Các lệnh tắt thường dùng trong auto cad

Thảo luận trong 'Kiến Thức' bắt đầu bởi Admin, 4 Tháng tư 2017.

  1. Admin Nothing to lose.. your love to win..

    Bài viết:
    4,112
    Các lệnh cơ bản trong Auto CAD

    Download:

    File Word - Tổng Hợp Các Lệnh Cơ Bản Trong AutoCad - Link dự phòng



    Danh sách:

    3A - 3DARRAY - Sao chép thành dãy trong 3D

    3DO - 3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D

    3F - 3DFACE Tạo mặt 3D

    3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều


    A - ARC - Vẽ cung tròn

    AA - AREA - Tính diện tích và chu vi 1

    AL - ALIGN - Di chuyển, xoay, scale

    AR - ARRAY - Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D

    ATT - ATTDEF - Định nghĩa thuộc tính

    ATE - ATTEDIT - Hiệu chỉnh thuộc tính của Block


    B - BLOCK Tạo Block

    BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín

    BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn


    C - CIRCLE Vẽ đường tròn

    CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng

    CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh

    CO, CP - COPY Sao chép đối tượng


    D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước

    DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên

    DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc

    DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song

    DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp

    DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính

    DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước

    DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

    DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau

    DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

    DO - DONUT Vẽ hình vành khăn

    DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm

    DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính

    DT - DTEXT Ghi văn bản


    E - ERASE Xoá đối tượng

    ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước

    EL - ELLIPSE Vẽ elip

    EX - EXTEND Kéo dài đối tượng

    EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình

    EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D


    F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc

    FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính


    H - BHATCH Vẽ mặt cắt

    H - HATCH Vẽ mặt cắt

    HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét

    HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất


    I - INSERT Chèn khối

    I - INSERT Chỉnh sửa khối được chèn

    IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng


    L - LINE Vẽ đường thẳng

    LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính

    LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer

    LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích

    LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước

    LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

    LO – LAYOUT Taïo layout

    LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

    LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét


    M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn

    MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác

    MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục

    ML - MLINE Tạo ra các đường song song

    MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính

    MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

    MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

    MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động


    O - OFFSET Sao chép song song


    P - PAN Di chuyển cả bản vẽ

    P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

    PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến

    PL - PLINE Vẽ đa tuyến

    PO - POINT Vẽ điểm

    POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín

    PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy


    R - REDRAW Làm tươi lại màn hình

    REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

    REG- REGION Tạo miền

    REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay

    RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm

    RR - RENDER Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn.. đối tượng


    S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng

    SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

    SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D

    SL - SLICE Cắt khối 3D

    SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy

    SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ

    SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline

    ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản

    SU - SUBTRACT Phép trừ khối


    T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

    TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng

    TOR - TORUS Vẽ Xuyến

    TR - TRIM Cắt xén đối tượng


    UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ

    UNI - UNION Phép cộng khối


    VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều


    WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm


    X- EXPLODE Phân rã đối tượng

    XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ


    Z - ZOOM Phóng to hoặc thu nhỏ

    Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:

    Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters để sửa sau đó Save - ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK
     
    Chỉnh sửa cuối: 20 Tháng bảy 2017
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...