MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT TRONG TIẾNG ANH *Chắc ai đó sẽ cần* I'mma = I'm going to Gonna = going to Wanna = want to Gotta = got to (Phải làm gì) Kinda = kind of (hơi) Sorta = sort of (hơi) Lemme = let me Gimme = give me Ain't =am not/ are not/ is not (không phải) Ain't = have not/ has not (chưa làm gì) Outta = out of (ra khỏi) "Cause = because Ya = you " Em = them C'mon = come on (đi thôi, thôi nào) Dunno = don't know Usta = use to (đã từng) Supposta = supposed to (phải làm gì) A lotta = a lot of Lotsa = lots of Needa = need to Oughta = ought to Hafta = have to Hasta = has to Musta = must have (chắc là đã làm gì) Coulda = could have (có thể đã làm gì) Woulda = would have (sẽ làm gì) Shoulda = should have (đáng lẽ nên làm gì) Mighta = might have (có khả năng đã làm gì) D'you = do you Innit = isn't Whatcha = what are you Whatcha = what have you (bạn đã) Dontcha = don't you Didntcha = didn't you Wontcha = won't you Chúc các bạn học tập tốt nhé ^^ Hết