Bài viết: 7 



[HEADING=2] Topic 1: 成:[ chéng] [ THÀNH] [/HEADING]
Cùng mình học tiếng Trung qua chữ nha.
Một chữ nhưng gồm nhiều chữ liên quan.
Hy vọng giúp các bạn có hứng thú hơn với Hán Ngữ!
Cùng mình học tiếng Trung qua chữ nha.
Một chữ nhưng gồm nhiều chữ liên quan.
Hy vọng giúp các bạn có hứng thú hơn với Hán Ngữ!
成:[ chéng] [ THÀNH] :thành
- 成绩:[ chéng jì] : thành tích
- 成就:[ chéngjìu]: Thành tựu
- 成熟:[ chéngshú]: Thành thục, chính chắn
- 成立:[ chénglì]: Thành lập
- 成分:[ chéngfèn]: Thành phần
- 成为:[ chéngwéi]: Trở thành, trở nên
- 成长: Chéngzhǎng: Trưởng thành
从小父母和老师就鼓励我们, 在上学的时候, 认真学习, 取得好的成绩, 考上好的大学.
[ Cóngxiǎo fùmǔ hé lǎoshī jìu gǔlì wǒmen, zài shàngxué de shíhòu, rènzhēn xuéxí, qǔdé hǎo de chéngjì , kǎo shàng hǎo de dàxué.]
Từ nhỏ cha mẹ và thầy cô đã cổ vũ/ kích lệ chúng ta, khi đi học phải chăm chỉ học tập, đạt được thành tích cao, thi đỗ vào trường đại học tốt.
[ Cóngxiǎo fùmǔ hé lǎoshī jìu gǔlì wǒmen, zài shàngxué de shíhòu, rènzhēn xuéxí, qǔdé hǎo de chéngjì , kǎo shàng hǎo de dàxué.]
Từ nhỏ cha mẹ và thầy cô đã cổ vũ/ kích lệ chúng ta, khi đi học phải chăm chỉ học tập, đạt được thành tích cao, thi đỗ vào trường đại học tốt.
- 鼓励: Gǔlì: Cổ vũ/ kích lệ
- 在.. 的时候: Khi / lúc..
- 认真: Rènzhēn: Chăm chỉ
- 取得: Qǔdé: Đạt được
- 考上: Kǎo shàng: Thi đỗ
参加工作以后, 踏踏实实工作, 不要添加虚假的成分 .
[ Cānjiā gōngzuò yǐhòu, tà tàshí shí gōngzuò, bùyào tiānjiā xūjiǎ de chéngfèn .]
Sau khi đi làm, phải chăm chỉ làm việc, đừng kết thêm thành phần giải dối.
[ Cānjiā gōngzuò yǐhòu, tà tàshí shí gōngzuò, bùyào tiānjiā xūjiǎ de chéngfèn .]
Sau khi đi làm, phải chăm chỉ làm việc, đừng kết thêm thành phần giải dối.
- 参加: Cānjiā: Tham gia
- 踏踏实实: Tà tàshí shí: Chăm chỉ
- 虚假: Xūjiǎ: Giải dối
在工作的过程中, 我们慢慢成长, 成熟, 有了一定能力后, 成立 自己的番事业, 取得成就, 成为 父母的骄傲, 国家的栋梁.
[ Zài gōngzuò de guòchéng zhōng, wǒmen màn man chéngzhǎng, chéngshú , yǒule yīdìng nénglì hòu, chénglì zìjǐ de fān shìyè, qǔdé chéngjìu , chéngwéi fùmǔ de jiāo'ào, guójiā de dònglíang.]
Trong quá trình làm việc, chúng ta từ từ trưởng thành, chính chắn (thành thục) , sau khi có năng lực nhất định thì thành lập sự nghiệp của riêng mình, đạt được thành tựu , trở thành niềm tự hào của cha mẹ, trụ cột của đất nước.
[ Zài gōngzuò de guòchéng zhōng, wǒmen màn man chéngzhǎng, chéngshú , yǒule yīdìng nénglì hòu, chénglì zìjǐ de fān shìyè, qǔdé chéngjìu , chéngwéi fùmǔ de jiāo'ào, guójiā de dònglíang.]
Trong quá trình làm việc, chúng ta từ từ trưởng thành, chính chắn (thành thục) , sau khi có năng lực nhất định thì thành lập sự nghiệp của riêng mình, đạt được thành tựu , trở thành niềm tự hào của cha mẹ, trụ cột của đất nước.
- 在.. 的过程中: Zài.. de guòchéng zhōng: Trong quá trình.. (cấu trúc này rất hay sử dụng trong cả văn nói lẫn văn viết)
- 番: Fān (lượng từ cho 事业: Shìyè: Sự nghiệp)
- 骄傲: Jiāo'ào: Niềm tự hào
- 栋梁: Dònglíang: Trụ cột
**** CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG ****
祝你一路成功
[ Zhù nǐ yīlù chénggōng]
祝你一路成功
[ Zhù nǐ yīlù chénggōng]