Welcome! You have been invited by Jasmine92 to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem

lương lam lâm

Mười năm đá mài phong tuyết sương lạnh
Bài viết: 58 Tìm chủ đề
1153 7
12 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh căn bản

1. Sự cần thiết của ngữ pháp

- Truyền đạt ý tưởng chính xác

Có nhiều người vẫn nhầm lẫn giữa "nói đúng ngữ pháp" và "nói trôi chảy". Khi học không chú trọng vào ngữ pháp thì chúng ta dễ dàng "nói trôi chảy" nhưng đôi khi lại khiến người nghe không hiểu nội dung đang truyền đạt.

Thay vì liên tục luyện nói theo bản năng thì chúng ta nên bắt đầu học ngữ pháp tiếng Anh, hiểu được cấu trúc đúng của câu. Từ đó chúng ta có thể vừa nói đúng, vừa nói lưu loát.

- Đạt điểm cao trong các bài thi

80% kiến thức tiếng Anh các bạn học sinh được giảng dạy trên lớp là ngữ pháp. Trong các đề thi cũng phần lớn là các dạng bài về ngữ pháp tiếng Anh. Bởi vậy mà để đạt mục tiêu điểm 9, 10, học sinh giỏi khi còn đi học thì bắt buộc các bạn phải có nền tảng ngữ pháp tiếng Anh thật tốt.

- Nâng cao kỹ năng giao tiếp

Chúng ta sẽ tạo lập được thói quen tổ chức ngôn ngữ khi đã sử dụng thành thạo các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh. Dễ dàng sắp xếp cấu trúc ngôn từ để lối diễn đạt được chính xác và dễ hiểu.

2.12 chuyên đề căn bản

chapter 1

Chapter 2

Chapter 3

Chapter 4

Chapter 5

Chapter 6

Chapter 7

Chapter 8

Chapter 9

Chapter 10

Chapter 11. Modal verbs

Chapter 12.comparison
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 58 Tìm chủ đề
Chapter 12: Comparison

1. Short or long adjectives

- Tính từ ngắn:

O Có một âm tiết: Loud, short, long, fast..

O Có hai âm tiết và kết thúc bằng (tận cùng bằng) : -y, -ow, -et, -er, -le. / Happy, narrow, quiet, clever, simple..

- Tính từ dài:

O có hai âm tiết trở lên.

O có một âm tiết và kết thúc bằng -ed: Bored, pleased.

- Vừa là tính từ ngắn vừa là tính từ dài (vừa ngắn vừa dài) :

Free, keen, safe, sure, true, wise, dever, common, gentle, unhappy, untidy, good-looking, well-known.

- Các trường hợp bất quy tắc:

Good/ well – better – the best

Bad / badly – worse – the worst

Much/many – more – the most

Little – less – the least

Far – Farther/further – the farthest/ the furthest

Old – older – the oldest

2.comparatives

- Công dụng & cách dùng:

So sánh hai đối tượng, trong đó có một đối trượng có các tính chất, trạng thái.. hơn đối tượng kia.

o Tính từ ngắn:

Adjective-ER (+ than) Her house is bigger than mine

o Tính từ dài:

MORE + adjective (+than) Some of my friend are intelligent than me.

- Tăng/ giảm mức độ so sánh:

Có thể dùng even/ much/ far/ a bit/ a lot/ a little/ slightly

Example:

This book is much more expensive.

The hotel is slightly cheaper than that one.

- Lượt bỏ "than" :

Có thể lượt bỏ "than" trong cấu trúc so sánh hơn khi đối tượng so sánh con lại không được để cập

Example:

What do you think about these two proposals? – I think this one is more practical.

3. Superlatives

- Công dụng & cách dùng

Dùng để so sánh ba đối tượng trở lên, trong đó có một đối tượng có các tính chất, trạng thái.. hơn các đối tượng còn lại.

o Tính từ ngắn

THE + adjective-EST This film is the longest of the three.

o Tính từ dài

THE MOST + adjective John is the most outgoing person in the class.

4.comparison with "as.. as"

- Công dụng & cách dùng

Dùng để so sánh hai người hoặc vật có các tính chất, trạng thái.. bằng nhau

o AS + ADJ/ADV + AS

Example: Jonh said that no other car could go as fast as his car.

o NOT + SO/AS +ADJ/ADV + AS

Example: Ann cannot cook as/ so well as her sister does.

- Lưu ý cách dùng twice và half

Twice và Half chỉ dùng trước "as.. as" : Your room is twice as large as mine.

5. Double comparison

- Tính từ ngắn

Adjective-ER + and + Adjective-ER

Ex: Their business is getting better and better.

- Tính từ dài

MORE and MORE + adjective

Ex: It rain more and more heavily as the game was going on.

- "Càng.. lại càng"

THE + COMPARATIVE + S + V, THE COMPARATIVE + S +V.

Ex: The earlier she leaves, the sooner she arrives.

6. Bài tập

1. Her house is___ mine. (big, twice, "as.. as")

A. Twice as big as

B. As twice big as

C. As two times big as

D. As big as twice

2. Of all the candidates, Mary is probably___. (qualified, superlatives)

A. The less qualified

B. The qualified less

C. The most little qualified

D. The least qualified

3. He has___money than his wife.

A. Least

B. Fewer

C. Less

D. Fewest

4. Nam is much___than. (strong)

A. Strong

B. More strong

C. More stronger than

D. Stronger than

5. My school has___teachers than yours.

A. Few

B. Less

C. The least

D. Fewer

6. The teacher speaks english___we do. (fluently)

A. Fluentlier than

B. More fluently

C. Most fluently

D. More fluently than

7. What's the ___film your have ever seen? (good)

A. Good

B. Best

C. Better

D. The best

8. Of the four dresses, which is___expensive?

A. The best

B. The most

C. The more

D. The greater

9. Her father's illness___we thought at first. (serious)

A. More serious as

B. As serious as

C. More serious than

D. As serious than

10. "Why did you buy these oranges?" – "They were___ I could find" (cheap)

A. Cheapest

B. Cheapest ones

C. The cheapest ones

D. The most cheapest

11. She plays the piano___as she sings. (beautiful)

A. As beautifully

B. More beautifully

C. As beautiful

D. The most beautifully

12. The sooner, the___. (good)

A. Better

B. Best

C. Good

D. More good

13. ___we leave, ___we will arrive. (early, soon)

A. The earlier – the sooner

B. Earlier – sooner

C. The earliest – the soonest

D. The earliest – the sooner

14. ___ the time passes, ___I feel. (fast, nervous)

A. The faster – the nervous

B. The more fast – the nervous

C. The fast – the more nervous

D. The faster – the more nervous

15. Nam is ___. (lazy, double comparision)

A. Lazier and lazier

B. Lazier and more lazy

C. More modern

16. Of the two tables, the round one is___. (nice)

A. The nicest

B. The nicer

C. Nicer

D. A nice one

17. Thank you! That is ___ gift I have ever received. (nice)

A. The nicer

B. A nice

C. Nicest

D. The nicest

18. The little boy spoke English ___ his brother. (fast)

A. More fastly than

B. Fast than

C. The fastest

D. Faster than

19. Sorry we're late. Your house is much___ than we thought. (far)

A. Far

B. The farthest

C. The farther

D. Farther

20. Mary was getting___. (angry, double comparison)

A. More angry and more

B. The more angry

C. Angrier and angrier

D. The most angry

21. My sister is much___ than me. (pretty)

A. Pretty

B. Prettier

C. The prettiest

D. More prettier

22. Do you feel___today than yesterday? (good)

A. Well

B. Good

C. Best

D. Better

23. ___ apples are grown in Washington State. (good)

A. Best

B. The better

C. The best

D. The goodest

24. She is now___she used to. (busy)

A. More busy than

B. Busier than

C. More busier than

D. Busier that

7. Đáp án

1. A. Twice as big as

2. D. The least qualified

3. C. Less

4. D. Stronger than

5. D. Fewer

6. D. More fluently than

7. B. Best

8. B. The most

9. C. More serious than

10. C. The cheapest ones

11. A. As beautifully

12. A. The better

13. A. The earlier – the sooner

14. D. The faster – the more nervous

15. A. Lazier and lazier

16. B. The nicer

17. D. The nicest

18. D. Faster than

19. D. Father

20. C. Angrier and angrier

21. B. Prettier

22. D. Better

23. C. The best

24. B. Busier than
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 58 Tìm chủ đề
Chapter 1: Tense

I. SIMPLE PRESENT

1. ĐỘNG TỪ TOBE

S + AM/IS/ARE.. (+)

S + AM/IS/ARE.. (-)

AM/IS/ARE + S.. ()

2. ĐỘNG TỪ THƯỜNG

S + V1/S/ES.. (+)

S + DON'T/DOESN'T + V1 (-)

DO/DOES + S + V1 ()

3. NHẬN BIẾT

Always, usually. Normally, regularly, frequently, often, repeatedly, sometimes, occasionally, rarely, seldom, never, once/twice a..

4. HOW TO USE?

§ I always brush my teeth after meals. =>habit

§ I usually go to school by bus. =>repeated

§ The earth goes round the sun. =>a fact

§ The next train leaves at 11 am. =>schedule

II. PRESENT CONTINUOUS

S + AM/IS/ARE VING (+)

S + AM/IS/ARE (NOT) VING (-)

AM/IS/ARE + S+ VING ()

1. NHẬN BIẾT

Now, at the moment, at present, Look! Listen!

2. HOW TO USE?

· We are studying English at the moment. =>happening

· The weather is getting hotter and hotter. =>nonstop changed

· I usually got to school by bus but today I'm going by bike. => temporary habit

· You are always texting in the to class. =>complaint.. always, continually, constantly.

· They are flying New York tomorrow morning. => planning for the future. (have to have "adverbs of time in the future")

3. NOTES

Những động từ không chia thì tiếp diễn (nếu có nghĩa giống hệt sau đây thì không được chia thì tiếp diễn) : Động từ có nghĩa sỡ hữu-have (có) ; động từ chỉ cảm xúc; agree (đồng ý) ; believe (tin rằng) ; know (biết) ; think (cho rằng, nghĩ rằng) ; mean (có ý) ; understand (hiểu) ; hear (nghe thấy) ; seem (dường như) ; sound (nghe có vẻ) ; look (nhìn có vẻ).

Think có nghĩa là: Believe have an opinion – do not use the continuous.

Think có nghĩa là: Consider – the continuous is possible.
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back