

1. Take the bull by the horns: Không sợ khó khăn nguy hiểm.
2. Pay lip service to something: Lời hứa sáo rỗng ; chỉ nói không làm.
3. Strike while the iron is hot: Không để cơ hội lỡ mất.
4. Face the music: Chấp nhận chỉ trích từ việc bạn đã làm.
5. Miss the boat: Lỡ mất cơ hội vì hành động chậm.
6. Put the cart before the horse: Làm sai trình tự.
7. Black and white: Trắng đen rõ ràng.
8. Put / lay the cards on the table: Nói hết ý định, không giấu giếm.
9. Kick something into touch: Quyết định không làm điều đã dự định
10. Sank into deep despair: Không vui vẻ ; thất vọng
To be continue..

2. Pay lip service to something: Lời hứa sáo rỗng ; chỉ nói không làm.

3. Strike while the iron is hot: Không để cơ hội lỡ mất.

4. Face the music: Chấp nhận chỉ trích từ việc bạn đã làm.

5. Miss the boat: Lỡ mất cơ hội vì hành động chậm.

6. Put the cart before the horse: Làm sai trình tự.

7. Black and white: Trắng đen rõ ràng.
8. Put / lay the cards on the table: Nói hết ý định, không giấu giếm.

9. Kick something into touch: Quyết định không làm điều đã dự định

10. Sank into deep despair: Không vui vẻ ; thất vọng

To be continue..