655 ❤︎ Bài viết: 174 Tìm chủ đề
20. 圣诞蔷薇: 追忆的爱情

Shèngdàn qíangwēi: Zhuīyì de àiqíng

Tường vy giáng sinh/ Tường vy mùa đông: Tình yêu của sự tưởng nhớ


qk1k6At.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
655 ❤︎ Bài viết: 174 Tìm chủ đề
23. 四叶草: 一叶代表祈求 二叶代表希望 三叶代表爱情 四叶代表幸福

Sì yè cǎo: Yī yè dàibiǎo qíqíu èr yè dàibiǎo xīwàng sān yè dàibiǎo àiqíng sì yè dàibiǎo xìngfú

Cỏ bốn lá: Một lá tượng trưng cho lời cầu nguyện, hai lá tượng trưng cho hy vọng, 3 lá tượng trưng cho tình yêu, 4 lá tượng trưng cho hạnh phúc.

nIA6rRP.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
655 ❤︎ Bài viết: 174 Tìm chủ đề
24. 彼岸花: 悲伤的回忆(日本)/相互思念(韩国)

Bǐ'ànhuā: Bēishāng de húiyì (rìběn) /xiānghù sīnìan (hánguó)

Hoa bỉ ngạn: Ký ức buồn (Nhật Bản) / Nhớ nhau (Hàn Quốc)

ZuBwkZ6.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
655 ❤︎ Bài viết: 174 Tìm chủ đề
25. 栀子花: 永恒的爱/一生的守侯/我们的爱

Zhī zi huā: Yǒnghéng de ài/yīshēng de shǒuhóu/wǒmen de ài

Hoa dành dành: Tình yêu vĩnh cửu / Trọn đời bên nhau/ Tình yêu của chúng ta.

O1JW1Sv.jpg
 
Chỉnh sửa cuối:
655 ❤︎ Bài viết: 174 Tìm chủ đề
30. 卡萨布兰卡 Kǎsàbùlánkǎ: Hoa huệ tây/Lily/Bách hợp Phương Đông

[1] 伟大的爱 Wěidà de ài: Tình yêu vĩ đại

[2] 一种充满回忆的花, 淡泊的永恒 Yī zhǒng chōngmǎn húiyì de huā, dànbó de yǒnghéng: Loài hoa tràn đầy kỷ niệm, sự vĩnh hằng mong manh.

[3] 易变的心 Yì bìan de xīn: Trái tim dễ thay đổi

[4] 不要放弃一个你深爱着的人 Bùyào fàngqì yīgè nǐ shēn àizhe de rén: Đừng tử bỏ người mà bạn yêu sâu sắc.

[5] 死亡, 一种盛开的很傲然, 厌世的花 Sǐwáng, yī zhǒng shèngkāi de hěn àorán, yànshì de huā: Cái chết, một loài hoa nở rộ trong kiêu hãnh và coi thường thế tục.

[6] 一种永恒的美 Yī zhǒng yǒnghéng dì měi: Một vẻ dẹp vĩnh cửu.

[7] 负担不起的爱 Fùdān bù qǐ de ài: Tình yêu không thể gánh vác.

xdpAq9G.jpg
 
655 ❤︎ Bài viết: 174 Tìm chủ đề
32. 蓝色鸢尾: 宿命中的游离和破碎的激情, 精致的美丽, 可是易碎且易逝..

Lán sè yuānwěi: Sùmìng zhòng de yóulí hé pòsùi de jīqíng, jīngzhì dì měilì, kěshì yì sùi qiě yì shì..

Hoa Diên Vĩ xanh: Sự chia ly trong số phận và sự nhiệt tình tan vỡ, vẻ đẹp tinh tế nhưng dễ vỡ dễ mất.

saTdfGk.jpg
 
655 ❤︎ Bài viết: 174 Tìm chủ đề
38. 香槟玫瑰: 我只钟情你一个&爱上你是我今生最大的幸福, 想你是我最甜蜜的痛苦, 和你在一起是我的骄傲, 没有你的我就像一只迷失了航线的船.

Xiāngbīn méiguī: Wǒ zhǐ zhōngqíng nǐ yīgè&ài shàng nǐ shì wǒ jīnshēng zùidà de xìngfú, xiǎng nǐ shì wǒ zùi tíanmì de tòngkǔ, hé nǐ zài yīqǐ shì wǒ de jiāo'ào, méiyǒu nǐ de wǒ jìu xìang yī zhǐ míshīle hángxìan de chúan.

Hoa hồng vàng sâm panh: Anh chỉ yêu em một mình & yêu em là hạnh phúc lớn nhất đời anh, nhớ em là nỗi đau ngọt ngào nhất của anh, được ở bên em là niềm tự hào của anh, không có em anh như con tàu lạc đường.

vFroRne.jpg
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back