A. In response to the emergence of the 'metrosexual' male, In other words, an urban, sophisticated man who is fashionable, well-groomed and unashamedly committed to ensuring his appearance is the best it can be, a whole new industry has developed. According to research conducted on behalf of a...
NGUỒN: TIẾNG ANH 123
1. Affirmative forms (So sánh khẳng định)
- Cấu trúc:
- Ví dụ:
This camera is as good as it was before.
Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào.
This car runs as fast as that one.
Xe ô tô này chạy nhanh như xe kia.
2. Negative forms (So sánh phủ định)
- Cấu trúc...
MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT TRONG TIẾNG ANH
*Chắc ai đó sẽ cần*
I'mma = I'm going to
Gonna = going to
Wanna = want to
Gotta = got to (Phải làm gì)
Kinda = kind of (hơi)
Sorta = sort of (hơi)
Lemme = let me
Gimme = give me
Ain't =am not/ are not/ is not (không phải)
Ain't = have not/ has not...
Make friends: Kết bạn.
Strike up a friendship: Bắt đầu một tình bạn.
Spoil a friendship: Phá hủy tình bạn.
Cement a friendship: Thắt chặt tình bạn.
Form a lasting friendship: Tạo dựng một tình bạn bền vững.
Platonic relationships: Mối quan hệ thuần khiết, không liên quan đến sex.
A...
Hiding from the rain and snow
Dấu mình trong lạnh lẽo và cô đơn
Trying to forget but I won't let go
Cố gắng quên đi tất cả nhưng tôi không thể
Looking at a crowded street
Lặng nhìn con phố đông người
Listening to my own heart beat
Và nghe tiếng chính con tim mình đập
So many people all...
–Schoolmate: Bạn cùng trường
– Classmate: Bạn cùng lớp
– Roommate: Bạn cùng phòng
– Playmate: Bạn cùng chơi
– Soulmate: Bạn tâm giao/tri kỷ
– Colleague: Bạn đồng nghiệp
– Comrate: Đồng chí
– Partner: Đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể...
Phương pháp học chưa từng có
Trong Luyện Siêu Trí Nhớ Từ Vựng của Tác giả Nguyễn Anh Đức bạn sẽ được khám phá ra bí mật to lớn về cách học ngoại ngữ dân tộc Do Thái. Một đất nước với hai ngôn ngữ chính tiếng Do Thái và tiếng Ả-Rập nhưng đa số người dân lại vẫn có thể nói được tiếng anh và một...