Tiếng Anh Từ Vựng Chủ Đề Con Vật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Cucaibeo, 30 Tháng sáu 2019.

  1. Cucaibeo Nóng tính , dễ gần

    Bài viết:
    25
    B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

    1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

    2. Eagle – /ˈiː. Gl/: Chim đại bàng

    3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek. əʳ/: Chim gõ kiến

    4. Peacock – /ˈpiː. Kɒk/: Con công (trống)

    5. Sparrow – /ˈspær. əʊ/: Chim sẻ

    6. Heron – /ˈher. ən/: Diệc

    7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

    8. Falcon – /ˈfɒl. Kən/: Chim ưng

    9. Ostrich – /ˈɒs. Trɪtʃ/: Đà điểu

    10. Nest – /nest/: Cái tổ

    11. Feather – /ˈfeð. əʳ/: Lông vũ

    12. Talon – /ˈtæl. ən/: Móng vuốt

    C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước

    1. Seagull – /ˈsiː. Gʌl/: Mòng biển

    2. Octopus – /ˈɒk. Tə. Pəs/: Bạch tuộc

    3. Lobster – /ˈlɒb. Stəʳ/: Tôm hùm

    4. Shellfish – /ˈʃel. Fɪʃ/: Ốc

    5. Jellyfish – /ˈdʒel. I. Fɪʃ/: Con sứa

    6. Killer whale – /ˈkɪl. əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

    7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

    8. Fish – fin – /fɪʃ. Fɪn/ – Vảy cá

    9. Seal – /siːl/: Chó biển

    10. Coral – /ˈkɒr. əl/: San hô

    D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài thú

    1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

    2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

    3. Chipmunk – /ˈtʃɪp. Mʌŋk/: Sóc chuột

    4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/'bɔbkæt/) : Mèo rừng Mĩ

    5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

    6. Buffalo – /ˈbʌf. ə. Ləʊ/: Trâu nước

    7. Beaver – /ˈbiː. Vəʳ/: Con hải ly

    8. Porcupine – /ˈpɔː. Kjʊ. Paɪn/: Con nhím

    9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

    10. Koala bear – /kəʊˈɑː. Lə beəʳ/: Gấu túi

    E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài côn trùng

    1. Caterpillar -/ˈkæt. ə. Pɪl. əʳ/: Sâu bướm

    2. Praying mantis – /preiɳˈmæn. Tɪs/: Bọ ngựa

    3. Honeycomb – /ˈhʌn. I. Kəʊm/: Sáp ong

    4. Tarantula – /təˈræn. Tjʊ. Lə/: Loại nhện lớn

    5. Parasites – /'pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

    6. Ladybug – /ˈleɪ. Di. Bɜːd/: Bọ rùa

    7. Mosquito – /məˈskiː. Təʊ/: Con muỗi

    8. Cockroach – /ˈkɒk. Rəʊtʃ/: Con gián

    9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp. əʳ/: Châu chấu

    10. Honeycomb – /ˈhʌn. I. Kəʊm/: Sáp ong

    F: Từ vựng tiếng anh về con vật - các loài động vật lưỡng cư

    1. Alligator – /ˈæl. ɪ. Geɪ. Təʳ/: Cá sấu Mĩ

    2. Crocodile – /ˈkrɒk. ə. Daɪl/: Cá sấu

    3. Toad – /təʊd/: Con cóc

    4. Frog – /frɒg/: Con ếch

    5. Dinosaurs – /'daɪnəʊsɔː/: Khủng long

    6. Cobra – fang – /ˈkəʊ. Brə. Fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

    7. Chameleon – /kəˈmiː. Li. ən/: Tắc kè hoa

    8. Dragon – /ˈdræg. ən/: Con rồng

    9. Turtle – shell – /ˈtɜː. Tl ʃel/: Mai rùa

    10. Lizard – /ˈlɪz. əd/: Thằn lằn

    G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi

    1. Lamb – /læm/: Cừu con

    2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

    3. Chicken – /ˈtʃɪk. ɪn/: Gà

    4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

    5. Horseshoe – /ˈhɔːs. ʃuː/: Móng ngựa

    6. Donkey – /ˈdɒŋ. Ki/: Con lừa

    7. Piglet – /ˈpɪg. Lət/: Lợn con

    8. Female – /ˈfiː. Meɪl/: Giống cái

    9. Male – /meɪl/: Giống đực

    10. Horse – /hɔːs/: Ngựa
     
    LieuDuong thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...