Bạn được vuongdongnhi mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
33 ❤︎ Bài viết: 19 Tìm chủ đề
Mở đầu cuộc họp bằng tiếng anh nơi công sở

1. Everyone has arrived now, so let's get started. – Tất cả mọi người đã có mặt, chúng ta bắt đầu thôi nhỉ.

2. If we are all here, let's start the meeting. – Nếu tất cả đã đông đủ, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp.

3. Shall we get down to business? – Chúng ta bắt đầu vào việc luôn chứ?

4. Hello everyone. Thank you for coming today. – Chào mọi người. Cảm ơn vì đã có mặt tại buổi họp hôm nay.

5. Okay, let's begin. Firstly, I'd like to welcome you all. – Vâng, chúng ta bắt đầu thôi. Trước tiên, chào mừng tất cả mọi người.

6. I'd like to extend a warm welcome to.. - Tôi muốn gửi lời chào mừng tới..

7. Thank you so much for meeting with me today. – Rất cảm ơn tất cả mọi người đã đến tham dự hôm nay.

8. For those of you who don't know me yet, I am.. – Xin giới thiệu với những người mới, tôi là..

9. I know most of you, but there are a few unfamiliar faces. I am.. – Hầu hết chúng ta đều đã biết nhau, nhưng cũng có một vài gương mặt mới. Tôi là..

10. Firstly, I'd like to introduce.. – Đầu tiên, tôi xin phép giới thiệu..

11. I'd like to take a moment to introduce.. – Tôi muốn dành một chút thời gian để giới thiệu..

12. We are pleased to welcome.. – Chúng tôi vui mừng hoan nghênh..

13. (Name) will be presenting the.. – [Tên người phát biểu] sẽ trình bày về..

14. (Name) has kindly agreed to give us a report on.. – [Tên người phát biểu] sẽ gửi chúng ta báo cáo về..

15. (Name), would you mind taking notes / taking the minutes today please? – [Tên thư ký cuộc họp], anh/chị có thể ghi chép lại nội dung cuộc họp hôm nay được không?

Các cách xin phép đưa ra ý kiến:

16. May I have a word? –Tôi có đôi lời muốn nói.

17. I'm positive that.. –Tôi lạc quan là

18. I (really) feel that.. – Tôi thật sự cảm thấy là

19. In my opinion.. – Theo tôi/ Theo quan điểm của tôi..

20. If you ask me.. I tend to think that.. – Nếu bạn hỏi tôi.. tôi nghĩ là

21. May I come in here? – Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây không?

22. Excuse me for interrupting. – Xin lỗi vì đã ngắt lời.

Đưa ra câu hỏi:

23. Are you positive that? – Bạn có lạc quan rằng?

24. Do you (really) think that? – Bạn có thực sự nghĩ là?

25. Name can we get your input? – Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn?

26. How do you feel about? – Bạn nghĩ sao về.. / Bạn cảm thấy.. thế nào?

27. Does anyone has questions? – Có ai thắc mắc gì không?

IV. Đưa ra bình luận/ bày tỏ thái độ về ý kiến của người khác

28. That's interesting. – Rất thú vị

29. I never thought about it that way before. – Trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ như vậy/ theo cách đó

30. Good point! – Ý hay đấy!

31. I get your point. – Tôi hiểu ý của anh.

32. I see what you mean. – Tôi hiểu điều điều anh đang nói.

33. Exactly! – Chính xác!

34. I totally agree with you. – Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.

35. That's exactly the way I feel. – Đó cũng chính là điều tôi nghĩ.

36. I have to agree with (name). – Tôi phải đồng ý với..

37. Unfortunately, I see it differently. – Thật không may, tôi có cách nghĩ khác.

38. Up to a point I agree with you, but.. – Tôi đồng ý với bạn, nhưng

39. (I'm afraid) I can't agree. – Rất tiếc, tôi không thể đồng ý/ không có cùng quan điểm/ suy nghĩ.

40. That's not what I meant. – Ý tôi không phải vậy.

41. Please go straight to the point. – Làm ơn đi thẳng vào vấn đế.

42. Keep to the point, please. - Xin đừng lạc đề.

V. Đưa ra đề nghị

43. I suggest/recommend that.. – Tôi đề xuất/ gợi ý là..

44. We should.. – Chúng ta nên..

45. Why don't you. – Tại sao bạn không?

46. How/What about.. – Thế còn việc?

47. I think we'd better leave that for another meeting. – Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau đi.

VI. Làm rõ vấn đề

48. Let me spell out.. – Để tôi giải thích/ làm rõ

49. Have I made that clear? – Như vậy đã rõ chưa?

50. Do you see what I'm getting at? – Bạn có hiểu điều tôi đang nói không?

51. Let me put this another way.. – Để tôi giải thích theo cách khác

52. I'd just like to repeat that.. – Tôi muốn nhắc lại/ nhấn mạnh rằng

VII. Yêu cầu giải thích rõ hơn

53. I don't quite follow you. What exactly do you mean? – Tôi không theo kịp bạn. Điều bạn thực sự muốn nói là gì?

54. Could you explain to me how that is going to work? – Bạn làm ơn giải thích giúp tôi là cái này làm tnao? Hoạt động tnao?

55. I don't see what you mean. Could we have some more details, please? – Tôi không hiểu ý của bạn. Anh làm ơn đưa thêm một số chi tiết được không?

VIII. Yêu cầu nhắc lại một thông tin

56. Could you repeat what you just said? – Tôi e rằng tôi chưa hiểu phần đó. Anh có thể nói lại không?

57. I didn't catch that. Could you repeat that, please? – Tôi chưa theo kịp phần đó. Anh có thể làm ơn nhắc lại không?

58. I missed that. Could you say it again, please? – Tôi bỏ lỡ phần đó. Anh làm ơn nói lại được không?

59. Could you run that by me one more time? – Anh có thể nhắc lại/ trình bày lại một lần nữa giúp tôi không?

IX. Tham khảo ý kiến

60. We haven't heard from you yet, [name]. – Tôi vẫn chưa nghe thấy bạn phát biểu/ cho ý kiến.

61. Would you like to add anything, [name]? – Anh có bổ sung gì không?

62. Has anyone else got anything to contribute? – Còn ai có ý kiến đóng góp gì không?

63. Are there any more comments? – Còn nhận xét/ ý kiến gì thêm không?

X. Kết thúc cuộc họp:

64. I think we've covered everything. Thanks for your contributions.

Tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn về tất cả các vấn đề. Cảm ơn sự đóng góp của mọi người,

65. I think we can close the meeting now.

Tôi nghĩ chúng ta có thể kết thúc cuộc họp bây giờ.
 
Từ Khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Back