- Xu
- 755,675,452
38079
1
Các lệnh cơ bản trong Auto CAD
Download:
File Word - Tổng Hợp Các Lệnh Cơ Bản Trong AutoCad - Link dự phòng
Danh sách:
3A - 3DARRAY - Sao chép thành dãy trong 3D
3DO - 3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
3F - 3DFACE Tạo mặt 3D
3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
A - ARC - Vẽ cung tròn
AA - AREA - Tính diện tích và chu vi 1
AL - ALIGN - Di chuyển, xoay, scale
AR - ARRAY - Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
ATT - ATTDEF - Định nghĩa thuộc tính
ATE - ATTEDIT - Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B - BLOCK Tạo Block
BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C - CIRCLE Vẽ đường tròn
CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh
CO, CP - COPY Sao chép đối tượng
D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc
DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song
DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
DO - DONUT Vẽ hình vành khăn
DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm
DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
DT - DTEXT Ghi văn bản
E - ERASE Xoá đối tượng
ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
EL - ELLIPSE Vẽ elip
EX - EXTEND Kéo dài đối tượng
EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình
EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D
F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
H - BHATCH Vẽ mặt cắt
H - HATCH Vẽ mặt cắt
HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét
HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
I - INSERT Chèn khối
I - INSERT Chỉnh sửa khối được chèn
IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng
L - LINE Vẽ đường thẳng
LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích
LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
LO – LAYOUT Taïo layout
LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét
M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục
ML - MLINE Tạo ra các đường song song
MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động
O - OFFSET Sao chép song song
P - PAN Di chuyển cả bản vẽ
P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
PL - PLINE Vẽ đa tuyến
PO - POINT Vẽ điểm
POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
R - REDRAW Làm tươi lại màn hình
REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
REG- REGION Tạo miền
REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
RR - RENDER Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn.. đối tượng
S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D
SL - SLICE Cắt khối 3D
SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản
SU - SUBTRACT Phép trừ khối
T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
TOR - TORUS Vẽ Xuyến
TR - TRIM Cắt xén đối tượng
UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ
UNI - UNION Phép cộng khối
VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều
WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm
X- EXPLODE Phân rã đối tượng
XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
Z - ZOOM Phóng to hoặc thu nhỏ
Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:
Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters để sửa sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK
Download:
File Word - Tổng Hợp Các Lệnh Cơ Bản Trong AutoCad - Link dự phòng
Danh sách:
3A - 3DARRAY - Sao chép thành dãy trong 3D
3DO - 3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D
3F - 3DFACE Tạo mặt 3D
3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
A - ARC - Vẽ cung tròn
AA - AREA - Tính diện tích và chu vi 1
AL - ALIGN - Di chuyển, xoay, scale
AR - ARRAY - Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
ATT - ATTDEF - Định nghĩa thuộc tính
ATE - ATTEDIT - Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B - BLOCK Tạo Block
BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C - CIRCLE Vẽ đường tròn
CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh
CO, CP - COPY Sao chép đối tượng
D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước
DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên
DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc
DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song
DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp
DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính
DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước
DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
DO - DONUT Vẽ hình vành khăn
DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm
DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính
DT - DTEXT Ghi văn bản
E - ERASE Xoá đối tượng
ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước
EL - ELLIPSE Vẽ elip
EX - EXTEND Kéo dài đối tượng
EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình
EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D
F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính
H - BHATCH Vẽ mặt cắt
H - HATCH Vẽ mặt cắt
HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét
HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
I - INSERT Chèn khối
I - INSERT Chỉnh sửa khối được chèn
IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng
L - LINE Vẽ đường thẳng
LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính
LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích
LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
LO – LAYOUT Taïo layout
LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét
M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn
MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục
ML - MLINE Tạo ra các đường song song
MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động
O - OFFSET Sao chép song song
P - PAN Di chuyển cả bản vẽ
P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến
PL - PLINE Vẽ đa tuyến
PO - POINT Vẽ điểm
POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
R - REDRAW Làm tươi lại màn hình
REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
REG- REGION Tạo miền
REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay
RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
RR - RENDER Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn.. đối tượng
S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D
SL - SLICE Cắt khối 3D
SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ
SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản
SU - SUBTRACT Phép trừ khối
T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng
TOR - TORUS Vẽ Xuyến
TR - TRIM Cắt xén đối tượng
UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ
UNI - UNION Phép cộng khối
VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều
WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm
X- EXPLODE Phân rã đối tượng
XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
Z - ZOOM Phóng to hoặc thu nhỏ
Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:
Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters để sửa sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK
Chỉnh sửa cuối:

