Các lệnh từ cơ bản đến nâng cao Autocard

Thảo luận trong 'Kiến Thức' bắt đầu bởi Nguyễn Anh Tài, 4 Tháng ba 2022.

  1. Nguyễn Anh Tài

    Bài viết:
    9
    TỔNG HỢP CÁC LỆNH CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO TRONG AUTOCAD

    152 lệnh tắt cơ bản trong Auto Cad

    1.3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D

    2.3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D

    3.3F - 3DFACE Tạo mặt 3D

    4.3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

    A

    5. A - ARC Vẽ cung tròn

    7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 1

    8. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale

    10. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D

    11. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính

    13. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

    B

    14. B - BLOCK Tạo Block

    15. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín

    16. BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

    C

    17. C - CIRCLE Vẽ đường tròn

    18. CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng

    20. CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh

    22. CO, CP - COPY Sao chép đối tượng

    D

    23. D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước

    24. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên

    25. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc

    26. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song

    28. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp

    29. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính

    30. DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước

    31. DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

    32. DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau

    33. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

    34. DO - DONUT Vẽ hình vành khăn

    35. DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm

    38. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính

    40. DT - DTEXT Ghi văn bản

    E

    42. E - ERASE Xóa đối tượng

    43. ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước

    44. EL - ELLIPSE Vẽ elip

    45. EX - EXTEND Kéo dài đối tượng

    46. EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình

    48. EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D

    F

    49. F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc

    50. FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

    H

    54. H - BHATCH Vẽ mặt cắt

    55. H - HATCH Vẽ mặt cắt

    56. HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét

    57. HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

    I

    58. I - INSERT Chèn khối

    59. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn

    66. IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

    L

    69. L- LINE Vẽ đường thẳng

    70. LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính

    71. LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer

    72. LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích

    73. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước

    75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

    76. LO – LAYOUT Taïo layout

    77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

    78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét

    M

    79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn

    80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác

    82. MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục

    83. ML - MLINE Tạo ra các đường song song

    84. MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính

    85. MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

    86. MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

    87. MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động

    O

    88. O - OFFSET Sao chép song song

    P

    91. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ

    92. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

    94. PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến

    95. PL - PLINE Vẽ đa tuyến

    96. PO - POINT Vẽ điểm

    97. POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín

    101. PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

    R

    103. R - REDRAW Làm tươi lại màn hình

    107. REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

    108. REG- REGION Tạo miền

    110. REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay

    112. RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm

    114. RR - RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn.. đối tượng

    S

    115. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng

    116. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

    120. SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D

    121. SL - SLICE Cắt khối 3D

    123. SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy

    125. SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ

    126. SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline

    127. ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản

    128. SU - SUBTRACT Phép trừ khối

    T

    129. T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

    131. TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng

    135. TOR - TORUS Vẽ Xuyến

    136. TR - TRIM Cắt xén đối tượng

    U

    139. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ

    140. UNI - UNION Phép cộng khối

    V

    142. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều

    W

    145. WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm

    X

    146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng

    151. XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

    Z

    152. Z - ZOOM Phóng to-Thu nhỏ

    Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:

    Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters (tới đây thì các bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)

    Vd: Lệnh COPY: Lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi chữ khác: OC/PC chẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có) - thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bằng OP/PC - sau đó Save - ở dòng lệnh Command: Gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK

    Lúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy.

    Rét cóng tay!
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...