

1. Gợi chuyện
1. Fancy meeting you here! : Gặp bạn ở đây thật thích quá!
2. What a coincidence! : Thật là trùng hợp!
3. Have you heard form Jenny lately? : Gần đây bạn có nghe tin gì từ Jenny không?
4. Are you still working for the same company? : Bạn vẫn làm việc cho công ty đó chứ?
5. What have you been up to? : Dạo này cậu đang làm gì?
6. I haven 't seen you for ages: Tôi chưa gặp bạn hàng năm trời rồi!
7. What' s new? : Có gì mới không?
8. Nice weather, isn 't it? : Thời tiết đẹp phải không?
9. How' s your family? : Gia đình bạn dạo này thế nào?
10. You must be Susan's friend: Cậu chắc hẳn là bạn của Susan.
1. Fancy meeting you here! : Gặp bạn ở đây thật thích quá!
2. What a coincidence! : Thật là trùng hợp!
3. Have you heard form Jenny lately? : Gần đây bạn có nghe tin gì từ Jenny không?
4. Are you still working for the same company? : Bạn vẫn làm việc cho công ty đó chứ?
5. What have you been up to? : Dạo này cậu đang làm gì?
6. I haven 't seen you for ages: Tôi chưa gặp bạn hàng năm trời rồi!
7. What' s new? : Có gì mới không?
8. Nice weather, isn 't it? : Thời tiết đẹp phải không?
9. How' s your family? : Gia đình bạn dạo này thế nào?
10. You must be Susan's friend: Cậu chắc hẳn là bạn của Susan.