắt mũi ai

15. Off one's head: Điên, loạn trí

16. Put one's foot in it: Gây nhầm lẫn, bối rối

17. Stay/ keep/ be on one's toe: Cảnh giác, cẩn thận

18. Have in mind: Đang suy tính, cân nhắc

19. At heart: Thực chất, cơ bản

20. Face the music: Chịu trận

21. Like the back of one's hand: Rõ như lòng bàn tay

22. The twinkling of an eye: Trong nháy mắt

23. On the tip of tongue: Diễn tả điều không thể nhớ ra nhưng biết rõ nó

24. Put one's foot in one's mouth: Nói 1 điều ngu ngốc làm xúc phạm đến ai đó

25. Stick one's nose into one's business: Chúi mũi vào việc của người khác.

26. Feel st in one's bones: Cảm nhận rõ rệt

27. A real pain in the nech: Sốc

28. Face to face: Trực tiếp

29. See eye to eye with sb= totally agree: Đồng tình

30. Keep one's head above the water: Xoay xở

31. Have egg on one's face: Xấu hổ

32. Word of mouth: Đồn đại, truyền miệng

33. Heart to heart: Chân thành

34. Body and soul: Hết lòng, hết dạ

35. Flesh and blood: Người có máu mủ ruột thừa

36. Skin and bones: Tiều tụy, thảm thương

37. Lend an ear to sb/st: Lắng nghe 1 cách chân thành

38. Trip over one's big feet: Tự vấp ngã

39. In one's capable hands: Trong quyền giải quyết

40. Up to your eyes: Rất bận

41. Have a head for st: Giỏi về cái gì

42. A sweet tooth: Người thích ăn đồ ngọt

43. Have st at one's fingertips: Nhận thông tin/ hình thức 1 cách dễ dàng
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back