Tiếng Anh 12 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh căn bản

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi lương lam lâm, 9 Tháng tư 2024.

  1. lương lam lâm Mười năm đá mài phong tuyết sương lạnh

    Bài viết:
    57
    12 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh căn bản

    1. Sự cần thiết của ngữ pháp

    - Truyền đạt ý tưởng chính xác

    Có nhiều người vẫn nhầm lẫn giữa "nói đúng ngữ pháp" và "nói trôi chảy". Khi học không chú trọng vào ngữ pháp thì chúng ta dễ dàng "nói trôi chảy" nhưng đôi khi lại khiến người nghe không hiểu nội dung đang truyền đạt.

    Thay vì liên tục luyện nói theo bản năng thì chúng ta nên bắt đầu học ngữ pháp tiếng Anh, hiểu được cấu trúc đúng của câu. Từ đó chúng ta có thể vừa nói đúng, vừa nói lưu loát.

    - Đạt điểm cao trong các bài thi

    80% kiến thức tiếng Anh các bạn học sinh được giảng dạy trên lớp là ngữ pháp. Trong các đề thi cũng phần lớn là các dạng bài về ngữ pháp tiếng Anh. Bởi vậy mà để đạt mục tiêu điểm 9, 10, học sinh giỏi khi còn đi học thì bắt buộc các bạn phải có nền tảng ngữ pháp tiếng Anh thật tốt.

    - Nâng cao kỹ năng giao tiếp

    Chúng ta sẽ tạo lập được thói quen tổ chức ngôn ngữ khi đã sử dụng thành thạo các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh. Dễ dàng sắp xếp cấu trúc ngôn từ để lối diễn đạt được chính xác và dễ hiểu.

    2.12 chuyên đề căn bản

    chapter 1

    Chapter 2

    Chapter 3

    Chapter 4

    Chapter 5

    Chapter 6

    Chapter 7

    Chapter 8

    Chapter 9

    Chapter 10

    Chapter 11. Modal verbs

    Chapter 12.comparison
     
    Chỉnh sửa cuối: 12 Tháng tư 2024
  2. lương lam lâm Mười năm đá mài phong tuyết sương lạnh

    Bài viết:
    57
    Chapter 12: Comparison

    1. Short or long adjectives

    - Tính từ ngắn:

    O Có một âm tiết: Loud, short, long, fast..

    O Có hai âm tiết và kết thúc bằng (tận cùng bằng) : -y, -ow, -et, -er, -le. / Happy, narrow, quiet, clever, simple..

    - Tính từ dài:

    O có hai âm tiết trở lên.

    O có một âm tiết và kết thúc bằng -ed: Bored, pleased.

    - Vừa là tính từ ngắn vừa là tính từ dài (vừa ngắn vừa dài) :

    Free, keen, safe, sure, true, wise, dever, common, gentle, unhappy, untidy, good-looking, well-known.

    - Các trường hợp bất quy tắc:

    Good/ well – better – the best

    Bad / badly – worse – the worst

    Much/many – more – the most

    Little – less – the least

    Far – Farther/further – the farthest/ the furthest

    Old – older – the oldest

    2.comparatives

    - Công dụng & cách dùng:

    So sánh hai đối tượng, trong đó có một đối trượng có các tính chất, trạng thái.. hơn đối tượng kia.

    o Tính từ ngắn:

    Adjective-ER (+ than) Her house is bigger than mine

    o Tính từ dài:

    MORE + adjective (+than) Some of my friend are intelligent than me.

    - Tăng/ giảm mức độ so sánh:

    Có thể dùng even/ much/ far/ a bit/ a lot/ a little/ slightly

    Example:

    This book is much more expensive.

    The hotel is slightly cheaper than that one.

    - Lượt bỏ "than" :

    Có thể lượt bỏ "than" trong cấu trúc so sánh hơn khi đối tượng so sánh con lại không được để cập

    Example:

    What do you think about these two proposals? – I think this one is more practical.

    3. Superlatives

    - Công dụng & cách dùng

    Dùng để so sánh ba đối tượng trở lên, trong đó có một đối tượng có các tính chất, trạng thái.. hơn các đối tượng còn lại.

    o Tính từ ngắn

    THE + adjective-EST This film is the longest of the three.

    o Tính từ dài

    THE MOST + adjective John is the most outgoing person in the class.

    4.comparison with "as.. as"

    - Công dụng & cách dùng

    Dùng để so sánh hai người hoặc vật có các tính chất, trạng thái.. bằng nhau

    o AS + ADJ/ADV + AS

    Example: Jonh said that no other car could go as fast as his car.

    o NOT + SO/AS +ADJ/ADV + AS

    Example: Ann cannot cook as/ so well as her sister does.

    - Lưu ý cách dùng twice và half

    Twice và Half chỉ dùng trước "as.. as" : Your room is twice as large as mine.

    5. Double comparison

    - Tính từ ngắn

    Adjective-ER + and + Adjective-ER

    Ex: Their business is getting better and better.

    - Tính từ dài

    MORE and MORE + adjective

    Ex: It rain more and more heavily as the game was going on.

    - "Càng.. lại càng"

    THE + COMPARATIVE + S + V, THE COMPARATIVE + S +V.

    Ex: The earlier she leaves, the sooner she arrives.

    6. Bài tập

    1. Her house is___ mine. (big, twice, "as.. as")

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Twice as big as

    B. As twice big as

    C. As two times big as

    D. As big as twice

    2. Of all the candidates, Mary is probably___. (qualified, superlatives)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. The less qualified

    B. The qualified less

    C. The most little qualified

    D. The least qualified

    3. He has___money than his wife.

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Least

    B. Fewer

    C. Less

    D. Fewest

    4. Nam is much___than. (strong)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Strong

    B. More strong

    C. More stronger than

    D. Stronger than

    5. My school has___teachers than yours.

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Few

    B. Less

    C. The least

    D. Fewer

    6. The teacher speaks english___we do. (fluently)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Fluentlier than

    B. More fluently

    C. Most fluently

    D. More fluently than

    7. What's the ___film your have ever seen? (good)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Good

    B. Best

    C. Better

    D. The best

    8. Of the four dresses, which is___expensive?

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. The best

    B. The most

    C. The more

    D. The greater

    9. Her father's illness___we thought at first. (serious)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. More serious as

    B. As serious as

    C. More serious than

    D. As serious than

    10. "Why did you buy these oranges?" – "They were___ I could find" (cheap)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Cheapest

    B. Cheapest ones

    C. The cheapest ones

    D. The most cheapest

    11. She plays the piano___as she sings. (beautiful)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. As beautifully

    B. More beautifully

    C. As beautiful

    D. The most beautifully

    12. The sooner, the___. (good)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Better

    B. Best

    C. Good

    D. More good

    13. ___we leave, ___we will arrive. (early, soon)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. The earlier – the sooner

    B. Earlier – sooner

    C. The earliest – the soonest

    D. The earliest – the sooner

    14. ___ the time passes, ___I feel. (fast, nervous)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. The faster – the nervous

    B. The more fast – the nervous

    C. The fast – the more nervous

    D. The faster – the more nervous

    15. Nam is ___. (lazy, double comparision)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Lazier and lazier

    B. Lazier and more lazy

    C. More modern

    16. Of the two tables, the round one is___. (nice)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. The nicest

    B. The nicer

    C. Nicer

    D. A nice one

    17. Thank you! That is ___ gift I have ever received. (nice)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. The nicer

    B. A nice

    C. Nicest

    D. The nicest

    18. The little boy spoke English ___ his brother. (fast)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. More fastly than

    B. Fast than

    C. The fastest

    D. Faster than

    19. Sorry we're late. Your house is much___ than we thought. (far)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Far

    B. The farthest

    C. The farther

    D. Farther

    20. Mary was getting___. (angry, double comparison)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. More angry and more

    B. The more angry

    C. Angrier and angrier

    D. The most angry

    21. My sister is much___ than me. (pretty)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Pretty

    B. Prettier

    C. The prettiest

    D. More prettier

    22. Do you feel___today than yesterday? (good)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Well

    B. Good

    C. Best

    D. Better

    23. ___ apples are grown in Washington State. (good)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. Best

    B. The better

    C. The best

    D. The goodest

    24. She is now___she used to. (busy)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    A. More busy than

    B. Busier than

    C. More busier than

    D. Busier that

    7. Đáp án

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. A. Twice as big as

    2. D. The least qualified

    3. C. Less

    4. D. Stronger than

    5. D. Fewer

    6. D. More fluently than

    7. B. Best

    8. B. The most

    9. C. More serious than

    10. C. The cheapest ones

    11. A. As beautifully

    12. A. The better

    13. A. The earlier – the sooner

    14. D. The faster – the more nervous

    15. A. Lazier and lazier

    16. B. The nicer

    17. D. The nicest

    18. D. Faster than

    19. D. Father

    20. C. Angrier and angrier

    21. B. Prettier

    22. D. Better

    23. C. The best

    24. B. Busier than
     
    Chỉnh sửa cuối: 12 Tháng tư 2024
Trả lời qua Facebook
Đang tải...