Admin

Nothing to lose.. your love to win..
23,368 ❤︎ Bài viết: 3775 Tìm chủ đề
38079 1
Kiếm tiền
Admin đã kiếm được 380790 đ
Các lệnh cơ bản trong Auto CAD

Download:

File Word - Tổng Hợp Các Lệnh Cơ Bản Trong AutoCad - Link dự phòng



Danh sách:

3A - 3DARRAY - Sao chép thành dãy trong 3D

3DO - 3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D

3F - 3DFACE Tạo mặt 3D

3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều


A - ARC - Vẽ cung tròn

AA - AREA - Tính diện tích và chu vi 1

AL - ALIGN - Di chuyển, xoay, scale

AR - ARRAY - Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D

ATT - ATTDEF - Định nghĩa thuộc tính

ATE - ATTEDIT - Hiệu chỉnh thuộc tính của Block


B - BLOCK Tạo Block

BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín

BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn


C - CIRCLE Vẽ đường tròn

CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng

CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh

CO, CP - COPY Sao chép đối tượng


D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước

DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên

DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc

DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song

DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp

DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính

DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước

DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau

DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

DO - DONUT Vẽ hình vành khăn

DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm

DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính

DT - DTEXT Ghi văn bản


E - ERASE Xoá đối tượng

ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước

EL - ELLIPSE Vẽ elip

EX - EXTEND Kéo dài đối tượng

EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình

EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D


F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc

FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính


H - BHATCH Vẽ mặt cắt

H - HATCH Vẽ mặt cắt

HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét

HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất


I - INSERT Chèn khối

I - INSERT Chỉnh sửa khối được chèn

IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng


L - LINE Vẽ đường thẳng

LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính

LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer

LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích

LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước

LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

LO – LAYOUT Taïo layout

LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét


M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn

MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác

MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục

ML - MLINE Tạo ra các đường song song

MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính

MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động


O - OFFSET Sao chép song song


P - PAN Di chuyển cả bản vẽ

P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến

PL - PLINE Vẽ đa tuyến

PO - POINT Vẽ điểm

POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín

PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy


R - REDRAW Làm tươi lại màn hình

REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

REG- REGION Tạo miền

REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay

RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm

RR - RENDER Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn.. đối tượng


S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng

SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D

SL - SLICE Cắt khối 3D

SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy

SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ

SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline

ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản

SU - SUBTRACT Phép trừ khối


T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng

TOR - TORUS Vẽ Xuyến

TR - TRIM Cắt xén đối tượng


UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ

UNI - UNION Phép cộng khối


VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều


WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm


X- EXPLODE Phân rã đối tượng

XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ


Z - ZOOM Phóng to hoặc thu nhỏ

Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:

Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters để sửa sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK
 
Chỉnh sửa cuối:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back