12 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh căn bản 1. Sự cần thiết của ngữ pháp - Truyền đạt ý tưởng chính xác Có nhiều người vẫn nhầm lẫn giữa "nói đúng ngữ pháp" và "nói trôi chảy". Khi học không chú trọng vào ngữ pháp thì chúng ta dễ dàng "nói trôi chảy" nhưng đôi khi lại khiến người nghe không hiểu nội dung đang truyền đạt. Thay vì liên tục luyện nói theo bản năng thì chúng ta nên bắt đầu học ngữ pháp tiếng Anh, hiểu được cấu trúc đúng của câu. Từ đó chúng ta có thể vừa nói đúng, vừa nói lưu loát. - Đạt điểm cao trong các bài thi 80% kiến thức tiếng Anh các bạn học sinh được giảng dạy trên lớp là ngữ pháp. Trong các đề thi cũng phần lớn là các dạng bài về ngữ pháp tiếng Anh. Bởi vậy mà để đạt mục tiêu điểm 9, 10, học sinh giỏi khi còn đi học thì bắt buộc các bạn phải có nền tảng ngữ pháp tiếng Anh thật tốt. - Nâng cao kỹ năng giao tiếp Chúng ta sẽ tạo lập được thói quen tổ chức ngôn ngữ khi đã sử dụng thành thạo các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh. Dễ dàng sắp xếp cấu trúc ngôn từ để lối diễn đạt được chính xác và dễ hiểu. 2.12 chuyên đề căn bản chapter 1 Chapter 2 Chapter 3 Chapter 4 Chapter 5 Chapter 6 Chapter 7 Chapter 8 Chapter 9 Chapter 10 Chapter 11. Modal verbs Chapter 12.comparison
Chapter 12: Comparison 1. Short or long adjectives - Tính từ ngắn: O Có một âm tiết: Loud, short, long, fast.. O Có hai âm tiết và kết thúc bằng (tận cùng bằng) : -y, -ow, -et, -er, -le. / Happy, narrow, quiet, clever, simple.. - Tính từ dài: O có hai âm tiết trở lên. O có một âm tiết và kết thúc bằng -ed: Bored, pleased. - Vừa là tính từ ngắn vừa là tính từ dài (vừa ngắn vừa dài) : Free, keen, safe, sure, true, wise, dever, common, gentle, unhappy, untidy, good-looking, well-known. - Các trường hợp bất quy tắc: Good/ well – better – the best Bad / badly – worse – the worst Much/many – more – the most Little – less – the least Far – Farther/further – the farthest/ the furthest Old – older – the oldest 2.comparatives - Công dụng & cách dùng: So sánh hai đối tượng, trong đó có một đối trượng có các tính chất, trạng thái.. hơn đối tượng kia. o Tính từ ngắn: Adjective-ER (+ than) Her house is bigger than mine o Tính từ dài: MORE + adjective (+than) Some of my friend are intelligent than me. - Tăng/ giảm mức độ so sánh: Có thể dùng even/ much/ far/ a bit/ a lot/ a little/ slightly Example: This book is much more expensive. The hotel is slightly cheaper than that one. - Lượt bỏ "than" : Có thể lượt bỏ "than" trong cấu trúc so sánh hơn khi đối tượng so sánh con lại không được để cập Example: What do you think about these two proposals? – I think this one is more practical. 3. Superlatives - Công dụng & cách dùng Dùng để so sánh ba đối tượng trở lên, trong đó có một đối tượng có các tính chất, trạng thái.. hơn các đối tượng còn lại. o Tính từ ngắn THE + adjective-EST This film is the longest of the three. o Tính từ dài THE MOST + adjective John is the most outgoing person in the class. 4.comparison with "as.. as" - Công dụng & cách dùng Dùng để so sánh hai người hoặc vật có các tính chất, trạng thái.. bằng nhau o AS + ADJ/ADV + AS Example: Jonh said that no other car could go as fast as his car. o NOT + SO/AS +ADJ/ADV + AS Example: Ann cannot cook as/ so well as her sister does. - Lưu ý cách dùng twice và half Twice và Half chỉ dùng trước "as.. as" : Your room is twice as large as mine. 5. Double comparison - Tính từ ngắn Adjective-ER + and + Adjective-ER Ex: Their business is getting better and better. - Tính từ dài MORE and MORE + adjective Ex: It rain more and more heavily as the game was going on. - "Càng.. lại càng" THE + COMPARATIVE + S + V, THE COMPARATIVE + S +V. Ex: The earlier she leaves, the sooner she arrives. 6. Bài tập 1. Her house is___ mine. (big, twice, "as.. as") Bấm để xem A. Twice as big as B. As twice big as C. As two times big as D. As big as twice 2. Of all the candidates, Mary is probably___. (qualified, superlatives) Bấm để xem A. The less qualified B. The qualified less C. The most little qualified D. The least qualified 3. He has___money than his wife. Bấm để xem A. Least B. Fewer C. Less D. Fewest 4. Nam is much___than. (strong) Bấm để xem A. Strong B. More strong C. More stronger than D. Stronger than 5. My school has___teachers than yours. Bấm để xem A. Few B. Less C. The least D. Fewer 6. The teacher speaks english___we do. (fluently) Bấm để xem A. Fluentlier than B. More fluently C. Most fluently D. More fluently than 7. What's the ___film your have ever seen? (good) Bấm để xem A. Good B. Best C. Better D. The best 8. Of the four dresses, which is___expensive? Bấm để xem A. The best B. The most C. The more D. The greater 9. Her father's illness___we thought at first. (serious) Bấm để xem A. More serious as B. As serious as C. More serious than D. As serious than 10. "Why did you buy these oranges?" – "They were___ I could find" (cheap) Bấm để xem A. Cheapest B. Cheapest ones C. The cheapest ones D. The most cheapest 11. She plays the piano___as she sings. (beautiful) Bấm để xem A. As beautifully B. More beautifully C. As beautiful D. The most beautifully 12. The sooner, the___. (good) Bấm để xem A. Better B. Best C. Good D. More good 13. ___we leave, ___we will arrive. (early, soon) Bấm để xem A. The earlier – the sooner B. Earlier – sooner C. The earliest – the soonest D. The earliest – the sooner 14. ___ the time passes, ___I feel. (fast, nervous) Bấm để xem A. The faster – the nervous B. The more fast – the nervous C. The fast – the more nervous D. The faster – the more nervous 15. Nam is ___. (lazy, double comparision) Bấm để xem A. Lazier and lazier B. Lazier and more lazy C. More modern 16. Of the two tables, the round one is___. (nice) Bấm để xem A. The nicest B. The nicer C. Nicer D. A nice one 17. Thank you! That is ___ gift I have ever received. (nice) Bấm để xem A. The nicer B. A nice C. Nicest D. The nicest 18. The little boy spoke English ___ his brother. (fast) Bấm để xem A. More fastly than B. Fast than C. The fastest D. Faster than 19. Sorry we're late. Your house is much___ than we thought. (far) Bấm để xem A. Far B. The farthest C. The farther D. Farther 20. Mary was getting___. (angry, double comparison) Bấm để xem A. More angry and more B. The more angry C. Angrier and angrier D. The most angry 21. My sister is much___ than me. (pretty) Bấm để xem A. Pretty B. Prettier C. The prettiest D. More prettier 22. Do you feel___today than yesterday? (good) Bấm để xem A. Well B. Good C. Best D. Better 23. ___ apples are grown in Washington State. (good) Bấm để xem A. Best B. The better C. The best D. The goodest 24. She is now___she used to. (busy) Bấm để xem A. More busy than B. Busier than C. More busier than D. Busier that 7. Đáp án Bấm để xem 1. A. Twice as big as 2. D. The least qualified 3. C. Less 4. D. Stronger than 5. D. Fewer 6. D. More fluently than 7. B. Best 8. B. The most 9. C. More serious than 10. C. The cheapest ones 11. A. As beautifully 12. A. The better 13. A. The earlier – the sooner 14. D. The faster – the more nervous 15. A. Lazier and lazier 16. B. The nicer 17. D. The nicest 18. D. Faster than 19. D. Father 20. C. Angrier and angrier 21. B. Prettier 22. D. Better 23. C. The best 24. B. Busier than