Tiếng Anh Các thành ngữ tiếng anh nên học - Phần 1

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Quỳnh Nguyễn, 21 Tháng tám 2020.

  1. Quỳnh Nguyễn GIỚI THIỆU BẢN THÂN

    Bài viết:
    10
    1. Take the bull by the horns: Không sợ khó khăn nguy hiểm.

    [​IMG]

    2. Pay lip service to something: Lời hứa sáo rỗng ; chỉ nói không làm.

    [​IMG]

    3. Strike while the iron is hot: Không để cơ hội lỡ mất.

    [​IMG]

    4. Face the music: Chấp nhận chỉ trích từ việc bạn đã làm.

    [​IMG]

    5. Miss the boat: Lỡ mất cơ hội vì hành động chậm.

    [​IMG]

    6. Put the cart before the horse: Làm sai trình tự.

    [​IMG]

    7. Black and white: Trắng đen rõ ràng.

    8. Put / lay the cards on the table: Nói hết ý định, không giấu giếm.

    [​IMG]

    9. Kick something into touch: Quyết định không làm điều đã dự định

    [​IMG]

    10. Sank into deep despair: Không vui vẻ ; thất vọng

    [​IMG]

    To be continue..
     
    Diệp Trúc Tâm, Vũ HàEC.Bắc.Hà thích bài này.
  2. Tranganh44489

    Bài viết:
    2
    Em đang theo dõi các bài tiếp theo của ad ạ
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...