1. Gợi chuyện 1. Fancy meeting you here! : Gặp bạn ở đây thật thích quá! 2. What a coincidence! : Thật là trùng hợp! 3. Have you heard form Jenny lately? : Gần đây bạn có nghe tin gì từ Jenny không? 4. Are you still working for the same company? : Bạn vẫn làm việc cho công ty đó chứ? 5. What have you been up to? : Dạo này cậu đang làm gì? 6. I haven 't seen you for ages: Tôi chưa gặp bạn hàng năm trời rồi! 7. What' s new? : Có gì mới không? 8. Nice weather, isn 't it? : Thời tiết đẹp phải không? 9. How' s your family? : Gia đình bạn dạo này thế nào? 10. You must be Susan's friend: Cậu chắc hẳn là bạn của Susan.
2. Đưa lời khuyên và đề nghị 11. It might be a good idea to eat out. : Ra ngoài ăn có thể là ý hay đấy. 12. You might try this shirt. : Có lẽ bạn nên thử cái áo này. 13. My advice would be to leave now: Lời khuyên của tôi là sẽ đi ngay bây giờ. 14. I 'd strongly advice you to stop: Tôi nhất quyết khuyên bạn nên dừng lại. 15. You' d better run right now. : Bạn tốt hơn nên chạy đi. 16. I suggest watching a movie: Tôi đề nghị đi xem phim. 17. If I were you, I 'd buy it: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua nó. 18. How about going now? : Bây giờ đi luôn thì thế nào? 19. Why don' t we get a drink now? : Tại sao chúng ta không uống gì đó nhỉ? 20. I reckon you should return it. : Tôi nghĩ bạn nên trả lại nó.
3. Thể hiện mong muốn 21. Coffe - just what I need: Cà phê là thứ mà tôi cần. 22. A cup of tea would be nice: Một tách thì thật là tuyệt. 23. I could do with a sandwich now: Tôi có thể ăn một miếng sandwich lúc này. 24. I 'd love a bowl of hot soup: Tôi rất muốn một bát súp nóng. 25. I' m dying for a new dress : Tôi đang mong mỏi một chiếc váy mới. 26. I could kill for some snack now: Tôi thèm đồ ăn vặt chết đi được. 27. I feel like a cup of coffee : Tôi cảm thấy muốn một cốc cà phê. 28. Some fried chicken would go down well now : Giờ mà có gà rán thì tốt biết mấy 29. I really need some water: Tôi thật sự cần uống nước. 30. Something sweet would hit the spot: Món gì đó ngọt sẽ là gãi đúng chỗ ngứa.
4. Hỏi về kế hoạch 31. How 's tomorrow looking? : Ngày mai thế nào nhỉ? 32. Have you got anything planned for tomorrow? : Bạn đã có kế hoạch gì cho ngày mai chưa? 33. Have you got anything on this week? : Bạn có kế hoạch gì cho tuần này chưa? 34. Busy next Friday? : Thứ sáu tới có bận gì không? 35. Are you doing anything tomorrow? : Ngày mai bạn có làm gì không? 36. What' s your plan for weekend? : Kế hoạch cuối tuần của bạn là gì? 37. Got any plans tonight? : Có kế hoạch tối nay chưa? 38. What are you doing today? : Hôm nay bạn sẽ làm gì? 39. What's on the cards for Sunday? : Lịch chủ nhật là gì thế? 40. Can you give me a hand with this? : Bạn có thể giúp tôi một tay không?