Tiếng Anh 75 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Với Mọi Chủ Đề

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Chụy Tít, 11 Tháng mười một 2018.

  1. Chụy Tít

    Bài viết:
    418
    1. Gợi chuyện

    1. Fancy meeting you here! : Gặp bạn ở đây thật thích quá!

    2. What a coincidence! : Thật là trùng hợp!

    3. Have you heard form Jenny lately? : Gần đây bạn có nghe tin gì từ Jenny không?

    4. Are you still working for the same company? : Bạn vẫn làm việc cho công ty đó chứ?

    5. What have you been up to? : Dạo này cậu đang làm gì?

    6. I haven 't seen you for ages: Tôi chưa gặp bạn hàng năm trời rồi!

    7. What' s new? : Có gì mới không?

    8. Nice weather, isn 't it? : Thời tiết đẹp phải không?

    9. How' s your family? : Gia đình bạn dạo này thế nào?

    10. You must be Susan's friend: Cậu chắc hẳn là bạn của Susan.
     
    chiqudollHoa Vô Sắc thích bài này.
  2. Chụy Tít

    Bài viết:
    418
    2. Đưa lời khuyên và đề nghị

    11. It might be a good idea to eat out. : Ra ngoài ăn có thể là ý hay đấy.

    12. You might try this shirt. : Có lẽ bạn nên thử cái áo này.

    13. My advice would be to leave now: Lời khuyên của tôi là sẽ đi ngay bây giờ.

    14. I 'd strongly advice you to stop: Tôi nhất quyết khuyên bạn nên dừng lại.

    15. You' d better run right now. : Bạn tốt hơn nên chạy đi.

    16. I suggest watching a movie: Tôi đề nghị đi xem phim.

    17. If I were you, I 'd buy it: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua nó.

    18. How about going now? : Bây giờ đi luôn thì thế nào?

    19. Why don' t we get a drink now? : Tại sao chúng ta không uống gì đó nhỉ?

    20. I reckon you should return it. : Tôi nghĩ bạn nên trả lại nó.
     
    Hoa Vô Sắc thích bài này.
  3. Chụy Tít

    Bài viết:
    418
    3. Thể hiện mong muốn

    21. Coffe - just what I need: Cà phê là thứ mà tôi cần.

    22. A cup of tea would be nice: Một tách thì thật là tuyệt.

    23. I could do with a sandwich now: Tôi có thể ăn một miếng sandwich lúc này.

    24. I 'd love a bowl of hot soup: Tôi rất muốn một bát súp nóng.

    25. I' m dying for a new dress : Tôi đang mong mỏi một chiếc váy mới.

    26. I could kill for some snack now: Tôi thèm đồ ăn vặt chết đi được.

    27. I feel like a cup of coffee : Tôi cảm thấy muốn một cốc cà phê.

    28. Some fried chicken would go down well now : Giờ mà có gà rán thì tốt biết mấy

    29. I really need some water: Tôi thật sự cần uống nước.

    30. Something sweet would hit the spot: Món gì đó ngọt sẽ là gãi đúng chỗ ngứa.​
     
    Hoa Vô Sắc thích bài này.
  4. Chụy Tít

    Bài viết:
    418
    4. Hỏi về kế hoạch

    31. How 's tomorrow looking? : Ngày mai thế nào nhỉ?

    32. Have you got anything planned for tomorrow? : Bạn đã có kế hoạch gì cho ngày mai chưa?

    33. Have you got anything on this week? : Bạn có kế hoạch gì cho tuần này chưa?

    34. Busy next Friday? : Thứ sáu tới có bận gì không?

    35. Are you doing anything tomorrow? : Ngày mai bạn có làm gì không?

    36. What' s your plan for weekend? : Kế hoạch cuối tuần của bạn là gì?

    37. Got any plans tonight? : Có kế hoạch tối nay chưa?

    38. What are you doing today? : Hôm nay bạn sẽ làm gì?

    39. What's on the cards for Sunday? : Lịch chủ nhật là gì thế?

    40. Can you give me a hand with this? : Bạn có thể giúp tôi một tay không?

     
    Hoa Vô Sắc thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...