Tiếng Anh Các Phương Tiện Đi Lại Thông Dụng Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Cucaibeo, 30 Tháng sáu 2019.

  1. Cucaibeo Nóng tính , dễ gần

    Bài viết:
    25
    Rail (đường xe lửa) bus / coach (xe buýt, xe khách)

    Station
    : Nhà ga xe lửa

    train: Xe lửa, tàu hỏa

    catch/ get on: Bắt tàu, lên tàu

    get off: Xuống tàu

    platform: Sạn gia, chỗ đứng ở 2 đầu tàu

    passenger train: Tàu chở khách

    engine: đầu máy (xe lửa)

    engine drive r: Người lái tàu

    corridor/ aisle: Hành lang, lối đi giữa các dãy ghế bus terminal: Bến xe buýt

    bus: Xe buýt

    catch/ get on/ board: Lên xe

    get off: Xuống xe

    departure gate: Cổng khởi hành

    coach: Xe khách, xe đò, xe buýt đường dài

    driver's seat: Ghế tài xế

    driver: Tài xế

    aisle: Lối đi giữa các dãy ghế

    Air (đường hàng không) Sea (đường thủy)

    Airport
    : Sân bay

    aircraft/ plane: máy bay, tàu bay

    get on/ board: Lên máy bay

    get off/ disembark: Xuống máy bay

    departure gate: Cổng khởi hành

    passenger jet/ airplane: Máy bay dân dụng

    flight: Chuyến bay

    take off :(máy bay) cất cánh

    land :(máy bay) đáp xuống

    cockpi t: Buồng lái

    pilot: Phi công

    aisle: Lối đi giữa các dãy ghế Port: Bến cảng

    ship: tàu thủy

    embark: Lên tàu

    disembark: Xuống tàu

    quay/ dock: Vũng tàu đậu

    liner: Tàu chở khách, chạy định kì

    voyage: Chuyến đi bằng đường biển

    sail: Tàu, thuyền buồmsailor: Thủy thủ

    bridge: Cầu

    captain: Thuyền trưởng

    gangway: Lối đi giữa các dãy ghế (trên tàu thủy)

    Với các loại phương tiện khác nhau, chúng ta có cách diễn đạt ý "đi bằng.." khác nhau:

    Cách diễn đạt

    Nghĩa

    I go by plane or I fly Đi bằng máy bay

    Car I drive Lái xe hơi

    Ship I sail Đi bằng tàu thủy

    Bicycle/bike I ride Lái xe đạ

    Motorcycle/motorbike Lái xe máy

    Bus Đi bắng xe buýt

    I go on horse or I ride Cưỡi ngựa

    Foot I walk Đi bộ

    11 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH THÔNG DỤNG KHÁC

    transportation: Giao thông

    means of transport: Phương tiện giao thông

    Public transportation: Phương tiện giao thông công cộng

    road: Đường bộ

    highway: Đường cao tốc

    depart/ leave: rời khỏi

    arrive: Đến

    Arrival / departure time: Giờ đến/ giờ đi

    information desk: Bàn thông tin

    To commute (v) đi lại đều đặn giữa 2 địa điểm, đi làm hằng ngày.

    VD: It's exhausting commuting from Brighton to London every day. (Thật kiệt sức khi phải đi đi lại lại giữa Brighton và London mỗi ngày.

    journey: Hành trình, chặng đường

    To journey (v) : Thực hiện một cuộc hành trình

    VD: We journeyed south. (Chúng tôi đi xuống phía Nam)
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...